UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 3446/QĐ-SYT | Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.
GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ HÀ NỘI
Căn cứ Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm;
Căn cứ Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc giao phụ trách, điều hành Sở Y tế thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản đề nghị thu hồi số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm của Công ty TNHH thương mại và xuất khuẩn Hoàng Phương;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược – Sở Y tế Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm do Sở Y tế Hà Nội cấp cho Công ty TNHH thương mại và xuất khuẩn Hoàng Phương sản xuất và ủy quyền cho các tổ chức, cá nhân đứng tên công bố và phân phối sản phẩm mỹ phẩm tại Việt Nam, cụ thể:
TT | Nhãn hàng | Tên mỹ phẩm | Số công bố | Tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trường |
1 | Bích Cao White | Kem mụn Trà Xanh | 19027/24/CBMP-HN | Công ty TNHH Bích Cao White (địa chỉ: Số 163 hẻm 278, Châu Thị Kim, Phường 7, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam) |
2 | Kem làm mờ nám | 19028/24/CBMP-HN | ||
3 | HD | Kem dưỡng da | 19164/24/CBMP-HN | Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Khánh Trương (địa chỉ: Số 19, Ngõ 105 Doãn Kế Thiện, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) |
4 | Serum Melasma | 19165/24/CBMP-HN | ||
5 | Serum dưỡng ẩm | 19166/24/CBMP-HN |
Lý do thu hồi: Công ty TNHH thương mại và xuất khẩu Hoàng Phương chấm dứt ủy quyền và có văn bản đề nghị thu hồi tự nguyện số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Công ty TNHH thương mại và xuất khẩu Hoàng Phương chịu trách nhiệm thông báo cho các bên liên quan.
Điều 3. Các phòng, ban Sở Y tế: Nghiệp vụ Dược, Quản lý hành nghề Y dược tư nhân, Thanh tra Sở, Công ty TNHH thương mại và xuất khẩu Hoàng Phương và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
|
KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Đình Hưng |
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU HOÀNG PHƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 20011/2024/HPCOS
(V/v Đề nghị thu hồi Phiếu CBMP) |
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2024 |
Kính gửi: Sở Y tế thành phố Hà Nội
ĐẾN |
SỞ Y TẾ HÀ NỘI
Số: 7230 Ngày: 26/11/24 |
|
Chuyển | ||
Lưu hồ sơ: | Tên cơ sở: | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU HOÀNG PHƯƠNG |
Mã số doanh nghiệp: 0110304667
Địa chỉ trụ sở: B-TT9-7, Khu nhà ở Him Lam, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
Địa chỉ sản xuất: CN03-01 và CN03-02 Cụm Công nghiệp Cầu Bầu-giai đoạn 2, Thôn
Cầu Bầu, Xã Quảng Phú Cầu, Huyện Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Đơn vị chúng tôi làm công văn này xin được trình bày với Quý Sở một việc như sau:
Chúng tôi là đơn vị sản xuất đồng thời là đơn vị ủy quyền cho các ơn vị thương mại khác được đứng tên công bố và phân phối các sản phẩm mỹ phẩm do chúng tôi sản xuất ra thị
trường Việt Nam.
Thông tin sản phẩm và đơn vị nhận ủy quyền cụ thể như sau:
STT | Tên sản phẩm | Số phiếu tiếp nhận CBMP | Ngày hết hạn | Đơn vị được ủy quyền công bố |
1 | Kem dưỡng da | 19164/24/CBMP-HN | 29/02/2029 | Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Khánh Trương |
2 | Serum dưỡng ẩm | 19166/24/CBMP-HN | 29/02/2029 | Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Khánh Trương |
3 | Serum Melasma | 19165/24/CBMP-HN | 29/02/2029 | Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Khánh Trương |
Kể từ sau khi ủy quyền công bố và sản phẩm được cấp số tiếp nhận phiếu công bố theo
quy định đến nay, giữa 2 bên mới thực hiện một lần đặt hàng và sản xuất. Bên được ủy quyền công bố đã thay đổi hướng kinh doanh và quyết định không đặt thêm đơn hàng gia công nữa.
Vì vậy, bằng văn bản này, chúng tôi xin được kính đề nghị quý Sở thu hồi các số công bố đã cấp cho các sản phẩm mỹ phẩm nêu trên. Do sơ suất nên đơn vị được ủy quyền công bố đã làm mất phiếu công bố gốc bởi vậy chúng tôi không thể nộp lại cho quý sở được.
Chúng tôi cam kết những nội dung trong văn bản, này đúng sự thật và cam kết sẽ nghiêm túc thực hiện các quy định cảu Pháp luật về sản xuất mỹ phẩm.
Chúng tôi xin trân trọng cảm ơn!
