Quyết định 239/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 30 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại việt nam – đợt 31
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 239/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 08 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 30 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 31
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế – Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Phụ trách phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 30 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 31.
Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-…-16, QLSP-…-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: – Như điều 4; – BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); – TT. Lê Quang Cường, TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c); – Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế, Cục KHCN&ĐT; Văn phòng NRA Bộ Y tế; – Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế; – Tổng Cục Hải quan – Bộ Tài chính; – Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm- Cục QLD; – Lưu: VP, KDD, QLCL. ĐKT (4 bản). |
CỤC TRƯỞNG Trương Quốc Cường |
DANH MỤC
30 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 31
(Ban hành kèm theo quyết định số: 239/QĐ-QLD ngày 08/6/2016)
- Công ty đăng ký: Abbvie Inc. (Đc: 1 North Waukegan road, North Chicago, IL 60064, USA)
1.1. Nhà sản xuất: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co. KG. (Đc: Schutzenstrasse 87 and 99-101, 88212 Ravensburg, Germany; (Cơ sở xuất xưởng: AbbVie Biotechnology GmbH (Địa chỉ: Knollstr, 67061 Ludwigshafen, Germany) )
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1. | Humira | Adalimumab 40 mg/0,8ml | Dung dịch tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 1 xy lanh đóng sẵn thuốc và 1 miếng vải tẩm cồn | QLSP-951-16 |
- Công ty đăng ký: Anda Vietnam Co., Ltd. (Đc: 62C Trần Quốc Toản, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: Sandoz GmbH (Đc: Biochemiestrasse 10, A-6250 Kundl, Austria )
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2. | SciTropin A 5mg/1.5ml | Recombinant Somatropin 5mg (15 IU)/1,5ml | Dung dịch tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 01 bút tiêm 1,5ml | QLSP-952-16 |
5. | Scitropin A | Recombinant Somatropin 10mg (30 IU)/1,5ml | Dung dịch tiêm | 18 tháng | NSX | Hộp 01 bút tiêm 1,5ml | QLSP-953-16 |
- Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Vắcxin và sinh phẩm Nha Trang (Đc: 26 Hàn Thuyên, phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Vắcxin và sinh phẩm Nha Trang (Đc: Thôn Cây Xoài, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4. | Enterogan | Bacillus clausii 2 tỷ bào tử/g | Thuốc bột | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói x 1g, hộp 20 gói x 1g | QLSP-954-16 |
5. | Enterocaps | Bacillus clausii 2 tỷ bào tử | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 01 lọ x 60 viên, Lọ 100 viên | QLSP-955-16 |
- Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đc: Grenzacherstrasse 124, CH- 4070 Basel, Switzerland)
4.1. Nhà sản xuất: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đc: Grenzacherstrasse 124, 4070 Basel, Switzerland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6. | PEGASYS | Peginterferon alfa 2a 180 mcg/0,5ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 1 bơm tiêm 0,5ml chứa sẵn thuốc và 1 kim tiêm | QLSP-956-16 |
4.2. Nhà sản xuất: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đc: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzerland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7. | PEGASYS | Peginterferon alfa 2a 180 mcg/0,5ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 1 bơm tiêm 0,5ml chứa sẵn thuốc và 1 kim tiêm | QLSP-957-16 |
8. | PEGASYS | Peginterferon alfa 2a 135 mcg/0,5ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 1 bơm tiêm 0,5ml chứa sẵn thuốc và 1 kim tiêm | QLSP-958-16 |
