DANH MỤC THUỐC HIẾM THEO YÊU CẦU ĐIỀU TRỊ
Banh hành kèm theo Quyết định 37/2008/QĐ-BYT
| TT | Hoạt chất | Đường dùng và/hoặc dạng dùng và/hoặc hàm lượng, nồng độ |
| 1 | Acenocoumarol | Uống: Các dạng |
| 2 | Acetazolamid | Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm
Uống: Các dạng |
| 3 | Acetylcystein | Tiêm: Dung dịch tiêm truyền |
| 4 | Aciclovir | Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm truyền |
| 5 | Acitretin | Uống: Các dạng |
| 6 | Altretamin | Uống: Các dạng |
| 7 | Amitriptylin clorhydrat | Uống: Các dạng Uống: Dung dịch uống |
| 8 | Amphotericin B | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 9 | Anetholtrihion | Uống: Các dạng |
| 10 | Anti-D immunoglobuline human | Tiêm: Bột để pha dung dịch tiêm |
| 11 | Apomorphin | Uống: Các dạng |
| 12 | Aprotinin | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 13 | Atenolol | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 14 | Atropin | Tiêm: Dung dịch tiêm 1mg/ml
Nhỏ mắt: Dung dịch nhỏ mắt 1% |
| 15 | Azathioprin | Uống: Các dạng |
| 16 | Bacteries BCG | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 17 | Betamethason | Uống: Dung dịch uống nhỏ giọt
Tiêm: Dung dịch tiêm ; Hỗn dịch tiêm |
| 18 | Betaxolol | Nhỏ mắt: Dung dịch nhỏ mắt |
| 19 | Bromocriptin | Uống: Các dạng |
| 20 | Buspiron clorhydrat | Uống: Các dạng |
| 21 | Busulfan | Uống: Các dạng |
| 22 | Các yếu tố đông máu II, VII, VIII, IX, X | Tiêm: Các dạng (đơn chất hoặc phối hợp các yếu tố) |
| 23 | Calcipotriol | Dùng ngoài: Thuốc mỡ dùng ngoài |
| 24 | Calci clorid | Tiêm: Dung dịch tiêm truyền 10% |
| 25 | Carbidopa | Uống: Viên nén dễ bẻ |
| 26 | Cefoxitin | Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch |
| 27 | Celiprolol | Uống: các dạng |
| 28 | Cethexonium bromid | Nhỏ mắt: Dung dịch nhỏ mắt |
| 29 | Clorpromazin | Tiêm: Dung dịch tiêm
Uống: Dung dịch uống nhỏ giọt |
| 30 | Cibenzolin | Uống: Các dạng |
| 31 | Clofazimin | Uống: Các dạng |
| 32 | Clomipramin | Uống: Các dạng |
| 33 | Clonazepam | Uống: Các dạng
Tiêm: Dung dịch tiêm ống |
| 34 | Clonidin | Tiêm: Dung dịch tiêm
Uống: Các dạng |
| 35 | Codein | Uống: dung dịch uống (Xiro) |
| 36 | Colestyramin | Uống: Bột uống gói |
| 37 | Colistin (Colimycin) | Tiêm: dung dịch tiêm
Uống: Các dạng |
| 38 | Corticorelin | Chẩn đoán Hormon dưới đồi |
| 39 | Cortivazol | Tiêm: Hỗn dịch tiêm |
| 40 | Cromolyn natri (Cromoglicate de Na) | Các dạng: tiêm, uống, phun sương, tra mắt |
| 41 | Cyclopentolat | Nhỏ mắt: dung dịch chẩn đoán |
| 42 | Dacarbazin | Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm truyền |
| 43 | Dantrolen | Uống: Các dạng viên
Tiêm: Bột đông khô pha tiêm |
| 44 | Dapson | Uống: Các dạng viên (đơn chất hoặc phối hợp) |
| 45 | Desmopressin | Dung dịch phun mù |
| 46 | Dexamethason + Oxytetracyclin + Polymyxin + Nystatin | Dùng ngoài: Bột xịt tai |
| 47 | Dexclorpheniramin maleat | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 48 | Diethylcarbamazin | Uống: Các dạng |
| 49 | Digitoxin | Uống: Các dạng |
| 50 | Digoxin | Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch
Uống: Dung dịch uống |
| 51 | Dihydroergotamin | Uống: Các dạng viên |