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
GIÁM ĐỐC Lê Thị Thu Hoài |
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU HOÀNG PHƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 20011/2024/TB-HPCOS | Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2024 |
THÔNG BÁO
V/v: Chấm dứt ủy quyền công bố sản phẩm mỹ phẩm trước hạn
Kính gửi: Sở Y tế thành phố Hà Nội
Chúng tôi là: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU HOÀNG PHƯƠNG
Mã số doanh nghiệp: 0110304667
Địa chỉ trụ sở chính: B-TT9-7, Khu nhà ở Him Lam, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
Địa chỉ sản xuất: CN03-01 và CN03-02 Cụm Công nghiệp Cầu Bầu-giai đoạn 2, Thôn
Cầu Bầu, Xã Quảng Phú Cầu, Huyện Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Người đại diện: LÊ THỊ THU HOÀI Chức vụ: Giám đốc
Chúng tôi là đơn vị sản xuất đồng thời là đơn vị ủy quyền cho các ơn vị thương mại khác được đứng tên công bố và phân phối các sản phẩm mỹ phẩm do chúng tôi sản xuất ra thị
trường Việt Nam.
Thông tin sản phẩm và đơn vị nhận ủy quyền cụ thể như sau:
STT | Tên sản phẩm | Số phiếu tiếp nhận CBMP | Ngày hết hạn | Đơn vị được ủy quyền công bố |
1 | Kem dưỡng da | 19164/24/CBMP-HN | 29/02/2029 | Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Khánh Trương |
2 | Serum dưỡng ẩm | 19166/24/CBMP-HN | 29/02/2029 | Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Khánh Trương |
3 | Serum Melasma | 19165/24/CBMP-HN | 29/02/2029 | Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Khánh Trương |
Kể từ sau khi ủy quyền công bố và sản phẩm được cấp số tiếp nhận phiếu công bố theo
quy định đến nay, giữa 2 bên mới thực hiện một lần đặt hàng và sản xuất. Bên được ủy quyền công bố đã thay đổi hướng kinh doanh và quyết định không đặt thêm đơn hàng gia công nữa.
Vì vậy, chúng tôi xin được gửi tới Quý Sở Thông báo chấm dứt ủy quyền trước hạn đối với sản phẩm mỹ phẩm nêu trên.
Chúng tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính xác thực của văn bản này.
Trân trọng cảm ơn!
Đại diện theo pháp luật của công ty
GIÁM ĐỐC Lê Thị Thu Hoài |
Phụ lục số 01-MP
PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN QUẢN LÝ
Ngày cấp số tiếp nhận: 29/02/2024 Số tiếp nhận Phiếu công bố: 19164/24/CBMP-HN Phiếu công bố có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp. |
|
TUQ. GIÁM ĐỐC TRƯỞNG PHÒNG NGHIỆP VỤ DƯỢC Tô Hoài Nam |
PHIẾU CÔNG BỐ SẢN PHẨM MỸ PHẨM
- Đánh dấu vào ô thích hợp
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Tên nhãn hàng và tên sản phẩm:
1.1. Nhãn hàng
H | D |
1.2. Tên sản phẩm
K | E | M | D | Ư | Ỡ | N | G | D | A |
2. Dạng sản phẩm
- Kem dùng trên da
3. Mục đích sử dụng
Kem dưỡng da; Giúp: dưỡng ẩm, làm mềm da, giúp làm mờ các vết thâm, nám, sạm, tàn nhang trên da, cho làn da mềm mại, đều màu và sáng mịn hơn.
Góp phần giúp ngăn ngừa các dấu hiệu của lão hóa sớm trên da.
4. Dạng trình bày
- Dạng đơn lẻ
THÔNG TIN VỀ CÔNG TY SẢN XUẤT/ĐÓNG GÓI
5. Tên công ty sản xuất (Liệt kê tất cả các công ty sản xuất, trong trường hợp nhiều công ty tham gia vào quá trình chế biến sản phẩm):
C | Ô | N | G | T | Y | T | N | H | H | S | Ả | N | X | U | Ấ | T | T | H | Ư | Ơ | N | G | M | Ạ | I | ||||||
V | À | X | U | Ấ | T | N | H | Ậ | P | K | H | Ẩ | U | H | O | À | N | G | P | H | Ư | Ơ | N | G |
Địa chỉ công ty sản xuất (Nước sản xuất):
C | N | 0 | 3 | – | 0 | 1 | V | À | C | N | 0 | 3 | – | 0 | 2 | C | Ụ | M | C | Ô | N | G | |||||||
N | G | H | I | Ệ | P | C | Ầ | U | B | Ầ | U | – | G | I | A | I | Đ | O | Ạ | N | 2 | , | |||||||
T | H | Ô | N | C | Ầ | U | B | Ầ | U | , | X | Ã | Q | U | Ả | N | G | P | H | Ú | C | Ầ | U | ||||||