- Công ty đăng ký: Merck KGaA (Đc: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Germany)
5.1. Nhà sản xuất: Merck Serono S.p.A (Đc: Via Delle Magnolie 15, (Loc.Frazione Zona lndustriale), 70026 Modugno (BA), Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9. | Gonal-f | Follitropin alfa 450 IU/0,75 ml (33 mcg/0,75ml) | Dung dịch tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 ống (cartridge) chứa 1 bút đóng sẵn dung dịch tiêm và 12 kim tiêm | QLSP-959-16 |
- Công ty đăng ký: Novo Nordisk A/S (Đc: Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd, Đan Mạch)
6.1. Nhà sản xuất: Novo Nordisk A/S (Đc: Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd, Đan Mạch)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
10. | Insulatard FlexPen 100 IU/ml | Insulin người (rDNA) 300 IU/3ml | Hỗn dịch tiêm | 30 tháng | NSX | Hộp 5 bút tiêm chứa sẵn thuốc x 3ml | QLSP-960-16 |
6.2. Nhà sản xuất: Novo Nordisk Producão Farmacêutica do Brasil Ltda. (Đc: Avenida C, 1413, Distrito Industrial, Montes Claros, Minas Gerais, 39404-004, Brazil)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11. | Novorapid Flexpen | Insulin aspart (rDNA) 300 IU/3ml | Dung dịch tiêm | 30 tháng | NSX | Hộp 5 bút tiêm chứa sẵn thuốc x 3ml | QLSP-961-16 |
12. | Levemir Flexpen | Insulin detemir (rDNA) 300 IU/3ml | Dung dịch tiêm | 30 tháng | NSX | Hộp 5 bút tiêm chứa sẵn thuốc x 3ml | QLSP-962-16 |
6.3. Nhà sản xuất: Novo Nordisk Production S.A.S. (Đc: 45 Avenue d’Orléans F-28002 Chartres, France )
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
13. | Novorapid Flexpen | Insulin aspart (rDNA) 300 IU/3ml | Dung dịch tiêm | 30 tháng | NSX | Hộp 5 bút tiêm chứa sẵn thuốc x 3ml | QLSP-963-16 |
- Công ty đăng ký: Sanofi Pasteur S.A. (Đc: 2 avenue Pont Pasteur, 69007 Lyon, France)
7.1. Nhà sản xuất: Sanofi Pasteur S.A. (Đc: 2 avenue Pont Pasteur, 69007 Lyon, France; Địa điểm sản xuất 1: Sanofi Pasteur S.A, địa chỉ: Campus Mérieux 1541, avenue Marcel Mérieux 69280 Marcy l’Etoile, France; Địa điểm sản xuất 2: Sanofi Pasteur S.A., địa chỉ: Parc Industriel d’lncarville 27100)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14. | Typhim Vi | Polysaccharide của Salmonella typhi chủng Ty2 25mcg/ 0,5ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 1 bơm tiêm nạp sẵn 1 liều vắc xin (0,5 ml) | QLVX-964-16 |
- Công ty đăng ký: Viện vắc xin và Sinh phẩm Y tế (IVAC) (Địa chỉ: 9 Pasteur, Nha Trang, Khánh Hòa)
8.1. Nhà sản xuất: Viện vắc xin và Sinh phẩm Y tế (IVAC) (Địa chỉ: 9 Pasteur, Nha Trang, Khánh Hòa)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
15. | Vắc xin bạch hầu – ho gà – uốn ván hấp phụ (DPT) | – Giải độc tố bạch hầu tinh chế: ít nhất 30 đvqt/0,5 ml
– Giải độc tố uốn ván tinh chế: ít nhất 60 đvqt/0,5 ml – Vi khuẩn ho gà bất hoạt: ít nhất 4 đvqt/0,5 ml |
Dung dịch tiêm | 30 tháng | NSX | Lọ 10 ml -20 liều, hộp 10 lọ
Lọ 5ml – 10 liều, hộp 10 lọ Lọ 2,5 ml – 5 liều, hộp 10 lọ Lọ 0,5 ml – 1 liều, hộp 10 lọ |
QLVX-965-16 |
16. | SUPERFERON | Interferon α-2b
03 triệu IU |
Bột đông khô | 24 tháng | DĐV N IV |
Hộp chứa 1 lọ và 01 ống nước cất pha tiêm 1ml;
Hộp chứa 2 lọ và 02 ống nước cất pha tiêm 1ml |
QLVX-966-16 |
- Công ty đăng ký: Unico Alliance Co., Ltd. (Địa chỉ: Unit 1007 Tower B, Seaview Estate, 2-8 Watson Road, North Point, Hong Kong)
9.1. Nhà sản xuất: CSL Behring AG (Địa chỉ: Wankdorfstrasse 10, 3014 Bern, Switzerland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
17. | AlbuRx 25 | Human albumin 25% | Dung dịch tiêm truyền | 36 tháng | EP 7.0 | Lọ 50 ml
Lọ 100ml |
QLSP-967-16 |
18. | AlbuRx 5 | Human albumin 5% | Dung dịch tiêm truyền | 36 tháng | EP 7.0 | Lọ 250 ml | QLSP-968-16 |
19. | AlbuRx 20 | Human albumin 20% | Dung dịch tiêm truyền | 36 tháng | EP 7.0 | Lọ 50 ml
Lọ 100ml |
QLSP-969-16 |
- Công ty đăng ký: JANSSEN CILAG LTD. (Địa chỉ: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate, Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad Krabang, Bangkok 10520, Thái Lan.)
10.1. Nhà sản xuất: CILAG AG. (Địa chỉ: Hochstrasse 201, CH-8205 Schaffhausen, Thụy Sỹ); Cơ sở xuất xưởng: Janssen Biologics B.V. (Địa chỉ: Einsteinweg 101, 2333 CB Leiden, Hà Lan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
20. | REMICADE | Infliximab 100mg | Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ x 100mg | QLSP-970-16 |
10.2 Nhà sản xuất: CILAG AG. (Địa chỉ: Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen, Thụy Sỹ)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
21. | EPREX
2000 U |
Epoetin alfa 2000 IU/0,5 ml | Dung dịch tiêm | 18 tháng | NSX | Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim tiêm an toàn | QLSP-971-16 |
22. | EPREX
3000 U |
Epoetin alfa 3000 IU/0,3 ml | Dung dịch tiêm | 18 tháng | NSX | Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim tiêm an toàn | QLSP-972-16 |
23. | EPREX
1000 U |
Epoetin alfa 1000 IU/0,5 ml | Dung dịch tiêm | 18 tháng | NSX | Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim tiêm an toàn | QLSP-973-16 |
24. | EPREX
10000 U |
Epoetin alfa 10000 IU/1,0 ml | Dung dịch tiêm | 18 tháng | NSX | Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim tiêm an toàn | QLSP-974-16 |
25. | EPREX
4000 U |
Epoetin alfa 4000 IU/0,4 ml | Dung dịch tiêm | 18 tháng | NSX | Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim tiêm an toàn | QLSP-975-16 |
- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tân Thịnh (Địa chỉ: Số 9, ngõ 63, đường Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Hà Nội, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
26. | ANTIKANS | Thymomodulin 80mg | Viên nang cứng | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | QLSP-976-16 |
- Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Vắc xin Pasteur Đà Lạt (Địa chỉ: số 18 Lê Hồng Phong, phường 4, Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm đồng, Việt Nam)
12.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Vắc xin Pasteur Đà Lạt (Địa chỉ: số 18 Lê Hồng Phong, phường 4, Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
27. | aseFloris | Lactobacillus acidophllus 108CFU/g | Bột cốm | 24 tháng | NSX | Hộp nhỏ chứa 10 gói x 1g; Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ | QLSP-977-16 |
- Công ty đăng ký: Baxalta Singapore Pte. Ltd. (Địa chỉ: 150 Beach Road, #30-01/08 Gateway West, Singapore 189720 – Singapore)
13.1. Nhà sản xuất: Baxalta US Inc. (Địa chỉ: 1700 Rancho Conejo Boulevard, Thousand Oaks, CA 91320, USA)
Nhà sản xuất dung môi: Baxter Healthcare Corporation (Địa chỉ 911 North Davis Avenue, Cleveland, Mississippi 38732, USA)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
28. | HEMOFIL M | Antihemophilic Factor (AHF) (Human Pactor VIII)
220 – 400IU |
Bột đông khô pha tiêm truyền tĩnh mạch | 30 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 10ml chứa bột đông khô và 01 lọ 10ml nước cất pha tiêm + 1 kim chuyển + 1 kim lọc | QLSP-978-16 |
29. | HEMOFIL M | Antihemophilic Factor (AHF) (Human Factor VIII)
401 – 800IU |
Bột đông khô pha tiêm truyền tĩnh mạch | 30 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 10ml chứa bột đông khô và 01 lọ 10ml nước cất pha tiêm + 1 kim chuyển + 1 kim lọc | QLSP-979-16 |
- Công ty đăng ký: Công ty CP Y tế Đức Minh (Địa chỉ: số 51, ngõ 205, ngách 323/83 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội)
14.1. Nhà sản xuất: Green Cross Corporation (Địa chỉ: 40, Sandan-gil, Hwasun-eup, Hwasun-gun, Jeollanam-do, Republic of Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính – Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
30. | GC FLU pre- filled syringe inj | – Kháng nguyên virus cúm Type A(H1N1 )- 15µg/0,5ml
– Kháng nguyên virus cúm Type A (H3N2)- 15 µg/0,5ml – Kháng nguyên virus cúm Type B -15 µg/0,5ml |
Hỗn dịch tiêm | 12 tháng | NSX | 0,5 ml/ 1 liều/ 1 bơm tiêm. Hộp 10 liều | QLVX-980-16 |
Quyết định 239/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 30 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại việt nam – đợt 31
VĂN BẢN DẠNG WORD: 239_QD_QLD_VNRAS