Dược sĩ Ánh Tuyết
BÀI VIẾT CỦA TÁC GIẢ
Thông tin thuốc Nalidixic Acid – thuốc kháng sinh nhóm quinolon
Nalidixic acid là kháng sinh chỉ định cho nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới do các chủng vi khuẩn Gram (-) chưa biến chứng (trừ Pseudomonas)
Thông tin thuốc Nicardipine
Thuốc Nicardipine là thuốc dùng để điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực có thể dùng đơn độc hoặc dùng phối hợp với các thuốc khác
Thông tin chung về hoạt chất Ambroxol
Ambroxol thuộc nhóm thuốc long đờm, giúp làm tiêu đờm, dịch nhầy, giúp cho đờm trở nên loãng hơn để người bệnh dễ dàng loại bỏ ra ngoài
Thông tin về hoạt chất Dexamethasone
Thành phần Dexamethasone - một glucocorticoid tổng hợp, ít tan trong nước có công dụng chính là chống viêm, ức chế miễn dịch và chống dị ứng
Thông tin thuốc Cimetidine – thuốc điều trị tăng acid dịch vị
Cimetidine là thuốc ức chế thụ thể histamine H2 đầu tiên dùng để ức chế bài tiết acid dạ dày chỉ định cho loét tá tràng và loét dạ dày
Thông tin thuốc Glimepiride – thuốc điều trị đái tháo đường
Thuốc Glimepiride là một sulfonylurea thế hệ thứ hai dùng để cải thiện kiểm soát đường huyết ở người lớn mắc bệnh đái tháo đường týp 2
Thông tin thành phần Biotin – Vitamin B7
Biotin là một vitamin hoà tan trong nước nhóm B, được chỉ định điều trị thiếu hụt biotinidase tiên phát, thiếu vitamin nhóm B, nghiện rượu
Thông tin thuốc Diphenhydramine – thuốc điều trị say tàu xe
Thuốc Diphenhydramin - kháng histamin H1 thế hệ thứ nhất dùng để phòng và điều trị buồn nôn, nôn, chóng mặt do say tàu xe, dị ứng da
Thông tin thuốc Esomeprazole – thuốc điều trị bệnh tăng acid dạ dày
Thuốc ức chế bơm proton Esomeprazole làm giảm tiết axit dạ dày ở tế bào viền dạ dày, thông qua tác động lên hoạt động của bơm H+/K+-ATPase
Thông tin thuốc Risedronat – thuốc điều trị loãng xương
Thuốc Risedronat natri ức chế quá trình tiêu xương qua tác động lên tế bào hủy xương hoặc tiền chất tế bào hủy xương, điều trị loãng xương