Công văn 16049/QLD-ĐK công bố danh mục nguyên liệu thuốc nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 16049/QLD-ĐK V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký |
Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại dịa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện.
DANH MỤC:
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu |
1 | Fusidic 2% | VD-21346-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Fusidic acid | EP 7.3 | OJSC – Biosintez – Penza, Russia. | Druzhby, Penza, Penza Oblast, Russian Federation |
2 | Kegefa-F | VD-21347-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Ketoconazole | DĐVNIV | Aarti Drugs Limited | Plot No. E-21, MIDC, Tarapur, Tal.&Dist. Palghar-401506 |
3 | Kegefa-F | VD-21347-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Neomycin Sulfate | DĐVNIV | Sichuan Long March Pharmaceutical Co, Ltd | 448 Changqing Road, Lehan Sichuan 614000. P.R.China |
4 | Medsolu 16 mg | VD-21348-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Methylprednisolone | USP 36 | ZHFJIANG XIANJU PHARMACEUTI CAL CO., LTD. | No.3 Donghai Fourth Avenue Dupiao Medical and Chemical Industry Zone Linhai, Zhejiang, China. |
5 | Medsolu 4 mg | VD-21349-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Methylprednisolone | USP 36 | ZHEJIANG
XIANJU PHARMACEƯTI CAL CO., LTD. |
No.3 Donghai Fourth Avenue Dupiao Medical and Chemical Industry Zone Linhai, Zhejiang, China. |
6 | Vitamin c 250 mg | VD- 21350-14 | Công ty cồ phần dược phẩm Quảng Bình | Ascorbic Acid | DĐVN IV | DMS Jiangshan Pharmaceutical (Jiangsu) Co.,China | Jiangshan Road Jingjiang City, Jiangsu. 214500 China |
7 | Actadol axtra | VD-21884-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Paracetamol (Acetaminophen) | DĐVN IV | Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co.. Ltd China | No.368 Jianshe Street, Hengshui city, Hebei provice, 053000 P.R. China. |
8 | Actadol axtra | VD-21884-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Cafein | DĐVN IV | CSPC INNOVATION Pharmaceutical Co., Ltd | No. 36, Fuqiang West Road, Luancheng, Shijiazhuang, Hebei, China |
… | |||||||
49 | Qbitriam | VD-27021-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình |
Triamcinolone acctonide |
USP 38 | ZHEJIANG XIANJU PHARMACEUTI CAL CO., LTD. | No.1 Xianyao Road, Xianju, Taizhou, Zhejiang, China. |
50 | Vitamin C 500 mg | VD-27022-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Ascorbic Acid | BP 2013 | DMS Jiangshan Pharmaceutical (Jiangsu) Co.,China | Jiangshan Road Jingjiang City, Jiangsu, 214500 China |
Công văn 16049/QLD-ĐK công bố danh mục nguyên liệu thuốc nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu
DOWNLOAD VĂN BẢN DƯỚI ĐÂY
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM