Bộ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
số:3449 /QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình-THẨM MỸ
BỘ TRƯỞNG Bộ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bàn họp ngày 22 tháng 9 năm 2017 cùa Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình- Thẩm mỹ cùa Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình- thẩm mỹ”, gồm 223 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình- Thẩm mỹ” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình- Thẩm mỹ phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG NGUYỄN VIẾT TIẾN |
BỘ Y TẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do- Hạnh Phúc
|
DANH SÁCH 223 HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT PHẪU THUẬT TẠO HÌNII- THẨM MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3449/QĐ -BYT ngày 07 tháng 6 năm 2018
cùa Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. | Kỹ thuật Cắt lọc – khâu vết thương da đầu mang tóc |
2. | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ |
3. | Phẫu thuật che phù vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận |
4. | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do |
5. | Phẫu thuật điều trị lột da đầu bán phần |
6. | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu |
7. | Phẫu thuật cắt bò u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên |
8. | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da dầu dưới 2cm |
9. | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên |
10. | Kỹ thuật Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng |
11. | Kỹ thuật Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày |
12. | Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đẩu |
13. | Phẫu thuật tạo vạt da tự do che phủ các khuyết da đẩu |
14. | Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đẩu bàng vạt da cân xương có cuống nuôi |
15. | Phẫu thuật tạo hình che phù khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương tự do |
16. | Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đẩu |
17. | Kỹ thuật bơm túi giãn da vùng da đẩu |
18. | Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu |
19. | Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu |
20. | Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán |
21.
22. |
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân |
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân | |
23. | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo |
24. | Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng trán |
25. | Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương |
26. | Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại từ |
27. | Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu |
28. | Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ |
29. | Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do |
30. | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bàng vạt tại chỗ |
31. | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận |
32. | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa |
33. | Phâu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu |
34. | Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh vu |
35. | Phẳu thuật phục hồi, tái tạo dây thẩn kinh VII (đoạn ngoài sọ) |
36. | Phẫu thuật khâu vết thưcmg thấu má và ống tuyến nước bọt |
37. | Phẫu thuật khâu vết thưcmg ống tuyến nước bọt |
38. | Phẫu thuật khâu vết thương thần kinh |
39. | Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu |
40. | Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả khí |
41. | Phẫu thuật tạo hình khe hờ sọ mặt số 7 |
42. | Phẫu thuật tạo hình khe hờ sọ mặt số 8 |
43. | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên |
44. | Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman |
45. | Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman |
46. | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt băng vạt da tại chỗ |
47. | Phẫu thuật sừa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận |
48. | Phẫu thuật Ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
49. | Phẫu thuật Ghép da dầy toàn bộ, diện tích trên lOcm2 |
50. | Phẫu thuật Cắt u máu vùng dầu mặt cổ |
51. | Phẫu thuật Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ |
52. | Phẫu thuật Cắt dị dạng tĩnh mạch đẩu mặt cổ |
53. | Kỹ thuật Tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cố |
54. | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng ghép da tự thân |
55. | Phẫu thuật cát ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng vạt da tại chỗ |
56. | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da lân cận |
57. | Phẫu thuật cẳt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da bằng kỹ thuât vi phẫu |
58. | Phẫu thuật Cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt |
59. | Phẫu thuật lất bỏ chất Silicon lỏng vùng mặt cố |
60. | Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cồ |
61. | Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại |
62. | Phẫu thuật Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm |
63. | Phẫu thuật cẳt bỏ khối u da lành tính ưên 5cm |