H | U | Y | Ệ | N | Ứ | N | G | H | Ò | A | , | T | H | À | N | H | P | H | Ố | H | À | N | Ộ | I | |||||
Country | V | I | Ệ | T | N | A | M |
Tel:
0 | 9 | 8 | 5 | 5 | 6 | 1 | 1 | 6 | 9 |
6. Tên công ty đóng gói (Đề nghị đánh dấu vào mục thích hợp. Có thể đánh dấu nhiều hơn 01 ô):
Đóng gói chính | Đóng gói thứ cấp |
C | Ô | N | G | T | Y | T | N | H | H | S | Ả | N | X | U | Ấ | T | T | H | Ư | Ơ | N | G | M | Ạ | I | ||||||
V | À | X | U | Ấ | T | N | H | Ậ | P | K | H | Ẩ | U | H | O | À | N | G | P | H | Ư | Ơ | N | G |
Địa chỉ công ty đóng gói:
C | N | 0 | 3 | – | 0 | 1 | V | À | C | N | 0 | 3 | – | 0 | 2 | C | Ụ | M | C | Ô | N | G | |||||||
N | G | H | I | Ệ | P | C | Ầ | U | B | Ầ | U | – | G | I | A | I | Đ | O | Ạ | N | 2 | , | |||||||
T | H | Ô | N | C | Ầ | U | B | Ầ | U | , | X | Ã | Q | U | Ả | N | G | P | H | Ú | C | Ầ | U | ||||||
H | U | Y | Ệ | N | Ứ | N | G | H | Ò | A | , | T | H | À | N | H | P | H | Ố | H | À | N | Ộ | I | |||||
Country | V | I | Ệ | T | N | A | M |
Tel:
0 | 9 | 8 | 5 | 5 | 6 | 1 | 1 | 6 | 9 |
THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỊU TRÁCH NHIỆM ĐƯA SẢN PHẨM MỸ PHẨM RA THỊ TRƯỜNG
7. Tên công ty
C | Ô | N | G | T | Y | T | N | H | H | S | Ả | N | X | U | Ấ | T | T | H | Ư | Ơ | N | G | M | Ạ | I | ||||||
V | À | X | U | Ấ | T | N | H | Ậ | P | K | H | Ẩ | U | H | O | À | N | G | P | H | Ư | Ơ | N | G |
Địa chỉ công ty:
S | Ố | 1 | 9 | , | N | G | Õ | 1 | 0 | 5 | D | O | Ã | N | K | Ế | T | H | I | Ệ | N | , | |||||
P | H | Ư | Ờ | N | G | M | A | I | D | Ị | C | H | , | Q | U | Ậ | N | C | Ầ | U | |||||||
G | I | Ấ | Y | , | T | H | À | N | H | P | H | Ố | H | À | N | Ộ | I | , | |||||||||
V | I | Ệ | T | N | A | M |
Tel:
0 | 9 | 4 | 8 | 6 | 4 | 2 | 0 | 9 | 6 |
Số giấy phép kinh doanh/Số giấy phép hoạt động
0 | 1 | 0 | 9 | 9 | 3 | 8 | 1 | 0 | 8 |
THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
8. Họ và tên:
N | G | U | Y | Ễ | N | D | U | Y | K | H | Á | N | H |
Tel:
+ | 8 | 4 | – | 0 | 2 | 4 | – | 3 | 9 | 9 | 9 | 2 | 2 | 6 | 9 |
Chức vụ ở công ty:
G | I | Á | M | Đ | Ố | C |
DANH SÁCH THÀNH PHẦN
9. Đề nghị kiểm tra ô sau đây:
Tôi đã kiểm tra bản sửa đổi từ Phụ lục II đến Phụ lục VII của danh mục các thành phần mỹ phẩm ASEAN như được công bố trên bản sửa đổi gần đây nhất của Hiệp định mỹ phẩm ASEAN. Tôi xin xác nhận rằng sản phẩm được đề cập đến trong bản công bố này không chứa bất cứ một thành phần bị cấm nào và cũng tuân thủ với danh mục hạn chế và các điều kiện quy định trong các phụ lục.
Tôi đảm nhận trách nhiệm trả lời và hợp tác toàn diện với cơ quan có thẩm quyền về bất kỳ hoạt động kiểm soát sau khi bán hàng khi có yêu cầu bởi cơ quan có thẩm quyền.
Danh sách thành phần đầy đủ
(Yêu cầu ghi đầy đủ danh sách tất cả các thành phần và tỉ lệ % của những chất có giới hạn về nồng độ, hàm lượng sử dụng trong mỹ phẩm)
No | Tên đầy đủ thành phần (tên danh pháp quốc tế hoặc tên khoa học chuẩn đã được công nhận) | Tỉ lệ % của các chất có giới hạn về nồng độ, hàm lượng | Ghi chú |
1. | Purified Water | ||
2. | Cyclopentasiloxane | ||
3. | Sargassum henslowianum extract | ||
4. | Paraffinum Liquidum (Mineral Oil) | ||
5. | Glyceryl Distearate | ||
6. | Polymethylsilsesquioxane | ||
7. | 1,3-butanediol | ||
8. | Hydrogenated Vegetable Oil | ||
9. | Phytosterol | ||
10. | Persea Gratissima butter | ||
11. | PPG-15 Stearyl Ether (ALKOMOL® E 10) | ||
12. | Polydimethylsiloxane | ||
13. | Glyceryl Stearate SE | ||
14. | Polysillicone-1 1 | ||
15. | Diethylhexyl Succinate | ||
16. | Phenoxyethanol | 0,5 |
CAM KẾT
- Thay mặt cho công ty, tôi xin cam kết sản phẩm được đề cập trong Phiếu công bố này đạt được tất cả các yêu cầu của Hiệp định mỹ phẩm ASEAN và các phụ lục kèm theo.
