Quyết định 416/QĐ-QLD về việc rút số đăng ký

15432
416/QĐ-QLD về việc rút số đăng ký
416/QĐ-QLD về việc rút số đăng ký
5/5 - (4 bình chọn)

Quyết định 416/QĐ-QLD về việc rút số đăng ký

416/QĐ-QLD Về việc rút số đăng ký

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 416/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH
Về việc rút số đăng ký lưu hành, đình chỉ lưu hành và thu hồi các thuốc chứa hoạt chất phối hợp Trypsin và Bromelain, thuốc chứa hoạt chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton đang lưu hành tại Việt Nam

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ thông tin, khuyến cáo của Cơ quan quản lý Dược một số nước trên thế giới và kết luận của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc – Bộ Y tế đối với thuốc chứa hoạt chất phối hợp Trypsin và Bromelain, thuốc chứa hoạt chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton;
Căn cứ công văn số 18275/QLD-ĐK ngày 20/09/2016 của Cục Quản lý Dược về việc đăng ký, nhập khẩu đơn hàng thuốc chứa dược chất phối hợp Trypsin và Bromelain;
Căn cứ công văn số 18274/QLD-ĐK ngày 20/09/2016 của Cục Quản lý Dược về việc đăng ký, nhập khẩu đơn hàng thuốc chứa dược chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

          Điều 1. Rút số đăng ký lưu hành thuốc đối với các thuốc chứa hoạt chất phối hợp Trypsin và Bromelain, thuốc chứa hoạt chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton có tên trong Danh mục các thuốc rút số đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định này.
          Điều 2. Đình chỉ lưu hành trên toàn quốc và thu hoàn toàn bộ các thuốc chứa hoạt chất phối hợp Trypsin và Bromelain, thuốc chứa hoạt chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton có tên trong Danh mục các thuốc đình chỉ lưu hành và thu hồi ban hành kèm theo Quyết định này.
          Điều 3. Giao công ty đăng ký phối hợp với nhà sản xuất, nhà nhập khẩu, nhà phân phối thuốc thực hiện thu hồi và hủy toàn bộ thuốc nêu tại Điều 2 vả báo cáo kết quả về Cục Quản lý Dược theo đúng quy định tại Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016.
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo giám sát việc thực hiện công tác thu hồi và hủy các thuốc nêu trên.
          Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
          Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các đơn vị kinh doanh thuốc, Giám đốc cơ sở đăng ký và/hoặc nhà sản xuất các thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

DANH MỤC

I. Danh mục thuốc sản xuất trong nước chứa dược chất phối hợp Bromelain và trypsin

  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm, bao bì y tế Quang Minh

(đ/c: Số 4A Lò Lu, p. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

1.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH thương mại dược phẩm, bao bì y tế Quang Minh (đ/c: Số 4A Lò Lu, p. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam); Sản xuất nhượng quyền của Dae Hwa Pharm. CO., LTD – Korea).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
1. Protase Tab. Bromelain, trypsin Viên nén bao đường VD-5071-08 (*)

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (đ/c: 358 Giải phóng, p. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội, Việt Nam)

2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (đ/c:Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
2. Brosafe Bromelain 40mg, Trypsin lmg Viên nén bao phim tan trong ruột VD-12452-10 (*)
3. Pedonase Bromelain 40mg, Trypsin kết tinh 1mg Viên nén bao phim tan trong ruột VD-18019-12

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam).

3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
4. Kimose Bromelain 40mg, Trypsin 1mg Viên bao tan trong ruột VD-15123-11 (*)

 

II. Danh mục thuốc sản xuất trong nước chứa dược chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam).

4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
5. Stomedon Omeprazol 20mg, Domperidon 10mg Viên nang cứng VD-16099-11 (*)

5. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer – BPC (đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam).

5.1. Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer – BPC (6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
6. Trizodom Omeprazole 20 mg, Domperidone 10 mg Viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột VD-18083-12
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam).

6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
7. Molingas Lansoprazol (dưới dạng lansoprazol pellet 8,5%) 30mg; Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg Viên nang cứng VD-18259-13
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BV Pharma (đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).

7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma (đ/c:Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
8. Prazodom Lansoprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột) 30 mg; domperidon (dưới dạng vi hạt) 10 mg Viên nang cứng VD-20407-14

8. Công ty đăng ký:Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- p. Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).