| 52 | Diltiazem | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 53 | Dimercaprol | Tiêm: Dung dịch tiêm bắp (đơn chất hoặc phối hợp) |
| 54 | Dinoproston | Thuốc đặt: Gel âm đạo vô trùng, ống tiêm có thuốc |
| 55 | Dipyridamol | Tiêm: Dung dịch tiêm
Uống: Các dạng |
| 56 | Dorzolamid | Thuốc mắt: dung dịch, mỡ tra mắt |
| 57 | Droperidol | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 58 | Ephedrin | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 59 | Eptifibatid | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 60 | Ergotamin | Uống: Các dạng viên (đơn chất hoặc phối hợp) |
| 61 | Erythromycin lactobionat | Tiêm: Bột pha tiêm truyền |
| 62 | Esmolol clorhydrat | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 63 | Estradiol | Hệ điều trị qua da: miếng dán chứa thuốc |
| 64 | Etoposid | Uống: Các dạng |
| 65 | Exemestan | Uống: Các dạng |
| 66 | Fibrinogen | Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm (đơn chất hoặc phối hợp) |
| 67 | Filgrastim | Tiêm: dung dịch tiêm |
| 68 | Flecainid acetat | Tiêm: Dung dịch tiêm ; Uống: Các dạng |
| 69 | Fludrocortison acetat + lidocain clorhydrat + polymyxin | Thuốc tai: Dung dịch nhỏ tai |
| 70 | Fluindioin | Uống: Các dạng |
| 71 | Flunitrazepam | Uống: Các dạng |
| 72 | Fluorescein | Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt
Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
| 73 | Follitropin alfa/ Follitropin beta tái tổ hợp | Tiêm: tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch |
| 74 | Fosfomycin trometamol | Uống: Cốm pha dung dịch uống |
| 75 | Fosphenyltoin | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 76 | Fuller ‘s Earth (Đất sét) | Uống: Các dạng |
| 77 | Acid Fusidic | Uống: Các dạng |
| 78 | Glatiramer | Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm |
| 79 | Glucose 1-phosphat di Natri tetrahydrat | Tiêm: Dung dịch để pha tiêm truyền |
| 80 | Halofantrin hydroclorid | Uống: Các dạng viên |
| 81 | Haloperidol | Uống: Dung dịch uống nhỏ giọt |
| 82 | Calci heparinat | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 83 | Human Chorionic Gonadotropin (HCG) | Tiêm: Tiêm bắp, ống thuốc bột đông khô |
| 84 | Human Menotropin Gonadotropin (HMG) | Tiêm: Tiêm bắp, ống thuốc bột đông khô |
| 85 | Huyết thanh kháng nọc rắn (các loại) | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 86 | Hydralazin | Tiêm: Dung dịch tiêm
Uống: Các dạng |
| 87 | Hydroxycarbamid | Uống: Các dạng |
| 88 | Hydroxycloroquin | Uống: Các dạng |
| 89 | Hydroxyzin | Tiêm: Dung dịch tiêm Uống: Các dạng |
| 90 | Indometacin | Thuốc đặt: Viên đặt |
| 91 | Interferon bêta-1a | Tiêm: Các dạng |
| 92 | Interferon bêta-1b | Tiêm: Các dạng |
| 93 | Iohexol | Tiêm: Dung dịch tiêm (dùng trong chẩn đoán) |
| 94 | Iopamidol | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 95 | Ipratropi bromid | Thuốc mũi: Dung dịch xịt mũi |
| 96 | Isoprenalin | Tiêm: Dung dich tiêm
Uống: Các dạng |
| 97 | Isosorbid | Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
| 98 | Ivermectin | Uống: Các dạng |
| 99 | Josamycin | Uống: Các dạng |
| 100 | Kali clorid (Potasium chloride) | Tiêm: Dung dịch tiêm