- Tôi xin chịu trách nhiệm tuân thủ các điều khoản sau đây:
- Đảm bảo có sẵn để cung cấp các thông tin kỹ thuật và tính an toàn khi cơ quan có thẩm
quyền yêu cầu và có đầy đủ hỗ sơ về các sản phẩm đã được phân phối để báo cáo trong trường hợp sản phẩm phải thu hồi. - Phải thông báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền về các tác dụng phụ nghiệm trọng của sản phẩm gây chết người hoặc đe dọa tính mạng bằng điện thoại, fax, thư điện tử hoặc văn bản trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày biết thông tin.
- Phải hoàn thành báo cáo tác dụng phụ của sản phẩm (theo mẫu quy định) trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày thông báo cho cơ quan có thẩm quyền về những tác dụng phụ nghiêm trọng như đã nêu trong mục 2 ii nói trên và cung cấp bất cứ thông tin nào theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
- Thông báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền về các tác dụng phụ nghiêm trọng của sản
phẩm nhưng không gây chết người hoặc đe dọa đến tính mạng và trong bất cứ trường hợp nào, việc báo cáo (sử dụng mẫu báo cáo) về tác dụng phụ phải được tiến hành trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày biết về tác dụng phụ này. - Công bố với cơ quan có thẳm quyền khi có bất cứ sự thay đổi nào trong bản công bố này.
3. Tôi xin cam đoan rằng những thông tin được đưa ra trong bản công bố này là đúng sự thật. Tất cả các tài liệu, các thông tin liên quan đến nội dung công bố sẽ được cung cấp và các tài liệu đính kèm là bản hợp pháp hoặc sao y bản chính.
4. Tôi hiểu rằng tôi sẽ có trách nhiệm để đảm bảo tất cả các lô sản phẩm của chúng tôi đều đáp ứng các yêu cầu pháp luật, và tuân thủ tất cả tiêu chuẩn và chỉ tiêu sản phẩm đã được công bố với cơ quan có thẩm quyền.
5. Tôi hiểu rằng trong trường hợp có tranh chấp pháp luật, tôi không được quyền sử dụng bản công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền chấp nhận nếu sản phẩm của chúng tôi không đạt được các yêu cầu về tiêu chuẩn, chỉ tiêu mà chúng tôi đã công bố.
Tên và chữ ký của người đại diện theo pháp luật của công ty.
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Duy Khánh Dấu của công ty |
26/02/2024
Ngày |
Phụ lục số 01-MP
PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN QUẢN LÝ
Ngày cấp số tiếp nhận: 29/02/2024 Số tiếp nhận Phiếu công bố: 19165/24/CBMP-HN Phiếu công bố có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp. |
|
TUQ. GIÁM ĐỐC TRƯỞNG PHÒNG NGHIỆP VỤ DƯỢC Tô Hoài Nam |
PHIẾU CÔNG BỐ SẢN PHẨM MỸ PHẨM
- Đánh dấu vào ô thích hợp
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Tên nhãn hàng và tên sản phẩm:
1.1. Nhãn hàng
H | D |
1.2. Tên sản phẩm
S | E | R | U | M | M | E | L | A | S | M | A |
2. Dạng sản phẩm
- Serum dùng trên da
3. Mục đích sử dụng
Serum dưỡng da; Giúp: dưỡng ẩm, dưỡng sáng da, giúp làm mờ các vết thâm, nám, sạm, tàn nhang trên da, giúp da mềm mại, sáng mịn.
Góp phần giúp ngăn ngừa các dấu hiệu của lão hóa sớm trên da.
