Công văn 13223/QLD-KD đảm bảo cung ứng vắc xin cho nhu cầu tiêm chủng dịch vụ

963
Công văn 13223/QLD-KD
Công văn 13223/QLD-KD
5/5 - (1 bình chọn)

Công văn 13223/QLD-KD đảm bảo cung ứng vắc xin cho nhu cầu tiêm chủng dịch vụ

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 13223/QLD-KD
V/v đảm bảo cung ứng vắc xin cho nhu cầu tiêm chủng dịch vụ
Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2016

 

Kính gửi: – Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm số 1;
– Công ty Cổ phần XNK Y tế TP. Hồ Chí Minh;
– Công ty Cổ phần Y tế Đức Minh;
– Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn;
– Công ty TNHH MTV Vimedimex Bình Dương;
– Công ty TNHH TM & DP Sang;
– Công ty TNHH TVPTĐT và TM Hồng Thúy;
– Công ty Cổ Phần dược mỹ phẩm May;
– Công ty Cổ phần Dược liệu Trung Ương 2;
– Công ty TNHH MTV Dược phẩm Trung Ương 1;
– Công ty Cổ Phần Dược phẩm TBYT Hà Nội;
– Các công ty khác đủ điều kiện nhập khẩu trực tiếp vắc xin.

 

Tiếp theo Công văn số 4403/QLD-KD ngày 23/3/2016, Cục Quản lý Dược – Bộ Y tế tiếp tục nhận được thêm dự trù nhu cầu vắc xin tiêm chủng dịch vụ cho năm 2016 của một số Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Cục Quản lý Dược đã tổng hợp và phân loại tại danh mục đính kèm để các đơn vị có cơ sở trong việc lập kế hoạch sản xuất, kinh doanh.

Nhằm đáp ứng đầy đủ, kịp thời nhu cầu tiêm chủng của nhân dân, Cục Quản lý Dược yêu cầu:

Các công ty chủ động liên hệ với các cơ sở tiêm chủng để tiếp nhận dự trù, ký hợp đồng, lên kế hoạch phân phối; khẩn trương liên hệ với các đối tác nước ngoài để đặt hàng và lập kế hoạch nhập khẩu.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các đơn vị báo cáo về Cục Quản lý Dược, Cục Y tế dự phòng để được hướng dẫn, giải quyết.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty biết và thực hiện./.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– Thứ trưởng Nguyễn Thanh Long (để b/c);
– Cục trưởng Trương Quốc Cường (để b/c);
– Cục Y tế dự phòng (để p/hợp);
– Sở Y tế tỉnh, TP trực thuộc TW (để biết);
– Website Cục QLD;
– Lưu VT, KD (G).
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG

Đỗ Văn Đông

 

TỔNG HỢP NHU CẦU VẮC XIN TIÊM CHỦNG DỊCH VỤ NĂM 2016

(Kèm theo Công văn số 13223/QLD-KD ngày 12 tháng 7 năm 2016)

