Quyết định 401/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 13 thuốc sản xuất trong nước (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu- số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 159
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Số: 401/QĐ-QLD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành danh mục 13 thuốc sản xuất trong nước
(thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu- số đăng ký có hiệu lực 02 năm)
được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 159
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 13 thuốc sản xuất trong nước (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu – số đăng ký hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 159.
Điều 2: Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan đến sản xuất và lưu hành thuốc, số đăng ký có ký hiệu QLĐB-…-17 có giá trị 02 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3: Trong quá trình lưu hành thuốc, nhà sản xuất phải kết hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn và theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam. Công ty đăng ký có trách nhiệm tổng hợp các báo cáo của các đơn vị trên về Cục Quản lý Dược theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5: Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC:
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: số 20, phố Quán Gánh, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Hà Nội – Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | DN-CAPE 500 | Capecitabin 500mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ X 10 viên | QLĐB-632-17 |
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau – Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tinh Cà Mau – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Capbize 500mg | Capecitabine 500mg | Viên nén bao phim | 36
tháng |
TCCS | Hộp 03 vỉ X 10 viên | QLĐB-633-17 |
3 | Geastine 250 | Gefitinib 250mg | Viên nén bao phim | 36
tháng |
TCCS | Hộp 03 vỉ X 10 viên | QLĐB-634-1 7 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, p. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định – Việt Nam)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, p. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Doxurubicin bidiphar 10 | Mỗi lọ 5ml chứa: Doxorubicin 10mg | Dung dịch tiêm | 24
tháng |
USP37 | Hộp 1 lọ 5ml | QLĐB-635-17 |
5 | Epirubicin Bidiphar 10 | Mỗi lọ 5ml chứa: Epirubicin | Dung dịch tiêm | 24
tháng |
BP201
4 |
Hộp 1 lọ 5ml | QLĐB-636-17 |
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51 – Đường số 2 – KCN Tân Tạo – p. Tân Tạo A, Q. Bình Tân – TP.HCM – Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51 – Đường số 2 – KCN Tân Tạo – p. Tân Tạo A, Q. Bình Tân – TP. HCM – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chắt chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Mevarex 100 | Etoposid 100mg | Viên nang mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ X 10 viên | QLĐB-639-17 |
9 | Mevarex 50 | Etoposid 50mg | Viên nang mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ X 10 viên | QLĐB-640-17 |
10 | Rivacil 150 | Erlotinib (dưới dạng Erlotinib HC1) 150mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ X 10 viên | QLĐB-641-17 |
5. Công ty dăng ký: Công ty TNHH Duợc phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chát chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi
thọ |
Tiêu
chuẩn |
Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | Rolnadez | Tamoxifen (dưới dạng Tamoxifen citrat) 20mg | Viên nén bao phim | 36
tháng |
TCCS | Hộp 3 vỉ (nhôm -nhôm) X 10 viên; hộp 6 vỉ (PVC -nhôm) X 10 viên | QLĐB-642-17 |
12 | Terzence-2,5 | Methotrexat 2,5mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ X 10 viên | QLĐB-643-17 |
13 | Terzence-5 | Methotrexat 5mg | Viên nén bao phim | 36
tháng |
TCCS | Hộp 6 vỉ X 10 viên | QLĐB-644-17 |
Quyết định 401/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 13 thuốc sản xuất trong nước (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu- số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 159
DOWNLOAD VĂN BẢN DƯỚI ĐÂY
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM