Tổng hợp vi phạm Hành Chính trong lĩnh vực dược – mỹ phẩm từ 01 đến tháng 03/2015
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY VI PHẠM TRONG KINH DOANH THUỐC | ||||||
TT | Tên đơn vị vi phạm | Hành vi vi phạm | Số QĐ | Ngày ban hành QĐ | Phạt tiền | Phạt bổ sung |
1 | Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Hoa Ban | Bán buôn thuốc Asmin SĐK VD-17028-12 và thuốc Cortifed SĐK VD-15078-11 cho cơ sở dược không được phép mua theo quy định của pháp luật. Không thực hiện đúng quy định về bảo quản thuốc Cortifed SĐK VD- 15078-11 lô 020714, lô 010714 trong quá trình bảo quản. | Số 140/QĐ-XPHC | 23/03/15 | x | Tước quyền sử dụng giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ban hành Quyết định này |
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY VI PHẠM CHẤT LƯỢNG THUỐC | ||||||
TT | Tên đơn vị vi phạm | Hành vi vi phạm | Số QĐ | Ngày ban hành QĐ | Phạt tiền | Phạt bổ sung |
1 | Công ty Dae Hwa Pharmaceutical Co., Ltd | Sản xuất kem Deahwa Demacot, SĐK VN-14651-12, số lô 4015, NSX 14/3/2014; HD 13/3/2017 không đạt yêu cầu chất lượng mức độ 3 theo quy định của pháp luật | 32/QĐ-XPHC | 16/1/2015 | x | |
2 | Công ty SM Biomed Sdn.Bhd (đại diện cho NSX Công ty Aegen Biotek Pharma) | Sản xuất, cung cấp viên nang Emlocin 5, SĐK VN-14836-12 số lô 2805, NSX 29/6/2014, HD 28/6/2017 không đạt yêu cầu chất lượng mức độ 3 theo yêu cầu của pháp luật | 33/QĐ-XPHC | 16/1/2015 | x | |
3 | Công ty Sung Kwang Pharm., Co., Ltd (đại diện cho NSX Navana Pharmaceutical Bangladesh ) | Sản xuất thuốc viên nang Euroseafox (Cefpodoxime INN 100mg) SĐK VN-12288-11, lô 03, HD: 09/06/2016 không đạt tiêu chuẩn chất lượng mức độ 2 theo quy định của pháp luật. | 03/QĐ-XPHC | 09/01/2015 | x | |
4 | Công ty Globela Pharma Private Limited India (đại diện cho NSX Eurolife Healthcare Pvt.Ltd-India) | Sản xuất thuốc viên nén Panlife, SĐK VN-12863-11, lô PNV003, NSX 05/11/2013, HD: 04/11/2015 không đạt yêu cầu chất lượng mức độ 2 theo quy định của pháp luật. | Số 126/QĐ-XPHC | 16/03/15 | x | |
5 | Công ty CP Y tế Tân Xuân Dược (công ty đăng ký, đại diện cho NSX Zim Laboratories Ltd India ) | Sản xuất thuốc Pantopep-Dol, SĐK VN-12241-11, số lô FK76M201, NSX 08/12/2012, HD: 07/12/2015 không đạt yêu cầu chất lượng mức độ 3 theo quy định của pháp luật. | Số 123/QĐ-XPHC | 13/03/15 | x | |
6 | Công ty Sun Pharmaceutical Ind.Ltd., India | Sản xuất, cung cấp thuốc viên nén bao tan trong ruột Patocid, SĐK VN-17790-14, số lô SKN0496A, NSX 23/4/2014, HD 22/4/2017 không đạt yêu cầu chất lượng mức độ 2 theo quy định của pháp luật | Số 124/QĐ-XPHC | 13/3/2014 | x |
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY VI PHẠM TRONG ĐĂNG KÝ THUỐC | ||||||
TT | Tên đơn vị vi phạm | Hành vi vi phạm | Số QĐ | Ngày ban hành QĐ | Phạt tiền | Phạt bổ sung |
1 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Cung cấp hồ sơ, dữ liệu, thông tin liên quan đến hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ đăng ký thuốc Lolinder Dry Syrup, mã hồ sơ NN17103 do Công ty Saga Laboratories, India sản xuất không dựa trên cơ sở nghiên cứu, thực nghiệm theo quy định của pháp luật. | 42/QĐ-XPHC | 19/01/2015 | x | |
2 | Công ty Saga Laboratories | Cung cấp hồ sơ, dữ liệu, thông tin liên quan đến hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ đăng ký thuốc Lolinder Dry Syrup, mã hồ sơ NN17103 do Công ty Saga Laboratories, India sản xuất không dựa trên cơ sở nghiên cứu, thực nghiệm theo quy định của pháp luật. | 43/QĐ-XPHC | 19/01/2015 | x | Tạm ngừng tiếp nhận hồ sơ đăng ký lần đầu, hồ sơ đăng ký lại, tạm ngừng cấp số đăng ký lưu hành với thuốc đối với các hồ sơ đã nộp Tạm ngừng tiếp nhận xem xét hồ sơ nhập khẩu thuốc nhập khẩu và uỷ thác nhập khẩu. Tạm ngừng tiếp nhận, xem xét hồ sơ công bố biệt dược gốc, tương đương điều trị, tương đương sinh học Thời gian: 12 tháng |