4. Dạng trình bày
- Dạng đơn lẻ
THÔNG TIN VỀ CÔNG TY SẢN XUẤT/ĐÓNG GÓI
5. Tên công ty sản xuất (Liệt kê tất cả các công ty sản xuất, trong trường hợp nhiều công ty tham gia vào quá trình chế biến sản phẩm):
C | Ô | N | G | T | Y | T | N | H | H | S | Ả | N | X | U | Ấ | T | T | H | Ư | Ơ | N | G | M | Ạ | I | ||||||
V | À | X | U | Ấ | T | N | H | Ậ | P | K | H | Ẩ | U | H | O | À | N | G | P | H | Ư | Ơ | N | G |
Địa chỉ công ty sản xuất (Nước sản xuất):
C | N | 0 | 3 | – | 0 | 1 | V | À | C | N | 0 | 3 | – | 0 | 2 | C | Ụ | M | C | Ô | N | G | |||||||
N | G | H | I | Ệ | P | C | Ầ | U | B | Ầ | U | – | G | I | A | I | Đ | O | Ạ | N | 2 | , | |||||||
T | H | Ô | N | C | Ầ | U | B | Ầ | U | , | X | Ã | Q | U | Ả | N | G | P | H | Ú | C | Ầ | U | ||||||
H | U | Y | Ệ | N | Ứ | N | G | H | Ò | A | , | T | H | À | N | H | P | H | Ố | H | À | N | Ộ | I | |||||
Country | V | I | Ệ | T | N | A | M |
Tel:
0 | 9 | 8 | 5 | 5 | 6 | 1 | 1 | 6 | 9 |
6. Tên công ty đóng gói (Đề nghị đánh dấu vào mục thích hợp. Có thể đánh dấu nhiều hơn 01 ô):
Đóng gói chính | Đóng gói thứ cấp |
C | Ô | N | G | T | Y | T | N | H | H | S | Ả | N | X | U | Ấ | T | T | H | Ư | Ơ | N | G | M | Ạ | I | ||||||
V | À | X | U | Ấ | T | N | H | Ậ | P | K | H | Ẩ | U | H | O | À | N | G | P | H | Ư | Ơ | N | G |
Địa chỉ công ty đóng gói:
C | N | 0 | 3 | – | 0 | 1 | V | À | C | N | 0 | 3 | – | 0 | 2 | C | Ụ | M | C | Ô | N | G | |||||||
N | G | H | I | Ệ | P | C | Ầ | U | B | Ầ | U | – | G | I | A | I | Đ | O | Ạ | N | 2 | , | |||||||
T | H | Ô | N | C | Ầ | U | B | Ầ | U | , | X | Ã | Q | U | Ả | N | G | P | H | Ú | C | Ầ | U | ||||||
H | U | Y | Ệ | N | Ứ | N | G | H | Ò | A | , | T | H | À | N | H | P | H | Ố | H | À | N | Ộ | I | |||||
Country | V | I | Ệ | T | N | A | M |
Tel:
0 | 9 | 8 | 5 | 5 | 6 | 1 | 1 | 6 | 9 |
THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỊU TRÁCH NHIỆM ĐƯA SẢN PHẨM MỸ PHẨM RA THỊ TRƯỜNG
7. Tên công ty
C | Ô | N | G | T | Y | T | N | H | H | S | Ả | N | X | U | Ấ | T | T | H | Ư | Ơ | N | G | M | Ạ | I | ||||||
V | À | X | U | Ấ | T | N | H | Ậ | P | K | H | Ẩ | U | H | O | À | N | G | P | H | Ư | Ơ | N | G |
Địa chỉ công ty:
S | Ố | 1 | 9 | , | N | G | Õ | 1 | 0 | 5 | D | O | Ã | N | K | Ế | T | H | I | Ệ | N | , | |||||
P | H | Ư | Ờ | N | G | M | A | I | D | Ị | C | H | , | Q | U | Ậ | N | C | Ầ | U | |||||||
G | I | Ấ | Y | , | T | H | À | N | H | P | H | Ố | H | À | N | Ộ | I | , | |||||||||
V | I | Ệ | T | N | A | M |
Tel:
0 | 9 | 4 | 8 | 6 | 4 | 2 | 0 | 9 | 6 |
Số giấy phép kinh doanh/Số giấy phép hoạt động
0 | 1 | 0 | 9 | 9 | 3 | 8 | 1 | 0 | 8 |
THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
8. Họ và tên:
N | G | U | Y | Ễ | N | D | U | Y | K | H | Á | N | H |
Tel:
+ | 8 | 4 | – | 0 | 2 | 4 | – | 3 | 9 | 9 | 9 | 2 | 2 | 6 | 9 |
Chức vụ ở công ty:
G | I | Á | M | Đ | Ố | C |
DANH SÁCH THÀNH PHẦN
9. Đề nghị kiểm tra ô sau đây:
Tôi đã kiểm tra bản sửa đổi từ Phụ lục II đến Phụ lục VII của danh mục các thành phần mỹ phẩm ASEAN như được công bố trên bản sửa đổi gần đây nhất của Hiệp định mỹ phẩm ASEAN. Tôi xin xác nhận rằng sản phẩm được đề cập đến trong bản công bố này không chứa bất cứ một thành phần bị cấm nào và cũng tuân thủ với danh mục hạn chế và các điều kiện quy định trong các phụ lục.
Tôi đảm nhận trách nhiệm trả lời và hợp tác toàn diện với cơ quan có thẩm quyền về bất kỳ hoạt động kiểm soát sau khi bán hàng khi có yêu cầu bởi cơ quan có thẩm quyền.