Uống: Dung dịch uống |
| 101 | Kali iodid (Potasium iodide) | Uống: Dung dịch uống |
| 102 | Labetalol | Tiêm: Dung dịch tiêm
Uống: Các dạng |
| 103 | Lauromacrogol 400 (Polidocanol, Aetoxisclerol) | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 104 | L-Cystin; Soufre precipit … | Uống: Viên để pha hỗn dịch |
| 105 | Leucovorin | Tiêm: tiêm tĩnh mạch Uống: Các dạng |
| 106 | Levonorgestrel | Thuốc đặt: Thuốc đặt tử cung |
| 107 | Linsidomin | Tiêm: Bột đông khô để pha dung dịch tiêm |
| 108 | Lorazepam | Uống: Các dạng |
| 109 | Loxapin | Tiêm: Dung dịch tiêm
Uống: Các dạng |
| 110 | Levothyroxin | Uống: Các dạng viên |
| 111 | Magnesi sulfat | Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
| 112 | Magnesi clorid | Tiêm: Dung dich tiêm 10% |
| 113 | Mangan glycerophosphat + Ammoni dihydrogenophosphat | Uống: Viên sủi |
| 114 | Mechloethamin | Tiêm: Các dạng |
| 115 | Mecophenolat mofetil | Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
| 116 | Medroxyprogesteron | Uống: Các dạng |
| 117 | Mefloquin | Uống: Các dạng |
| 118 | Meladinin (Methoxsalen) | Dùng ngoài |
| 119 | Melphalan | Uống: Các dạng |
| 120 | Mercaptopurin | Uống: Các dạng |
| 121 | Mesalazin | Uống: Các dạng
Thuốc đặt, bơm trực tràng: viên đặt; nhũ tương |
| 122 | Methylergometrin | Uống: Dung dịch uống
Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 123 | Metoclopramid | Uống: Dung dịch nhỏ giọt 0,1mg/giọt |
| 124 | Mexiletin | Uống: Các dạng Tiêm: Các dạng |
| 125 | Milrinon | Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
| 126 | Mitoxantron | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 127 | Molsidomin | Uống: Các dạng viên |
| 128 | Montelukast | Uống: Các dạng viên 5mg |
| 129 | Morniflumat | Thuốc đặt: đặt trực tràng |
| 130 | Morphin sulfat | Uống: Viên nang vi hạt phóng thích chậm |
| 131 | Nalbuphin | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 132 | Naloxon | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 133 | Natri bicarbonat | Tiêm: Dung dịch tiêm 1,4%, 8,4 % |
| 134 | Natri calci edetat (E.D.T.A) | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 135 | Natri clorid (NaCl) | Tiêm: Dung dịch tiêm 0,9% trong túi dẻo 250ml/500ml/1000ml; Dung dịch tiêm 20% ống 10 ml; dung dịch 10% |
| 136 | Natri thiosulfat | Tiêm: Dung dịch tiêm 25% |
| 137 | Nelfinavir | Uống: Các dạng |
| 138 | Nicardipin | Uống: Các dạng
Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
| 139 | Nilutamid | Uống: Các dạng |
| 140 | Nitroglycerin | Hệ điều trị qua da: Miếng dán
Tiêm: Dung dịch tiêm Phun mù: Dung dịch phun Đặt dưới lưỡi: viên đặt dưới lưỡi |
| 141 | Nitroprussiat | Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm |
| 142 | Octreotid | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 143 | Oxybuprocain | Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt |
| 144 | Papaverin | Tiêm: dung dịch tiêm |
| 145 | Acid Para-aminobenzoic | Uống: Các dạng |
| 146 | Paroxetin | Uống: Các dạng |
| 147 | Pemirolast | Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt |
| 148 | Penicillamin | Uống: Các dạng |
| 149 | Permethrin | Dùng ngoài: Các dạng |