8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- p. Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
9. Bipando Pantoprazol (dưới dạng natri pantoprazol) 40mg; Domperidon maleat 10mg Viên nén bao phim tan trong ruột VD-20512-14
10. Defaton Omeprazol 40mg; Domperidon maleat 10mg Viên nén bao tan trong ruột VD-21002-14
11. Lomerate Lansoprazol 30mg; Domperidon maleat 10mg Viên nang cứng chứa vi nang tan trong ruột VD-18823-13

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh, Việt Nam).

9.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (đ/c:167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tỉnh, Việt Nam).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
12. Ausmezol-D Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 20mg; Domperidon 15mg Viên nang cứng VD-21208-14

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam).
10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c:253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng, Việt Nam).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
13. Othevinco Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40 mg; Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10 mg Viên nén bao phim tan trong ruột VD-23442-15

11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam).
11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Lỉnh, Hà Nội, Việt Nam).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
14. Domeloc Omeprazol (dưới dạng Omeprazol pellets) 20mg; Domperidon 10mg Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột VD-23650-15

12. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Glomed (đ/c; 35 Đại lộ Tự do, KCN
Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).
12.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Glomed (đ/c:35 Đại lộ Tự do, KCN
Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
15. Domprezil Omeprazol 20 mg; Domperidon 10 mg Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột VD-24169-16

 

III. Danh mục thuốc nhập khẩu chứa dược chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton

13. Công ty đăng ký: Medley Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: Medley House, D-2, MIDC Area, Andheri (East), Mumbai 400093, Indỉa).

13.1. Nhà sản xuất: Medley Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: Plot No 18&19 Survey No 378/7&8, 379/2&3 Zari Causeway Road, Kachigam, Daman, India).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
16. Dompan forte Domperidone 15mg, Pantoprazole 40mg (Pantoprazole sodium) Viên nén VN-7255-08 (*)
17. Dompan Pantoprazole 20mg, Domperidone 10mg Viên nén VN-8824-09 (*)

14. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemicals Ltd. (đ/c: Suite 2102, 21/F Wing on centre, 111 Connaught Road, Cetral, Hong Kong).
14.1. Nhà sản xuất: APC Pharmaceuticals & Chemicals Ltd. (đ/c: 43, Vikas Centre, 106, S.V. Road, Mumbai, At H19 MIDC Anrangabad (MS) 431210, India).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
18. Digazo Omeprazolc 20mg, Domperidone 10mg Viên nang VN-5223-10 (*)

15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Thanh Danh (d/c: B 001 Khu phố Mỹ Phước (Đô thị Phú Mỹ Hưng) đường Nguyễn Văn Linh, Ph. Tân Phong- Q. 7- TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
15.1. Nhà sản xuất: Shine Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: Plot No.132, karjan-vemardi Road, Juni jitherdi, Karjan-baroda, India).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
19. Panido-D Pantoprazole 40 mg (Pantoprazole sodium), Domperipone 10mg Viên nén bao tan trong ruột VN-5250-10 (*)

16. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001, India).
16.1. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (đ/c: 92, Sipcot, Hosur – 635 126, Tamil Nadu, India).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
20. Omicap-D Omeprazole 20mg; Domperidone 10mg Viên nang VN-11209-10 (*)

17. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thiên Thành (đ/c: số 1 – E4, Khu Bãi than Vọng, Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam).
17.1. Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: E-1105, Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Distt. Alwar (RAJ.), India).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
21. L-Cid-D Lansoprazole (dạng pellet bao bảo vệ) 30mg, domperidone 10mg Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột VN-15375-12 (*)

18. Công ty đăng ký: Zee Laboratories (đ/c: Uchani, G.T. road, Karnal – 132 001.India).
18.1. Nhà sản xuất: Zee Laboratories (đ/c: Uchani, G.T. road, Karnal – 132 001.India).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
22. Lanzee-DM Lansoprazole 30mg; domperidone lOmg viên nang cứng VN-15697-12 (*)

19. Công ty đăng ký: Shine Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: A-103 Sumanglam Complex, Nr. Sonpal Petrol Pump Pratap Nagar, Baroda 390 004, India).
19.1. Nhà sản xuất: Medibios Laboratories Pvt., Ltd. (đ/c:Plot No. J-76 M.I.D.C. Tarapur, Taluka-Palghar, dist. Thane, India).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
23. G-Pandom Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole natri) 40mg; Doinperidone 10mg Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột VN-16537-13

20. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (đ/c: 384 Moo 4,
Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Praeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thailand)
20.1. Nhà sản xuất: Inventia Healthcare Private Ltd. (đ/c: F1-F1/1, Additional Amhernath M.l.D.C. Ambernath (East) 421 506, Dist. Thane, India).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lựong Dạng bào chế Số đăng ký
24. Limzer Omeprazol (dạng vi nang tan trong ruột) 20mg; Domperidone (dạng vi nang giải phóng chậm) 30mg Viên nang cứng VN-17519-13

 

21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharina (đ/c: 22H1 đường số 40, khu dân cư Tân Quy Đông, phường Tân Phong, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
21.1. Nhà sản xuất: Atra Pharmaceuticals Pvt. Ltd (đ/c: H-19, MIDC Waluj Aurangabad 431133, India).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
25. Digazo Omeprazol (Dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg; Dompericlone (dưới dạng hạt phóng thích tức thì) 10mg Viên nang cứng VN-17821-14

22. Công ty đăng ký: Rhydburg Pharmaceuticals Limited (đ/c: 101, A 12/13, Ansal Bhawam, Dr. Mukherjee Nagar, Delhi011009, India).
22.1. Nhà sản xuất: Rhydburg Pharmaceuticals Limited (đ/c: C-2&3, S.I.E.L., Selaqui, Dehradun, Uttarakhand, India).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lirọìig Dạng bào chế Số đăng ký
26. Ulceburg D Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg; Domperidon 10mg Viên nén bao phim VN-19327-15

 

IV. Danh mục thuốc nhập khẩu chứa dược chất phối hợp Bromelain và trypsin

23. Công ty đăng ký: Dasan Medichem Co., Ltd. (đ/c: #10, Wasan-ri, Dogo-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Korea).

23.1. Nhà sản xuất: BMI Korea Co., Ltd. (đ/c: #907-1, Shangshin-ri, Hyangnam- myun, Hwasung-si, Kyunggi-do, Korea).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
27. Strikase Bromelain; Cystallized Trypsin Viên nén bao phim tan trong ruột VN-6113-08 (*)

24. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SXTMDV và KDDP Vĩnh An An (đc: 13 đường 1D, lô F63, khu dân cư Trung Sơn, ấp 4, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
24.1. Nhà sản xuất: Dongsung pharm. Co., Ltd (đ/c:#36-35, Khwandae-Ri, Dunpo- Myun, Asan-si Chungcheongnam-Do, Korea).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
28. Gimof Tripsin tinh thể 2mg; Bromelain 80mg Viên nén bao tan trong ruột VN-7076-08 (*)

25. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (đ/c: Chungho-Building, Rm. 1004, 51-2 bangyi-Dong, Songpa-Ku, Seoul, Korecì).
25.1. Nhà sản xuất: Samik Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c:374-1 Cheongcheon-Dong, Boopyeong-Gu, Incheon, Korea).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
29. Trimelan Tab. Bromelain 20.000 UI, Trypsin 2500UI Viên nén bao phim tan ở ruột VN-7801-09 (*)

25.2. Nhà sản xuất: Seoul Pharm Co., Ltd. (đ/c: 1248-8, Jungwang-Dong, Shiheung- Si, Kyunggi-Do, Korea).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
30. Belarosin Bromelain 20.000 UI, Trypsin 2500UI Viên nén bao phim tan ở ruột và bao đường VN-7802-09 (*)

26. Công ty đăng ký: Boram Pharma Co., Ltd. (đ/c: 471 Moknae-Dong, Danwon-gu, Ansan-Si, Kyungki-Do, Korea).
26.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm Co., Ltd. (đ/c: 160-17, Whoijuk-ri, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chung cheongbuk-do., Korea).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
31. Orzynase Tablet Bromelain 40mg; Trypsin 1mg Viên nén bao phim tan trong ruột VN-7901-09 (*)

26.2. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 160-17, Whoijuk-ri, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chung cheongbuk-do., Korea).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
32. Probilase Tablet Mỗi viên chứa Bromelain 40mg; Trypsin 1mg Viên nén bao đường VN-8389-09 (*)

26.3. Nhà sản xuất: Korea Core Pharm Co., Ltd. (đ/c: 236, Eumnae-ri, Yeoncheon- eup, Yeoncheon-gun, Gyeonggi-do, Korea).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
33. Berovase Tablet Mỗi viên chứa Bromelain 40mg; Trypsin dạng tinh thể 1mg Viên nén bao phim tan trong ruột VN-5037-10 (*)

27. Công ty đăng ký: Young II Pharm Co., Ltd. (đ/c: 920-27, Bangbae-Dong, Seocho- Ku, Seoul, Korea).
27.1. Nhà sản xuất: Union Korea Pharm. Co., Ltđ. (đ/c: 5-9, Bangye-ri, Moonmak- eup, Wonju-si, Gangwondo., Korea).

STT Tên thuốc Hoat chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
34. Brotrin Tab. Cystallized Trypsin  1mg,  Bromelain 40mg Viên nén bao phim tan ở ruột VN-8976-09 (*)

28. Công ty đăng ký: Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. (đ/c: 12-C, Block-6, P.E.C.H.S. PO Box 4509, Karachi, Pakistan).
28.1. Nhà sản xuất: Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. (đ/c: 146/23 Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
35. Bromtab Tablets Mỗi viên chứa: Trypsin 1mg; Bromelain 50mg Viên nén bao tan trong ruột VN-10234-10 (*)

29. Công ty đăng ký: Kolon Global Corporation (đ/c: 1-23 Byeoryang-dong, Gwacheon-si, Gyeonggi-do, Korea).
29.1. Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (đ/c:87, deyakgongdan 3-gil, Hyangnam- Eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do, Republic of Korea).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
36. Kotase Tab. Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg Viên nén bao phim tan trong ruột VN-l 1925-) 1 (*)

30. Công ty đăng ký: Dae Hwa Pharm Co., Ltd. (đ/c: 495-Masan-Ri, Hoengseong-Eup, Hoengseong-Gun, Gangwon-Do, Korea).
30.1. Nhà sản xuất: Dae Hwa Pharm Co., Ltd. (đ/c:495-Masan-Ri, Hoengseong-Eup, Hoengseong-Gun, Gangwon-Do, Korea).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
37. Daeshinprotase Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg Viên nén bao phim tan trong ruột VN-13103-11 (*)

31. Công ty đăng ký: TDS Pharm. Corporation (d/c: #437-6 Pyeonggok-ri, Eumseong- eup, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do, Korea).
31.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm Co., Ltd. (đ/c: 1106-4, Daeyang-ri, Yanggam-myeon, Hwaseoung-si, Gyeonggi-do, Korea, Korea).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
38. Paticur Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg Viên nén bao phim VN-13399-11 (*)

32. Công ty đăng ký: Kolmar Pharma Co., Ltd. (đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Korea).
32.1. Nhà sản xuất: Kolmar Pliarma Co., Ltd. (đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Korea).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
39. Brotilase Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg Viên nén VN-13518-11 (*)

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm APAC (đ/c: 86/62 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
33.1. Nhà sản xuất: Chung Gei Pharma. Co., Ltd. (đ/c: 1106-4, Daeyang-ri, Yanggam-myeon, Hwaseoung-si, Gyeonggi-do, Korea, Korea).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
40. Kimoral S Bromelain; Cystallized Trypsin – 40mg; 1mg Viên nén VN-14762-12

34. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang- gu, Seongnam-city, Gyeonggi-do, Korea).
34.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharma. Co., Ltd. (đ/c: 1106-4, Daeyang-ri, Yanggam- myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea, Korea).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
41. Bonxicam Bromelain 40mg; Crystallized Trypsin 1mg Viên nén bao phim tan trong ruột VN-15497-12

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đất Việt (đ/c: số 14-LK1 – Tổng Cục V-Bộ Công an, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội).
35.1. Nhà sản xuất: Samik Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 374-1 Cheongcheon 1- Dong, Boopyeong-Gu, Incheon, Korea).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
42. Phartino Bromelain 40mg, Crystallized Trypsin 1mg Viên nén bao phim tan trong ruột VN-15951-12

(*) Số đăng ký lưu hành đã hết hiệu lực

Danh mục gồm 09 trang 42 thuốc./.

DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC

[sociallocker id=7424]

416_QĐ_QLD

[/sociallocker]

Copy xin vui lòng ghi nguồn vnras