Danh sách thành phần đầy đủ
(Yêu cầu ghi đầy đủ danh sách tất cả các thành phần và tỉ lệ % của những chất có giới hạn về nồng độ, hàm lượng sử dụng trong mỹ phẩm)
No | Tên đầy đủ thành phần (tên danh pháp quốc tế hoặc tên khoa học chuẩn đã được công nhận) | Tỉ lệ % của các chất có giới hạn về nồng độ, hàm lượng | Ghi chú |
1. | Purified Water | ||
2. | Glycyrrhiza Glabra Root Extract | ||
3. | Panax Ginseng Extract | ||
4. | Glycolic Acid | ||
5. | Mandelic acid | ||
6. | Ethanol | ||
7. | Pearl Power | ||
8. | Salicylic Acid (BHA) | 0,5 | |
9. | Niacinamide | ||
10. | Pentylene Glycol | ||
11. | Zinc PCA | ||
12. | Dimethyl Isosorbide | ||
13. | Tamarindus Indica Seed Gum | ||
14. | Xanthan Gum | ||
15. | Phenoxyethanol | 0,5 | |
16. | Fragrance |
CAM KẾT
- Thay mặt cho công ty, tôi xin cam kết sản phẩm được đề cập trong Phiếu công bố này đạt được tất cả các yêu cầu của Hiệp định mỹ phẩm ASEAN và các phụ lục kèm theo.
- Tôi xin chịu trách nhiệm tuân thủ các điều khoản sau đây:
- Đảm bảo có sẵn để cung cấp các thông tin kỹ thuật và tính an toàn khi cơ quan có thẩm
quyền yêu cầu và có đầy đủ hỗ sơ về các sản phẩm đã được phân phối để báo cáo trong trường hợp sản phẩm phải thu hồi. - Phải thông báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền về các tác dụng phụ nghiệm trọng của sản phẩm gây chết người hoặc đe dọa tính mạng bằng điện thoại, fax, thư điện tử hoặc văn bản trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày biết thông tin.
- Phải hoàn thành báo cáo tác dụng phụ của sản phẩm (theo mẫu quy định) trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày thông báo cho cơ quan có thẩm quyền về những tác dụng phụ nghiêm trọng như đã nêu trong mục 2 ii nói trên và cung cấp bất cứ thông tin nào theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
- Thông báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền về các tác dụng phụ nghiêm trọng của sản
phẩm nhưng không gây chết người hoặc đe dọa đến tính mạng và trong bất cứ trường hợp nào, việc báo cáo (sử dụng mẫu báo cáo) về tác dụng phụ phải được tiến hành trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày biết về tác dụng phụ này. - Công bố với cơ quan có thẳm quyền khi có bất cứ sự thay đổi nào trong bản công bố này.
3. Tôi xin cam đoan rằng những thông tin được đưa ra trong bản công bố này là đúng sự thật. Tất cả các tài liệu, các thông tin liên quan đến nội dung công bố sẽ được cung cấp và các tài liệu đính kèm là bản hợp pháp hoặc sao y bản chính.
4. Tôi hiểu rằng tôi sẽ có trách nhiệm để đảm bảo tất cả các lô sản phẩm của chúng tôi đều đáp ứng các yêu cầu pháp luật, và tuân thủ tất cả tiêu chuẩn và chỉ tiêu sản phẩm đã được công bố với cơ quan có thẩm quyền.
5. Tôi hiểu rằng trong trường hợp có tranh chấp pháp luật, tôi không được quyền sử dụng bản công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền chấp nhận nếu sản phẩm của chúng tôi không đạt được các yêu cầu về tiêu chuẩn, chỉ tiêu mà chúng tôi đã công bố.
Tên và chữ ký của người đại diện theo pháp luật của công ty.
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Duy Khánh Dấu của công ty |
26/02/2024
Ngày |
Phụ lục số 01-MP
PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN QUẢN LÝ
Ngày cấp số tiếp nhận: 29/02/2024 Số tiếp nhận Phiếu công bố: 19166/24/CBMP-HN Phiếu công bố có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp. |
|
TUQ. GIÁM ĐỐC TRƯỞNG PHÒNG NGHIỆP VỤ DƯỢC Tô Hoài Nam |
PHIẾU CÔNG BỐ SẢN PHẨM MỸ PHẨM
- Đánh dấu vào ô thích hợp
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Tên nhãn hàng và tên sản phẩm:
1.1. Nhãn hàng
H | D |
1.2. Tên sản phẩm
S | E | R | U | M | D | Ư | Ỡ | N | G | Ẩ | M |
2. Dạng sản phẩm
- Serum dùng trên da
3. Mục đích sử dụng
Serum dưỡng da; Giúp: dưỡng ẩm, làm mềm da, làm mờ các vết thâm, sạm trên da, cho làn da da mềm mại, khỏe mạnh.
Góp phần giúp ngăn ngừa các dấu hiệu của lão hóa sớm trên da.