64. | Phẫu thuật ghép da tự thần các khuyết phần mềm cánh tay |
65. | Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm căng tay |
66. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ |
67. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp căng tay bằng vạt tại chỗ |
68. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp căng tay bằng vạt lân cận |
69. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay băng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật |
70. | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân |
71. | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ |
72. | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận |
73. | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da từ xa |
74. | Phẫu thuật điểu trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật |
75. | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay băng ghép da tự thân |
76. | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bảng các vạt da tại chỗ |
77. | Phẫu thuật diều trị vết thương ngón tay bàng các vạt da lân cận |
78. | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bàng các Vật da từ xa |
79. | Phẫu thuật diều trị vết thương ngón tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật |
80. | Phẫu thuật Nối gân gấp |
81. | Phẫu thuật ghép gân gấp không sừ dụng vi phẫu thuật |
82. | Phẫu thuật ghép gân gấp có sử dụng vi phẫu thuật |
83. | Phẫu thuật Nối gân duỗi |
84. | Phẫu thuật Gỡ dính gân |
85. | Phẫu thuật Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật |
86. | Phẫu thuật Khâu nối thần kinh sử dụng vi phẫu thuật |
87. | Phẫu thuật Gõ dính thần kinh |
88. | Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu |
89. | Phẫu thuật cái hóa |
90. | Phẫu thuật Chuyển ngón có cuống mạch nuôi |
91. | Phẫu thuật tạo hình kẽ ngón cái |
92. | Phẫu thuật Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
93. | Phẫu thuật Thay khớp bàn tay |
94. | Phẫu thuật Thay khớp liên đốt các ngón tay |
95. | Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay |
96. | Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay |
97. | Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay |
98. | Phẫu thuật cắt ngón tay thừa |
99. | Phẫu thuật cắt bò ngón tay cái thừa |
100. | Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái xẻ đôi |
101. | Phẫu thuật sừa sẹo co nách bằng ghép da tự thân |
102. | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân |
103. | Phẫu thuật sừa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ |
104. | Phẫu thuật sừa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ |
105. | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận |
106. | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa |
107. | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật |
108. | Phẫu thuật sửa sẹo co khủy bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật |
109. | Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bẳng tạo hình chữ z |
110. | Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ |
111. | Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân |
112. | Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân |
113. | Phẫu thuật vi phẫu tích làm mỏng vạt tạo hình bàn ngón tay |
114. | Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay | |
115. | Phẫu thuật tạo vạt tĩnh mạch cho khuyết phần mềm bàn ngón tay | |
116. | Phẫu thuật ghép móng | |
117. | Phẫu thuật giãn da cho vùng cánh cẳng tay | |
118. | Phầu thuật giãn da điểu trị dính ngón bẩm sinh | |
119. | Phầu thuật tạo hình các khuyết da vùng dùi bằng ghép da tự thân | |
120. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân | |
121. | Phầu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân | |
122. | Phầu thuật tạo hình các khuyết da vùng cổ chân bằng ghép da tự thân | |
123. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da tự thân | |
124. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ | |
125. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ | |
126. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ | |
127. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận | |
128. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận | |
129. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân băng vạt da lân cận | |
130. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận | |
131. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da có sử dụng kỳ thuật vi phẫu | |
132. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân hăng ghép da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu | |
133. | Kỹ thuật Khâu nối thần kinh ngoại biên vùng cổ | |
134. | Kỳ thuật khâu vết thương thấu má | |
135. | Điều trị gãy xương chỉnh mũi bằng nắn chỉnh | |
136. | Điểu trị gãy xương chinh mũi bằng nắn chỉnh | |
137. | Phẫu thuật chinh sửa góc hàm xương hàm dưới | |
138. | Phẫu thuật chinh sửa góc hàm xương hàm dưới | |
139. | Phẫu thuật cắt chỉnh cằm | |
140. | Phẫu thuật chinh sửa thân xương hàm dưới | |
141. | Phẫu thuật tạo hình thiểu sàn bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy | |
142. | Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy | |
143. | Phẫu thuật cắt bò u da mặt lành tính | |
144. | Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới 3cm) | |
145. | Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cồ, mặt (trên 3cm) | |
146. | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da từ xa | |
147. | Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau đoạn xương hàm trên | |
148. | Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cẳt đoạn xương hàm trên | |
149. | Phẫu thuật Tạo hình hộp sọ trong dị tật hẹp hộp sọ | |
150. | Phẫu thuật Tạo hình không âm đạo bằng (tạo khoang và) nong giãn | |
151. | Phẫu thuật Tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng nong giãn | |
152. | Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại từ trong ổ loét tỳ đè | |
153. | Phẫu thuật ghép sụn mi mắt | |
154. | Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt | |
155. | Kỹ thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh | |
156. | Phẫu thuật ghép mở tự thân coleman điều trị lõm mắt | |
157. | Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự thân điều trị lõm mắt |
158. | Phẫu thuật thuật Đặt sụn sườn vào dưới màng xưomg điều trị lõm mắt | |
159. | Kỳ thuật Đặt bàn Silicon trong điều trị lõm mắt | |
160. | Phẫu thuật Nâng sàn hốc mẳt | |
161. | Phẫu thuật Tạo hình hốc mắt trong tật không nhàn cẩu để lẳp mắt giả | |
162. | Phẫu thuật Tái tạo toàn bộ mi băng vạt có cuống mạch | |
163. | Phẫu thuật Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt có cuống mạch | |
164. | Phẫu thuật Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt tự do | |
165. | Điều trị chứng co giật mi trên bằng botox | |
166. | Phẫu thuật Tái tạo cung mày bằng vật có cuống mạch nuôi | |
167. | Phẫu thuật Tái tạo cung mày bằng ghép da đẩu mang tóc | |
168. | Phẫu thuật Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi | |
169. | Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ | |
170. | Phẫu thuật tạo hình mũi một phần | |
171. | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi | |
172. | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế cận | |
173. | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da từ xa | |
174. | Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt có cuống mạch nuôi | |
175. | Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai | |
176. | Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm) | |
177. | Phẫu thuật cất bò u lành tính vùng mũi (trên 2cm) | |
178. | Phẫu thuật tạo hình mũi sư từ | |
179. | Phẫu thuật sừa cánh mũi trong sẹo khe hở môi dơn | |
180. | Phẫu thuật ừeo cung mày bằng chi | |
181. | Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng tiêm chất làm đầy | |
182. | Kỹ thuật Hút mỡ vùng hông | |
183. | Kỳ thuật Hút mỡ vùng lưng | |
184. | Kỳ thuật Hút mỡ tạo bụng 6 múi | |
185. | Phẫu thuật chỉnh sừa các biến chứng sau hút mỡ | |
186. | Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng cơ thé | |
187. | Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi | |
188. | Phẫu thuật cấy mờ làm đầy vùng mặt | |
189. | Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay | |
190. | Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông | |
191. | Phẫu thuật làm to mông bằng túi độn mông | |
192. | Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực | |
193. | Phẫu thuật nâng vú bằng chất làm dầy | |
194. | Phẫu thuật chinh sửa các biến chứng sau mố nâng vú | |
195. | Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn | |
196. | Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn | |
197. | Phẫu thuật tái tạo thành bụng đom giản | |
198. | Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp | |
199. | Phẫu thuật tạo hình thành bụng toàn phần kết hợp hút mỡ bụng | |
200. | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ tạo hình thẩm mỹ bụng |
201. | Phẫu thuật độn cằm |
202. | Phẫu thuật chinh hình cằm bằng cấy mỡ |
203. | Phẫu thuật chinh hình cẳm bẳng tiêm chẩt làm đẩy |
204. | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chinh hình cằm |
205. | Phẫu thuật thẩm mỳ cơ quan sinh dụng ngoài nữ |
206. | Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo |
207. | Laser điều trị u da |
208. | Laser điều trị nám da |
209. | Laser điều trị đồi mồi |
210. | Laser điều trị nếp nhăn |
211. | Tiêm botulium điều trị nếp nhăn |
212. | Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn |
213. | Tiêm chất làm đầy nâng mùi |
214. | Tiêm chất làm đầy độn mô |
215. | Phẫu thuật cắt xương điểu trị nhô cằm |
216. | Phẫu thuật điều trị hoại từ mô do tia xạ bằng vạt có cuống mạch nuôi |
217. | Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ |
218. | Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ |
219. | Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da |
220. | Kỹ thuật Nút động mạch dị dạng động tĩnh mạch ở vùng đẩu và hàm mặt |
221. | Phẫu thuật Cắt u phần mềm vùng cố |
222. | Phẫu thuật Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt |
223. | Phẫu thuật ghép lại mành da mặt đứt rời bằng vi phẫu |
TẢI VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY 3449_QĐ_BYT_2018_VNRAS
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM