Công văn 10939/QLD-ĐK đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu GPNK của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký.
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số 10939/QLD-ĐK V/v đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu GPNK của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký. |
Hà Nội, ngày 28 tháng 07 năm 2017 |
Kính gửi: Cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ công văn số 0807 17/NC-ĐKT ngày 18/07/2017 của Công ty cổ phần dược TW Mediplantex về việc đính chính thông tin công bố nguyên liệu được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu;
Căn cứ công văn số 743/CV-VPC ngày 14/07/2017 của Công ty cổ phần dược Vacopharm về việc đính chính thông tin công bố nguyên liệu được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Nội dung đính chính trong danh mục kèm theo Công văn này thay thế nội dung đối với thuốc đã được công bố kèm theo Công văn số 21380/QLD-ĐK ngày 28/10/2016, 24354/QLD-ĐK ngày 12/12/2016 và 8473/QLD-ĐK ngày 20/6/2017 của Cục Quản lý Dược.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để cơ sở biết và thực hiện./.
KT. CỤC TRƯỞNG, PHÓ CỤC TRƯỞNG, NGUYỄN TẤT ĐẠT
DANH MỤC
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của
nguyên liệu |
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Robefil | VD-22559-15 | 26/5/2020 | Công ty cổ phần dược TW
Mediplantex |
Paracetamol | DĐVNIV | Hebei Jiheng Pharmaceutical CO., Ltd | No. 368 Jianshe Street, Hengshui City, Hebei Provice,
053000 China |
China |
2 | Robefil | VD-22559-15 | 26/5/2020 | Công ty cổ phần dược TW
Mediplantex |
Orphenadrin
citrat |
USP34 | Amsal Chem Private Limited | A-1/401/2/3 GIDC Industrial Estate Ankleshwar-393002, District Bharuch. Guijarat India | India |
3 | LXN | VD-22252-15 | 02/09/2020 | Công ty cổ phần dược TW
Mediplantex |
Paracetamol | DĐVN IV | Hebei Jiheng (Group) Pharmacy CO., Ltd | No. 368 Janshe Street, Hengshui City, Hebei Provice, 053000 China | China |
4 | LXN | VD-22252-15 | 02/09/2020 | Công ty cổ phần dược TW
Mediplantex |
Ibuprofen | DĐVN IV | Iol Chemical And
Pharmaceuticals Ltd |
Trident Complex, Mansa Road, Dhaula, Barnala-148101, Punjab, India | India |
5 | Melankit | VD-23104-15 | 09/09/2020 | Công ty cổ phần dược TW
Mediplantex |
Lansoprazol | NSX | Murli Krishna Pharma PVT. Ltd | D-98, Ranjangaon M.I.D.C, Ranjangaon, Shirur Taluka. Pune District, Maharashtra India | India |
6 | Melankit | VD-23104-15 | 09/09/2020 | Công ty cô phần dược TW
Mediplantex |
Clarithromycin | DĐVN IV | Zhejiang Guobang Pharmaceuticals CO., Ltd | No. 2-12 Dongchang West Road, Xinchang, Zheijang 312500 China | China |
7 | Diaricin | VD-26345-17 | 06/02/2022 | Công ty cổ phần dược TW
Mediplantex |
Diacerein | IP 2010 | Rakshist Drugs Private Limited | N0.7-1-621/328 SR Nagar, Hyderabad- 500038 China | China |
8 | Clinecid 300mg | VD-25845-16 | 15/11/2021 | Công ty cổ phần dược TW
Mediplantex |
Clindamycin
hydroclorid |
USP34 | Nanyang Pukang
Pharmaceutical Co.,Ltd |
143 Gongye road, Nanyang city, Henan province, 473053 | China |
9 | Depedic | VD-25846-16 | 15/11/2021 | Công ty cổ phần dược TW
Mediplantex |
Cholecalciferol | USP34 | DSM Nutritional Products Asia Pacific Pte.Ltd | 78 Shenton Way, Unit 21-01, Singapore 079120 | Singapore |
10 | Korando 325 | VD-25847-16 | 15/11/2021 | Công ty cổ phần dược TW
Mediplantex |
Paracetamol | USP34 | Hebei Jiheng Pharmaceutical Co., Ltd | No 368 Jianshe Street, Hengshui City, Heibei Provine, 053000 | China |
11 | Melopower | VD-25848-16 | 15/11/2021 | Công ty cổ phần dược TW
Mediplantex |
L-ornithin L- aspartat | NSX | Wuhan Grand Hoyo Co., Ltd | 399 Luoyu Road, Wuhan, 430070 | China |
12 | Neazi | VD-25849-16 | 15/11/2021 | Công ty cổ phần dược TW
Mediplantex |
Azithromycin
dihydrat |
BP2013 | Zhejiang Guabang Pharmaceutical Co., Ltd | No.6, Weiwu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Zhejiang | China |
13 | Thiarozol | VD-25850-16 | 15/11/2021 | Công ty cổ phần dược TW
Mediplantex |
Thiamazol | USP34 | Ningbo Honor Chemtech Co.,Ltd | Room 1011, l# East Xintiandi, Jiangdong District, Ningbo | India |
14 | Tusalene | VD-23750-15 | 17/12/2020 | Công ty cổ phần dược Vacopharm | Alimemazine
tartrate |
BP 2013/ 2014/ 2015/ 2016 | Société
Monégasque d’Etudes Thérapeutiques |
5, Rue de rindustrie – MC 98000 Monaco | Monaco |
Công văn 10939/QLD-ĐK đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu GPNK của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký.
DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC DƯỚI ĐÂY
[sociallocker id=7424]10939_QLD_ĐK_VNRAS[/sociallocker]