| 150 | Phenylephrin | Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt |
| 151 | Phenytoin | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 152 | Phloroglucinol | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 153 | Phytomenadion | Uống: Nhũ dịch uống, Các dạng viên |
| 154 | Pilocarpin | Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt 1% ; 2% |
| 155 | Podophyllotoxin | Dùng ngoài: Dung dịch dùng ngoài |
| 156 | Polystyren sulfonat | Uống: Bột pha hỗn dịch uống
Bơm trực tràng: hỗn dịch bơm trực tràng |
| 157 | Praziquantel | Uống: Các dạng |
| 158 | Prednisolon + Naphazolin | Thuốc mũi: Dung dịch xịt mũi |
| 159 | Pristinamycin | Uống: Các dạng |
| 160 | Procain clohydrat | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 161 | Procarbazin | Uống: Các dạng |
| 162 | Promegeston | Uống: Các dạng |
| 163 | Propafenon | Uống: Các dạng |
| 164 | Propranolol | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 165 | Protamin | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 166 | Quinidin | Uống: Các dạng |
| 167 | Quinin | Tiêm: Dung dịch tiêm
Uống: đơn chất hoặc phối hợp với Thiamin |
| 168 | Raubasin dihydroergocristin | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 169 | Retinol | Thuốc mắt: Thuốc mỡ tra mắt |
| 170 | Salbutamol | Tiêm: Dung dịch tiêm
Thuốc đặt: Viên đặt |
| 171 | Selegilin | Uống: Các dạng |
| 172 | Somatropin | Tiêm: Bột đông khô pha dung dịch tiêm |
| 173 | Sotalol | Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch
Uống: Các dạng |
| 174 | Sufentanil | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 175 | Sulfamethoxazol 400mg + Trimethoprim 80mg | Tiêm: Dung dịch tiêm truyền |
| 176 | Sulfasalazin | Uống: Các dạng |
| 177 | Sulproston | Tiêm: Bột đông khô pha tiêm |
| 178 | Sumatriptan | Tiêm: dung dịch tiêm |
| 179 | Sunitinib | Uống: Các dạng |
| 180 | Terbutalin | Tiêm: dung dịch tiêm |
| 181 | Tetracain | Thuốc nhỏ mắt: dung dịch |
| 182 | Tetracosactid | Tiêm: Hỗn dịch tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp |
| 183 | Tetrazepam | Uống: Các dạng |
| 184 | Tiaprid | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 185 | Tioguanin (6-Thioguanin) | Uống: Các dạng |
| 186 | Topiramat | Uống: Các dạng |
| 187 | Topotecan | Tiêm: Bột để pha dung dịch tiêm truyền |
| 188 | Triclabendazol | Uống: Các dạng |
| 189 | Trientin | Tiêm: Các dạng Uống: Các dạng |
| 190 | Trihexyphenidyl | Uống: Các dạng viên, dung dịch uống |
| 191 | Tropatepin | Uống: Các dạng |
| 192 | Trospium | Uống: Các dạng |
| 193 | Urapidil | Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 194 | Valaciclovir | Uống: Các dạng |
| 195 | Acid Valproic | Tiêm: Bột pha tiêm |
| 196 | Vaselin vô trùng | Vaselin vô trùng (dùng trong phẫu thuật, đặt nội khí quản) |
| 197 | Verapamil | Uống: Các dạng Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 198 | Vigabatrin | Uống: Các dạng |
| 199 | Warfarin | Uống: Các dạng |
| 200 | Xanh methylen | Tiêm: Dung dịch tiêm ống |
| 201 | Zidovudin | Uống: Các dạng Tiêm: Dung dịch tiêm |
| 202 | Zopiclon | Uống: Các dạng |
Copy vui lòng trích dẫn nguồn vnras.com