STT Sở Y tế Loại vắc xin ĐVT Dự trù
Quý I Quý II Quý III Quý IV Năm 2016
1 Sở Y tế Điện Biên Vắc xin phòng lao Liều         2
Sở Y tế Điện Biên Vắc xin phòng Rotavirus Liều         95
Sở Y tế Điện Biên Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella Liều         200
Sở Y tế Điện Biên Vắc xin phòng thủy đậu Liều         85
Sở Y tế Điện Biên Huyết thanh kháng viêm gan B Liều         11
Sở Y tế Điện Biên Vắc xin phòng viêm gan B Liều         225
Sở Y tế Điện Biên Vắc xin phòng viêm gan A Liều         100
Sở Y tế Điện Biên Vắc xin phòng viêm gan A&B Liều         20
Sở Y tế Điện Biên Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib) Liều         100
Sở Y tế Điện Biên Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib) Liều         100
Sở Y tế Điện Biên Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib Liều         100
Sở Y tế Điện Biên Vắc xin phòng uốn ván Liều         56
Sở Y tế Điện Biên Huyết thanh kháng uốn ván Liều         10
Sở Y tế Điện Biên Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung Liều         106
Sở Y tế Điện Biên Vắc xin phòng dại Liều         350
Sở Y tế Điện Biên Huyết thanh kháng dại Liều         1
Sở Y tế Điện Biên Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C Liều         150
Sở Y tế Điện Biên Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C Liều         150
Sở Y tế Điện Biên Vắc xin phòng bệnh do phế cầu Liều         100
Sở Y tế Điện Biên Vắc xin phòng cúm Liều         160
Sở Y tế Điện Biên Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản Liều         60
2 Sở Y tế Tây Ninh Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản Liều         14.300
Sở Y tế Tây Ninh Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib Liều         2.000
Sở Y tế Tây Ninh Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella Liều         8.700
Sở Y tế Tây Ninh Vắc xin phòng thủy đậu Liều         13.800
Sở Y tế Tây Ninh Vắc xin phòng cúm Liều         15.600
Sở Y tế Tây Ninh Vắc xin phòng Rotavirus Liều         10.800
Sở Y tế Tây Ninh Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung Liều         9.100
Sở Y tế Tây Ninh Vắc xin phòng viêm gan B Liều         24.200
Sở Y tế Tây Ninh Vắc xin phòng viêm gan A&B Liều         7.000
Sở Y tế Tây Ninh Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C Liều         4.500
Sở Y tế Tây Ninh Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C Liều         4.500
Sở Y tế Tây Ninh Vắc xin phòng dại Liều         93.700
Sở Y tế Tây Ninh Vắc xin phòng uốn ván Liều         69.500
Sở Y tế Tây Ninh Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib) Liều         9.000
Sở Y tế Tây Ninh Vắc xin phòng viêm gan A Liều         6.800
Sở Y tế Tây Ninh Huyết thanh kháng uốn ván Liều         40.200
Sở Y tế Tây Ninh Vắc xin phòng rubella Liều         3.500
Sở Y tế Tây Ninh Vắc xin phòng bệnh do phế cầu Liều         3.000
Sở Y tế Tây Ninh Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib) Liều         5.000
3 Sở Y tế Hải Phòng Vắc xin phòng viêm gan B Liều 1.940 2.010 2.180 2.375 8.505
Sở Y tế Hải Phòng Vắc xin phòng viêm gan A&B Liều 215 175 185 225 800
Sở Y tế Hải Phòng Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản Liều 1.030 1.090 1.010 1.210 4.340
Sở Y tế Hải Phòng Vắc xin phòng uốn ván Liều 730 760 780 1.050 3.320
Sở Y tế Hải Phòng Vắc xin phòng thủy đậu Liều 1.155 1.135 1.095 1.345 4.730
Sở Y tế Hải Phòng Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella Liều 2.130 2.180 7.300 2.580 14.190
Sở Y tế Hải Phòng Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib) Liều 1.555 1.705 1.905 2.055 7.220
Sở Y tế Hải Phòng Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván ho gà, bại liệt, Hib) Liều 1.775 1.825 1.825 1.875 7.300
Sở Y tế Hải Phòng Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung Liều 335 455 445 475 1.710
Sở Y tế Hải Phòng Vắc xin phòng Rotavirus Liều 1.820 2.050 2.060 2.360 8.290
Sở Y tế Hải Phòng Vắc xin phòng viêm não mô cầu Liều 1.355 7.655 1.455 1.865 12.330
Sở Y tế Hải Phòng Vắc xin phòng viêm gan A Liều 1.180 1.150 5.150 200 7.680
Sở Y tế Hải Phòng Vắc xin phòng bệnh do phế cầu Liều 420 530 490 660 2.100
Sở Y tế Hải Phòng Vắc xin phòng cúm Liều 1.205 1.005 1.160 1.670 5.040
Sở Y tế Hải Phòng Huyết thanh kháng uốn ván Liều 315 365 365 365 1.410
Sở Y tế Hải Phòng Vắc xin phòng dại Liều 840 940 840 840 3.460