3 | Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh | Cung cấp hồ sơ, dữ liệu, thông tin liên quan đến hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ đăng ký thuốc Pellzith-500 mã hồ sơ NN16465 do Công ty Lincoln Pharmaceuticals Ltd., India sản xuất không dựa trên cơ sở nghiên cứu, thực nghiệm theo quy định của pháp luật. | 44/QĐ-XPHC | 19/01/2015 | x | Tạm ngừng tiếp nhận hồ sơ đăng ký lần đầu, hồ sơ đăng ký lại, tạm ngừng cấp số đăng ký lưu hành với thuốc đối với các hồ sơ đã nộp Tạm ngừng tiếp nhận xem xét hồ sơ nhập khẩu thuốc nhập khẩu và uỷ thác nhập khẩu. Tạm ngừng tiếp nhận, xem xét hồ sơ công bố biệt dược gốc, tương đương điều trị, tương đương sinh học Thời gian: 12 tháng |
4 | Công ty Yash Pharma Laboratories Pvt. Ltd India | Cung cấp hồ sơ, dữ liệu, thông tin liên quan đến hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ đăng ký thuốc Amlofine -5 mã hồ sơ NN17294 và thuốc Amlofine -10 mã hồ sơ NN17293 do Công ty Biodeal Pharmaceutical Pvt Ltd., India sản xuất không dựa trên cơ sở nghiên cứu, thực nghiệm theo quy định của pháp luật. | 04/QĐ-XPHC | 09/01/15 | x | Tạm ngừng tiếp nhận hồ sơ đăng ký lần đầu, hồ sơ đăng ký lại, tạm ngừng cấp số đăng ký lưu hành với thuốc đối với các hồ sơ đã nộp Tạm ngừng tiếp nhận xem xét hồ sơ nhập khẩu thuốc nhập khẩu và uỷ thác nhập khẩu. Tạm ngừng tiếp nhận, xem xét hồ sơ công bố biệt dược gốc, tương đương điều trị, tương đương sinh học Thời gian: 12 tháng |
5 | Công ty Aristopharma Ltd Bangladesh | Cung cấp hồ sơ, dữ liệu, thông tin liên quan đến hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ đăng ký thuốc AZ Powder Suspension mã hồ sơ NN16122 do Công ty Aristopharma Ltd Bangladesh sản xuất không dựa trên cơ sở nghiên cứu, thực nghiệm theo quy định của pháp luật. | 05/QĐ-XPHC | 09/01/15 | x | |
6 | Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp | Cung cấp hồ sơ, dữ liệu, thông tin liên quan đến hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ đăng ký sinh phẩm điều trị Assery 10000UI mã hồ sơ NN17609, Assery 2000 UI mã hồ sơ NN17610, Assery 4000UI mã hồ sơ NN17611, sinh phẩm điều trị Leucotive 30 MIU mã hồ sơ NN17192 do Công ty MR Pharma Argentina sản xuất, không dựa trên cơ sở nghiên cứu, thực nghiệm theo quy định của pháp luật. | 06/QĐ-XPHC | 09/01/15 | x | Tạm ngừng tiếp nhận hồ sơ đăng ký lần đầu, hồ sơ đăng ký lại, tạm ngừng cấp số đăng ký lưu hành với thuốc đối với các hồ sơ đã nộp Tạm ngừng tiếp nhận xem xét hồ sơ nhập khẩu thuốc nhập khẩu và uỷ thác nhập khẩu. Tạm ngừng tiếp nhận, xem xét hồ sơ công bố biệt dược gốc, tương đương điều trị, tương đương sinh học Thời gian: 12 tháng |
7 | Công ty SRS Pharmaceuticals Pvt., Ltd., India | Cung cấp hồ sơ, dữ liệu, thông tin liên quan đến hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ đăng ký thuốc Pantonim Kit mã hồ sơ NN16127, thuốc HPO-Kit mã hồ sơ NN17625 và thuốc Cleslan Kit mã hồ sơ NN17438 do Công ty Acme Formulation Pvt., Ltd., India sản xuất không dựa trên cơ sở nghiên cứu, thực nghiệm theo quy định của pháp luật. | 07/QĐ-XPHC | 09/01/15 | x | |
8 | Công ty Getz Pharma (Private) Ltd, Pakistan | Cung cấp hồ sơ, dữ liệu, thông tin liên quan đến hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ đăng ký thuốc Claritek Tablets 500mg mã hồ sơ NN16558, do Công ty Getz Pharma (Private) Ltd Pakistan sản xuất không dựa trên cơ sở nghiên cứu, thực nghiệm theo quy định của pháp luật. | 09/QĐ-XPHC | 12/01/15 | x | |
