Công văn 15149/QLD-ĐK năm 2018 danh mục NLLT không yêu cầu GPNK

714
Công văn 15149/QLD-ĐK năm 2018
Công văn 15149/QLD-ĐK năm 2018
5/5 - (1 bình chọn)
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 15149/QLD-ĐK
V/v công bdanh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK
Hà Nội, ngày 02 tháng 08 năm 2018

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứ các hồ sơ thay đổi, bổ sung thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành đã được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung thay đổi, bổ sung;

Theo đề nghị công bố nguyên liệu tại văn thư số 170/UIP-2018 ngày 21/06/2018 của Công ty TNHH United International Pharma;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu theo Danh mục đính kèm công văn này.

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.

 

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
– Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
– Website Cục QLD;
– Lưu; VT, ĐK (Bi).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC

Nguyễn Thị Thu Thủy

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU DƯỢC CHẤT ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo công văn số: 15149/QLD-ĐK ngày 2 tháng 8 năm 2018 của Cục Quản lý Dược)

STT Tên thuốc Số giấy đăng ký lưu hành thuốc Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành Tên cơ sở sản xuất thuốc Tên nguyên liệu làm thuốc Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu Tên nước sản xuất nguyên liệu
1. ATUSSIN VD-24046-15 17/12/2020 Công ty TNHH United International Pharma Chlorpheniramine maleate BP 2013 Supriya Lifescience Ltd, A 5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C, Tal.- Khed, Dist. 415722, Maharashatra India
Trisodium citrate dihydrate USP 38 Jungbunzlauer Austria AG Schwarxenbergplatz 16, AT-1011 Wien Australia
Ammonium chloride USP 38 Macron Avantor (Mallinckrodt Baker, Inc) 222 Red school lane – Phillipsburg, NJ 08865 USA
2. ATUSSIN VD-23415- 15 09/09/2020 Công ty TNHH United International Pharma Chlorpheniramine maleate BP 2013 Supriya Lifescience Ltd. A 5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.l.D.C, Tal.- Khed, Dist. 415722, Maharashatra India
Trisodium citrate dihydrate USP 38 Jungbunzlauer Austria AG Schwarxenbergplatz 16, AT – 1011 Wien Australia
Ammonium chloride USP 38 Macron Avantor (Mallinckrodt Baker, Inc) 222 Red school lane – Phillipsburg, NJ 08865 USA
3. DECOLGEN FORTE VD-21573- 14 12/08/2019 Công ty TNHH United International Pharma Acetaminophen USP 35 Weistar Industry Limited 8F, Meixin business building, No. 820 Fenghuang road, Huzhou Zhejiang China
Chlorpheniramine Maleate BP 2013 Supriya Lifescience LTD. 207/208, Udyog Bhavan Sonawala Road, Goregaon, Mumbai, Maharashtra, 400063 India
4. DECOLGEN ND VD-22382- 15 09/02/2020 Công ty TNHH United International Pharma Acetaminophen USP 35 Weistar Industry Limited 8F, Meixin business building, No. 820 Fenghuang road, Huzhou Zhejiang China
5. DECOLGEN VD-22057- 14 08/12/2019 Công ty TNHH United International Pharma Acetaminophen USP 35 Weistar Industry Limited 8F, Meixin business building, No. 820 Fenghuang road, Huzhou Zhejiang China
Chlorpheniramine Maleate BP 2013 Supriya Lifescience LTD. 207/208, Udyog Bhavan Sonawala Road, Goregaon, Mumbai, Maharashtra, 400063 India
6. FENOLFEX VD-21574- 14 12/08/2019 Công ty TNHH United International Pharma Fenofibrate Micronized BP 2017 Zhejiang Excel Pharmaceutical Co., Ltd. No. 9, Dazha Road, Huangyan Economic Development Zone, Taizhou, Zhejiang China
7. HYDRITE VD-24047- 15 17/12/2020 Công ty TNHH United International Pharma Potassium Chloride USP 36 Macron Avantor (Mallinkrodt Baker SDN DHD (32257- W)) A-1201-2, 12th floor, Kelana Brem Tower1, Jalan SS7/15 (Jalan Stadium), Kelana Jaya, 47301 Petaling Jaya, Selangor D.E. P.O Box 6600, Kg. Tunku, 47369 Peataling Jaya, Selangor Darul Ehsan Malaysia
Dextrose Anhydrous USP 38 Hebei Shengxue Glucose No.48 Sheng Xue Road, Luancheng County, Shijiazhuang City, Hebei Province China
Sodium Chloride USP 37 Dominion Salt Tetara Street, Mount Maunganui South New Zealand
8. HYVALOR VD-23418- 15 09/09/2020 Công ty TNHH United International Pharma Valsartan USP 38 Smilax Laboratories Ltd. Corp. Office: #6/3/1090 TSR Towers 4th Floor (B-block), Raibhavan Road, Somajiguda, Hyderabad – 500082, A.P. India
9. HYVALOR VD-23417- 15 09/09/2020 Công ty TNHH United International Pharma Valsartan USP 38 Smilax Laboratories Ltd. Corp. Office: #6/3/1090 TSR Towers 4th Floor (B-block), Raibhavan Road, Somajiguda, Hyderabad – 500082, A.P. India
10. KREMIL-S VD-18596- 13 05/02/2019 Công ty TNHH United International Pharma Simethicone USP 38 Dow Corning Corporation – (Healthcare Ind. Material site) 1653N Gleaner Road, Hemlock MI 48626 USA
11. KREMIL GEL VD-25066- 16 15/07/2021 Công ty TNHH United International Pharma Simethicone (dưới dạng Simethicone emulsion 30%) USP 39 Dow Corning Corporation C/O CDC services INC 1635 N. Gleaner Road Hem;pcl Michigan 48626 USA
Aluminum Hydroxide (dưới dạng Aluminum Hydroxide gel 20%) USP 39 SPI PHARMA 40 Cape Henlopen Drive Lewes, Delaware 19958 USA
Magnesium Hydroxide (dưới dạng Magnesium Hydroxide paste 30%) USP 39 SPI PHARMA Chemin du Vallon du Maire 13240 Septemes – Les Vallons France
12. NEO-PYRAZON VD-25562- 16 05/9/2021 Công ty TNHH United International Pharma Diclofenac Sodium USP 38 Amoli Organics Pvt. Ltd. Plot No. 322/4, 40 Shed Area, G.I.D.C. Vapi-396 195. Gujarat India
13. PETRIMET MR VD-22058- 14 08/12/2019 Công ty TNHH United International Pharma Trimetazidine Dihydrochloride BP 2016 Cipla Ltd. Plot No. D-22 MIDC Industrial Area, Kurkumbh Village, District-Pune India
14. SOLMUX BRONCHO VD-21576- 14 12/08/2019 Công ty TNHH United International Pharma Carbocisteine (S- Carboxymethylcy steine) EP 8.0 PharmaZell (India) Private Limited Plot No B5/B6 MEPZ, Tambaram Chennai 600045 India

Công văn 15149/QLD-ĐK năm 2018 về việc công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK.

DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY

15149_QLD_ĐK_2018_VNRAS

15149_QLD_ĐK_2018_VNRAS

COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM

LEAVE A REPLY
Please enter your comment!