4. Dạng trình bày
- Dạng đơn lẻ
THÔNG TIN VỀ CÔNG TY SẢN XUẤT/ĐÓNG GÓI
5. Tên công ty sản xuất (Liệt kê tất cả các công ty sản xuất, trong trường hợp nhiều công ty tham gia vào quá trình chế biến sản phẩm):
C | Ô | N | G | T | Y | T | N | H | H | S | Ả | N | X | U | Ấ | T | T | H | Ư | Ơ | N | G | M | Ạ | I | ||||||
V | À | X | U | Ấ | T | N | H | Ậ | P | K | H | Ẩ | U | H | O | À | N | G | P | H | Ư | Ơ | N | G |
Địa chỉ công ty sản xuất (Nước sản xuất):
C | N | 0 | 3 | – | 0 | 1 | V | À | C | N | 0 | 3 | – | 0 | 2 | C | Ụ | M | C | Ô | N | G | |||||||
N | G | H | I | Ệ | P | C | Ầ | U | B | Ầ | U | – | G | I | A | I | Đ | O | Ạ | N | 2 | , | |||||||
T | H | Ô | N | C | Ầ | U | B | Ầ | U | , | X | Ã | Q | U | Ả | N | G | P | H | Ú | C | Ầ | U | ||||||
H | U | Y | Ệ | N | Ứ | N | G | H | Ò | A | , | T | H | À | N | H | P | H | Ố | H | À | N | Ộ | I | |||||
Country | V | I | Ệ | T | N | A | M |
Tel:
0 | 9 | 8 | 5 | 5 | 6 | 1 | 1 | 6 | 9 |
6. Tên công ty đóng gói (Đề nghị đánh dấu vào mục thích hợp. Có thể đánh dấu nhiều hơn 01 ô):
Đóng gói chính | Đóng gói thứ cấp |
C | Ô | N | G | T | Y | T | N | H | H | S | Ả | N | X | U | Ấ | T | T | H | Ư | Ơ | N | G | M | Ạ | I | ||||||
V | À | X | U | Ấ | T | N | H | Ậ | P | K | H | Ẩ | U | H | O | À | N | G | P | H | Ư | Ơ | N | G |
Địa chỉ công ty đóng gói:
C | N | 0 | 3 | – | 0 | 1 | V | À | C | N | 0 | 3 | – | 0 | 2 | C | Ụ | M | C | Ô | N | G | |||||||
N | G | H | I | Ệ | P | C | Ầ | U | B | Ầ | U | – | G | I | A | I | Đ | O | Ạ | N | 2 | , | |||||||
T | H | Ô | N | C | Ầ | U | B | Ầ | U | , | X | Ã | Q | U | Ả | N | G | P | H | Ú | C | Ầ | U | ||||||
H | U | Y | Ệ | N | Ứ | N | G | H | Ò | A | , | T | H | À | N | H | P | H | Ố | H | À | N | Ộ | I | |||||
Country | V | I | Ệ | T | N | A | M |
Tel:
0 | 9 | 8 | 5 | 5 | 6 | 1 | 1 | 6 | 9 |
THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỊU TRÁCH NHIỆM ĐƯA SẢN PHẨM MỸ PHẨM RA THỊ TRƯỜNG
7. Tên công ty
C | Ô | N | G | T | Y | T | N | H | H | S | Ả | N | X | U | Ấ | T | T | H | Ư | Ơ | N | G | M | Ạ | I | ||||||
V | À | X | U | Ấ | T | N | H | Ậ | P | K | H | Ẩ | U | H | O | À | N | G | P | H | Ư | Ơ | N | G |
Địa chỉ công ty:
S | Ố | 1 | 9 | , | N | G | Õ | 1 | 0 | 5 | D | O | Ã | N | K | Ế | T | H | I | Ệ | N | , | |||||
P | H | Ư | Ờ | N | G | M | A | I | D | Ị | C | H | , | Q | U | Ậ | N | C | Ầ | U | |||||||
G | I | Ấ | Y | , | T | H | À | N | H | P | H | Ố | H | À | N | Ộ | I | , | |||||||||
V | I | Ệ | T | N | A | M |
Tel:
0 | 9 | 4 | 8 | 6 | 4 | 2 | 0 | 9 | 6 |
Số giấy phép kinh doanh/Số giấy phép hoạt động
0 | 1 | 0 | 9 | 9 | 3 | 8 | 1 | 0 | 8 |
THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
8. Họ và tên:
N | G | U | Y | Ễ | N | D | U | Y | K | H | Á | N | H |
Tel:
+ | 8 | 4 | – | 0 | 2 | 4 | – | 3 | 9 | 9 | 9 | 2 | 2 | 6 | 9 |
Chức vụ ở công ty:
G | I | Á | M | Đ | Ố | C |
DANH SÁCH THÀNH PHẦN
9. Đề nghị kiểm tra ô sau đây:
Tôi đã kiểm tra bản sửa đổi từ Phụ lục II đến Phụ lục VII của danh mục các thành phần mỹ phẩm ASEAN như được công bố trên bản sửa đổi gần đây nhất của Hiệp định mỹ phẩm ASEAN. Tôi xin xác nhận rằng sản phẩm được đề cập đến trong bản công bố này không chứa bất cứ một thành phần bị cấm nào và cũng tuân thủ với danh mục hạn chế và các điều kiện quy định trong các phụ lục.