Sở Y tế Hải Phòng Vắc xin phòng lao Liều 50 50 50 50 200
Sở Y tế Hải Phòng Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib Liều 190 140 150 210 690
Sở Y tế Hải Phòng Vắc xin phòng thương hàn Liều 20 20 20 20 80
Sở Y tế Hải Phòng Vắc xin phòng tả Liều   5.000     5.000
4 Sở Y tế Đăk Nông Huyết thanh kháng uốn ván Liều 297 712 768 809 2.586
Sở Y tế Đăk Nông Vắc xin phòng uốn ván Liều 358 443 501 566 1.868
Sở Y tế Đăk Nông Vắc xin phòng viêm gan B Liều 896 1.335 1.466 1.610 5.307
Sở Y tế Đăk Nông Vắc xin phòng Rotavirus Liều 353 528 535 731 2.147
Sở Y tế Đăk Nông Vắc xin phòng dại Liều 426 774 863 953 3.016
Sở Y tế Đăk Nông Huyết thanh kháng dại Liều 32 107 132 159 430
Sở Y tế Đăk Nông Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C Liều 998 1.824 1.950 2.163 6.935
Sở Y tế Đăk Nông Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C Liều 60 1.300 1.350 1.523 4.233
Sở Y tế Đăk Nông Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản Liều 136 281 317 356 1.089
Sở Y tế Đăk Nông Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung Liều 130 196 238 283 847
Sở Y tế Đăk Nông Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib Liều 46 59 67 75 247
Sở Y tế Đăk Nông Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella Liều 303 378 431 491 1.603
Sở Y tế Đăk Nông Vắc xin phòng cúm Liều 380 656 737 847 2.620
Sở Y tế Đăk Nông Vắc xin phòng thủy đậu Liều 186 349 399 453 1.387
Sở Y tế Đăk Nông Vắc xin phòng bệnh do phế cầu Liều 220 253 291 335 1.099
Sở Y tế Đăk Nông Vắc xin phòng rubella Liều 37 50 50 50 187
Sở Y tế Đăk Nông Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib) Liều 168 193 222 256 839
Sở Y tế Đăk Nông Vắc xin phòng lao Liều 26 30 34 40 130
Sở Y tế Đăk Nông Huyết thanh kháng viêm gan A Liều 31 36 41 47 155
Sở Y tế Đăk Nông Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib) Liều 3 3 4 5 15
Sở Y tế Đăk Nông Vắc xin phòng quai bị Liều   100 110 120 330
5 Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng dại Liều 30.285 30.467 31.361 30.771 122.884
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib Liều 3.205 3.535 3.720 3.610 14.070
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng bạch hầu, ho gà, uốn ván Liều 5.230 5.340 5.380 5.280 21.230
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng viêm gan A Liều 15.525 14.475 17.975 18.345 66.320
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung Liều 9.201 9.279 9.801 9.991 38.272
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng viêm gan B Liều 45.479 45.646 46.712 47.748 185.585
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Huyết thanh kháng dại Liều 2.320 2.320 2.320 2.320 9.280
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng cúm Liều 43.400 47.140 49.255 52.145 191.940
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Huyết thanh kháng viêm gan B Liều 175 175 180 177 707
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng bại liệt Liều 500 900 1.000 500 2.900
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib) Liều 32.081 33.916 36.150 37.590 139.737
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản Liều 25.040 28.085 28.671 28.448 110.244
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella Liều 27.380 27.330 28.345 29.295 112.350
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng tả Liều 550 550 550 550 2.200
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng sởi Liều 120 130 140 160 550
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng thủy đậu Liều 33.730 31.840 33.895 34.035 133.500
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib) Liều 27.664 29.366 31.086 32.735 120.851
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng bệnh do phế cầu Liều 28.950 31.450 33.600 34.950 128.950
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C Liều 15.667 17.695 16.856 16.561 66.779
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng Rotavirus Liều 30.347 31.277 33.529 34.359 129.512
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng rubella Liều 250 250 250 250 1.000
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Huyết thanh kháng uốn ván Liều 16.293 16.489 16.665 16.763 66.210
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng sốt vàng Liều 300 300 300 300 1.200
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng uốn ván Liều 35.652 37.295 38.507 39.382 150.836
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin 4 trong 1 (bạch hầu. ho gà, uốn ván, bại liệt) Liều 4.077 4.065 4.055 4.055 16.252
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng viêm gan A&B Liều 2.470 2.610 2.550 2.660 10.290
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng thương hàn Liều 5.180 5.370 5.780 6.065 22.395
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng lao Liều 600 650 710 770 2.730
Sở Y tế TP Hồ Chí Minh Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C Liều 7.535 7.480 7.725 7.880 30.620
6 Sở Y tế Bình Thuận Vắc xin phòng thủy đậu Liều 960 160 2.000 2.000 5.120
Sở Y tế Bình Thuận Vắc xin phòng viêm gan B Liều 2.310 2.550 5.800 5.800 16.460
Sở Y tế Bình Thuận Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản Liều 480 740 1.000 1.000 3.220
Sở Y tế Bình Thuận Vắc xin phòng cúm Liều 1.000 660 1.400 1.400 4.460
Sở Y tế Bình Thuận Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella Liều 640 800 1.000 1.000 3.440
Sở Y tế Bình Thuận Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung Liều 412 528 700 700 2.340
Sở Y tế Bình Thuận Vắc xin phòng Rotavirus Liều 1.320 1.080 1.700 1.700 5.800
Sở Y tế Bình Thuận Vắc xin phòng uốn ván Liều 4.180 4.120 5.000 5.000 18.300
Sở Y tế Bình Thuận Huyết thanh kháng uốn ván Liều 440 640 1.000 1.000 3.080
Sở Y tế Bình Thuận Huyết thanh kháng dại Liều 340 520 900 900 2.660
Sở Y tế Bình Thuận Vắc xin phòng viêm gan A Liều 120   1.600 1.600 3.320
Sở Y tế Bình Thuận Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib) Liều 840 820 800 800 3.260
Sở Y tế Bình Thuận Vắc xin phòng dại Liều 5.420 21.003.520 6.000 6.000 21.020.940
Sở Y tế Bình Thuận Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C Liều     1.000 1.000 2.000
Sở Y tế Bình Thuận Vắc xin phòng bệnh do phế cầu Liều     400 400 800
Sở Y tế Bình Thuận Vắc xin phòng thương hàn Liều     200 200 400
Sở Y tế Bình Thuận Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C Liều     600 600 1.200
7 Sở Y tế Lào Cai Vắc xin phòng dại Liều     900 620 1.520
Sở Y tế Lào Cai Vắc xin phòng viêm gan B Liều     15 15 30
Sở Y tế Lào Cai Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C Liều     326 210 536
Sở Y tế Lào Cai Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản Liều     30 30 60
Sở Y tế Lào Cai Vắc xin phòng uốn ván Liều     60 60 120
Sở Y tế Lào Cai Vắc xin phòng cúm Liều     60 60 120
Sở Y tế Lào Cai Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C Liều     60 60 120
Sở Y tế Lào Cai Vắc xin phòng thủy đậu Liều     30 30 60
Sở Y tế Lào Cai Vắc xin phòng quai bị Liều     30 30 60
8 Sở Y tế Thanh Hóa Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung Liều 1.050 1.050 1.050 1.050 4.200
Sở Y tế Thanh Hóa Vắc xin phòng thủy đậu Liều 1.500 1.500 1.500 1.500 6.000
Sở Y tế Thanh Hóa Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib) Liều 1.200 1.200 1.200 1.200 4.800
Sở Y tế Thanh Hóa Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib) Liều 1.500 1.500 1.500 1.500 6.000
Sở Y tế Thanh Hóa Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella Liều 3.900 3.900 3.900 3.900 15.600
Sở Y tế Thanh Hóa Vắc xin phòng rubella Liều 150 150 150 150 600
Sở Y tế Thanh Hóa Vắc xin phòng cúm Liều 6.000 6.000 6.000 6.000 24.000
Sở Y tế Thanh Hóa Vắc xin phòng dại Liều 13.500 13.500 13.500 13.500 54.000
Sở Y tế Thanh Hóa Huyết thanh kháng dại Liều 570 570 570 570 2.280
Sở Y tế Thanh Hóa Vắc xin phòng Rotavirus Liều 2.400 2.400 2.400 2.400 9.600
Sở Y tế Thanh Hóa Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C Liều 1.500 1.500 1.500 1.500 6.000
Sở Y tế Thanh Hóa Huyết thanh kháng uốn ván Liều 3.243 3.243 3.243 3.243 12.972
Sở Y tế Thanh Hóa Vắc xin phòng uốn ván Liều 1.175 1.175 1.175 1.175 4.700
Sở Y tế Thanh Hóa Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản Liều 3.044 3.044 3.044 3.044 12.176
Sở Y tế Thanh Hóa Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib Liều 11.312 11.312 11.312 11.312 45.248
Sở Y tế Thanh Hóa Vắc xin phòng viêm gan B Liều 3.726 3.726 3.726 3.726 14.904
Sở Y tế Thanh Hóa Huyết thanh kháng viêm gan B Liều 3 3 3 3 12
Sở Y tế Thanh Hóa Vắc xin phòng viêm gan A Liều 424 424 424 424 1.696
Sở Y tế Thanh Hóa Vắc xin phòng bệnh do phế cầu Liều 500 500 500 500 2.000
9 Sở Y tế Kiên Giang Vắc xin phòng dại Liều 10.500 10.500 10.500 10.500 42.000
Sở Y tế Kiên Giang Huyết thanh kháng dại Liều 500 500 500 500 2.000
Sở Y tế Kiên Giang Vắc xin phòng uốn ván Liều 7.670 7.670 7.670 7.670 30.680
Sở Y tế Kiên Giang Huyết thanh kháng uốn ván Liều 2.170 2.170 2.170 2.170 8.680
Sở Y tế Kiên Giang Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản Liều 1.100 1.100 1.100 1.100 4.400
Sở Y tế Kiên Giang Vắc xin phòng viêm gan B Liều 7.320 7.320 7.320 7.320 29.280
Sở Y tế Kiên Giang Vắc xin phòng thủy đậu Liều 350 350 350 350 1.400
Sở Y tế Kiên Giang Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella Liều 150 150 150 150 600
Sở Y tế Kiên Giang Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung Liều 350 350 350 350 1.400
Sở Y tế Kiên Giang Vắc xin phòng Rotavirus Liều 380 380 380 380 1.520
Sở Y tế Kiên Giang Vắc xin phòng viêm gan A Liều 170 170 170 170 680
Sở Y tế Kiên Giang Vắc xin phòng viêm gan A&B Liều 300 300 300 300 1.200
Sở Y tế Kiên Giang Vắc xin phòng bệnh do phế cầu Liều 200 200 200 200 800
Sở Y tế Kiên Giang Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib) Liều 130 130 130 130 520
Sở Y tế Kiên Giang Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib) Liều 200 200 200 200 800
Sở Y tế Kiên Giang Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib Liều 50 50 50 50 200
Sở Y tế Kiên Giang Vắc xin phòng cúm Liều 800 800 800 800 3.200
Sở Y tế Kiên Giang Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C Liều 450 450 450 450 1.800
Sở Y tế Kiên Giang Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C Liều 100 100 100 100 400
Sở Y tế Kiên Giang Vắc xin phòng thương hàn Liều 50 50 50 50 200
10 Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng dại Liều         2.320
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng viêm gan B Liều         4.445
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung Liều         295
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng viêm gan A Liều         560
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng cúm Liều         2.120
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản Liều         1.960
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella Liều         380
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, Hib) Liều         2.000
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng viêm màng não mủ do Hib Liều         460
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng Rotavirus Liều         1.300
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng rubella Liều         175
Sở Y tế Hà Nam Huyết thanh kháng dại Liều         70
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng bệnh do phế cầu Liều         420
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng uốn ván Liều         805
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng viêm gan A&B Liều         35
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng thương hàn Liều         280
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng viêm não mô cầu B&C Liều         17.600
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng viêm não mô cầu A&C Liều         1.900
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng thủy đậu Liều         1.840
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin 6 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt, Hib) Liều         2.300
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng quai bị Liều         10.000
Sở Y tế Hà Nam Huyết thanh kháng uốn ván Liều         625
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản Liều         250
Sở Y tế Hà Nam Vắc xin phòng tả Liều         200

 

Công văn 13223/QLD-KD đảm bảo cung ứng vắc xin cho nhu cầu tiêm chủng dịch vụ

VĂN BẢN GỐC: 13223_QLD_KD_VNRAS

VĂN BẢN DẠNG WORD: 13223_QLD_KD_VNRAS

Ngày viết:
Vietnam Regulatory Affairs Society. Join us, VNRAS, feel free to contact. We'll provide you all information and regulatory affairs update related to products covered by the Ministry of Health of Vietnam (drug, vaccine, biological, pharmaceutical raw material, excipient, capsule, traditional medicine, herbal medicine, medical equipment, invitro diagnostic medical devices, cosmetic, food supplements, chemical and preparation for medical and household use).
LEAVE A REPLY
Please enter your comment!