9 | Công ty cổ phần y tế Đức Minh | Không thực hiện báo cáo, cung cấp thông tin liên quan đến đăng ký thuốc tại Việt Nam về trách nhiệm của cơ sở đăng ký thuốc | 73/QĐ-XPHC | 06/02/2015 | x | |
10 | Công ty M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd., Pakistan | Cung cấp hồ sơ, dữ liệu, thông tin liên quan đến hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ đăng ký thuốc Zigomin mã NN16113, thuốc Obifix mã NN16132 do Công ty M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd., Pakistan sản xuất không dựa trên cơ sở nghiên cứu, thực nghiệm theo quy định của pháp luật. | 715/QĐ-XPHC | 31/12/14 | x | Tạm ngừng tiếp nhận hồ sơ đăng ký lần đầu, hồ sơ đăng ký lại, tạm ngừng cấp số đăng ký lưu hành với thuốc đối với các hồ sơ đã nộp Tạm ngừng tiếp nhận xem xét hồ sơ nhập khẩu thuốc nhập khẩu và uỷ thác nhập khẩu. Tạm ngừng tiếp nhận, xem xét hồ sơ công bố biệt dược gốc, tương đương điều trị, tương đương sinh học Thời gian: 12 tháng |
11 | Công ty TNHH Dựơc phẩm DO HA | Cung cấp hồ sơ, dữ liệu, thông tin liên quan đến hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ đăng ký thuốc Zigomin mã NN16113, thuốc Obifix mã NN16132 do Công ty M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd., Pakistan sản xuất không dựa trên cơ sở nghiên cứu, thực nghiệm theo quy định của pháp luật. | 714/QĐ-XPHC | 31/12/14 | x |
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY VI PHẠM QUY ĐỊNH NHÃN THUỐC | ||||||
TT | Tên đơn vị vi phạm | Hành vi vi phạm | Số QĐ | Ngày ban hành QĐ | Phạt tiền | Phạt bổ sung |
1 | Công ty Kolon I’ Networks Corporation | Kinh doanh thuốc Exirol, SĐK VN-13199-11, số lô 32865, HD 19/8/2016 có nhãn không như hồ sơ đăng ký được phê duyệt | 30/QĐ-XPHC | 16/1/2015 | x |
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY VI PHẠM THÔNG TIN -QUẢNG CÁO THUỐC | ||||||
TT | Tên đơn vị vi phạm | Hành vi vi phạm | Số QĐ | Ngày ban hành QĐ | Phạt tiền | Phạt bổ sung |
1 | Công ty TNHH Rohto Mentholatum | Quảng cáo thuốc Deep Relief, SĐK VD-21568-14 (trên báo Sức khoẻ đời sống số 15, ngày 26/01/2015) khi chưa có giấy tiếp nhận nội dung đăng ký tại Cục Quản lý Dược, Bộ Y tế. | 132/QĐ-XPHC | 18/3/2015 | x |
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY VI PHẠM TRONG QUẢN LÝ GIÁ THUỐC | ||||||
TT | Tên đơn vị vi phạm | Hành vi vi phạm | Số QĐ | Ngày ban hành QĐ | Phạt tiền | Phạt bổ sung |
1 | Công ty cổ phần Hiệp Bách Niên | Bán thuốc Hi-Laser, SĐK VN-11887-11 cao hơn giá kê khai hiện đang có hiệu lực | 30/QĐ-XPHC | 16/1/2015 | x | |
2 | Công ty cổ phần Dược phẩm Nova | Bán thuốc Osazit, SĐK VN-5076-10, thuốc Osacuf, SĐK VN-8480-09 với giá cao hơn giá kê khai hiện đang có hiệu lực | 143/QĐ-XPHC | 24/3/2015 | x |
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY VI PHẠM TRONG LĨNH VỰC MỸ PHẨM | ||||||
TT | Tên đơn vị vi phạm | Hành vi vi phạm | Số QĐ | Ngày ban hành QĐ | Phạt tiền | Phạt bổ sung |
1 | Công ty TNHH TM dịch vụ quốc tế TSK | -Kinh doanh mỹ phẩm có công thức không đúng với hồ sơ công bố đã được phê duyệt. -Nhãn mỹ phẩm ghi tính năng, công dụng sai với bản chất vốn có của sản phẩm. |
Số 128/QĐ-XPHC | 16/03/15 | X | |
2 | Công ty TNHH E.VE Vina | -Kinh doanh mỹ phẩm có công thức không đúng với hồ sơ công bố đã được phê duyệt. -Nhãn ghi không đày đủ nội dung theo quy định của pháp luật. |
127/QĐ-XPHC | 16/3/2015 | X | |
3 | Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ tóc Shine | Kinh doanh mỹ phẩm có công thức không đúng với hồ sơ công bố đã được phê duyệt. | 122/QĐ-XPHC | 12/3/2015 | X |
Tổng hợp vi phạm Hành Chính trong lĩnh vực dược – mỹ phẩm từ 01 đến tháng 03/2015
DOWNLOAD DANH SÁCH CÁC CÔNG TY VI PHẠM
Tong_hop_xu_ly_VPHC_từ_thang_1_den_thang_3_2015_LV_Dược_mỹ_phẩm
Vi phạm dược mỹ phẩm năm 2014