Tôi đảm nhận trách nhiệm trả lời và hợp tác toàn diện với cơ quan có thẩm quyền về bất kỳ hoạt động kiểm soát sau khi bán hàng khi có yêu cầu bởi cơ quan có thẩm quyền.
Danh sách thành phần đầy đủ
(Yêu cầu ghi đầy đủ danh sách tất cả các thành phần và tỉ lệ % của những chất có giới hạn về nồng độ, hàm lượng sử dụng trong mỹ phẩm)
No | Tên đầy đủ thành phần (tên danh pháp quốc tế hoặc tên khoa học chuẩn đã được công nhận) | Tỉ lệ % của các chất có giới hạn về nồng độ, hàm lượng | Ghi chú |
1. | Purified Water | ||
2. | Glycerin | ||
3. | Sodium Hyaluronate | ||
4. | 1,2-Hexanediol | ||
5. | Caprylyl Glycol | ||
6. | Sodium DNA | ||
7. | Palmitoyl Tripeptide-38 | ||
8. | Maltodextrin | ||
9. | Hydrolyzed Collagen | ||
10. | Palmitoyl Isoleucine | ||
11. | Valine | ||
12. | Threonine | ||
13. | Proline | ||
14. | Lysine | ||
15. | Glycine | ||
16. | Histidine | ||
17. | Cysteine | ||
18. | Alanine | ||
19. | Methionine | ||
20. | Trytophan | ||
21. | Glutamine | ||
22. | Serine | ||
23. | Ethylhexylglycerin | ||
24. | Octapeptide-7 | ||
25. | Copper Tripeptide-1 | ||
26. | Tyrosine | ||
27. | Arginine | ||
28. | Glutamic Acid | ||
29. | Leucine | ||
30. | sh-Pentapeptide-19 | ||
31. | sh-Octapeptide-4 | ||
32. | sh-Decapeptide-7 | ||
33. | Aspartic acid | ||
34. | Phenylalanine | ||
35. | Asparagine | ||
36. | sh-Polypeptide-1 | ||
37. | rh-Oligopeptide-1 | ||
38. | Galloyl Pentapeptide-33 | ||
39. | sh-Polypeptide-9 | ||
40. | sh-Polypeptide-3 | ||
41. | sh-Polypeptide-22 | ||
42. | sh-Oligopeptide-2 | ||
43. | Phenoxyethanol | 0,5 |
CAM KẾT
- Thay mặt cho công ty, tôi xin cam kết sản phẩm được đề cập trong Phiếu công bố này đạt được tất cả các yêu cầu của Hiệp định mỹ phẩm ASEAN và các phụ lục kèm theo.
- Tôi xin chịu trách nhiệm tuân thủ các điều khoản sau đây:
- Đảm bảo có sẵn để cung cấp các thông tin kỹ thuật và tính an toàn khi cơ quan có thẩm
quyền yêu cầu và có đầy đủ hỗ sơ về các sản phẩm đã được phân phối để báo cáo trong trường hợp sản phẩm phải thu hồi. - Phải thông báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền về các tác dụng phụ nghiệm trọng của sản phẩm gây chết người hoặc đe dọa tính mạng bằng điện thoại, fax, thư điện tử hoặc văn bản trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày biết thông tin.
- Phải hoàn thành báo cáo tác dụng phụ của sản phẩm (theo mẫu quy định) trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày thông báo cho cơ quan có thẩm quyền về những tác dụng phụ nghiêm trọng như đã nêu trong mục 2 ii nói trên và cung cấp bất cứ thông tin nào theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
- Thông báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền về các tác dụng phụ nghiêm trọng của sản
phẩm nhưng không gây chết người hoặc đe dọa đến tính mạng và trong bất cứ trường hợp nào, việc báo cáo (sử dụng mẫu báo cáo) về tác dụng phụ phải được tiến hành trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày biết về tác dụng phụ này. - Công bố với cơ quan có thẳm quyền khi có bất cứ sự thay đổi nào trong bản công bố này.
3. Tôi xin cam đoan rằng những thông tin được đưa ra trong bản công bố này là đúng sự thật. Tất cả các tài liệu, các thông tin liên quan đến nội dung công bố sẽ được cung cấp và các tài liệu đính kèm là bản hợp pháp hoặc sao y bản chính.
4. Tôi hiểu rằng tôi sẽ có trách nhiệm để đảm bảo tất cả các lô sản phẩm của chúng tôi đều đáp ứng các yêu cầu pháp luật, và tuân thủ tất cả tiêu chuẩn và chỉ tiêu sản phẩm đã được công bố với cơ quan có thẩm quyền.
5. Tôi hiểu rằng trong trường hợp có tranh chấp pháp luật, tôi không được quyền sử dụng bản công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền chấp nhận nếu sản phẩm của chúng tôi không đạt được các yêu cầu về tiêu chuẩn, chỉ tiêu mà chúng tôi đã công bố.
Tên và chữ ký của người đại diện theo pháp luật của công ty.
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Duy Khánh Dấu của công ty |
26/02/2024
Ngày |