DANH MỤC THUỐC HIẾM THEO YÊU CẦU ĐIỀU TRỊ

2109
DANH MỤC THUỐC HIẾM THEO YÊU CẦU ĐIỀU TRỊ
DANH MỤC THUỐC HIẾM THEO YÊU CẦU ĐIỀU TRỊ
5/5 - (2 bình chọn)

DANH MỤC THUỐC HIẾM THEO YÊU CẦU ĐIỀU TRỊ

Banh hành kèm theo Quyết định 37/2008/QĐ-BYT

TT Hoạt chất Đường dùng và/hoặc dạng dùng và/hoặc hàm lượng, nồng độ
1 Acenocoumarol Uống: Các dạng
2 Acetazolamid Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm

Uống: Các dạng

3 Acetylcystein Tiêm: Dung dịch tiêm truyền
4 Aciclovir Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm truyền
5 Acitretin Uống: Các dạng
6 Altretamin Uống: Các dạng
7 Amitriptylin clorhydrat Uống: Các dạng Uống: Dung dịch uống
8 Amphotericin B Tiêm: Dung dịch tiêm
9 Anetholtrihion Uống: Các dạng
10 Anti-D immunoglobuline human Tiêm: Bột để pha dung dịch tiêm
11 Apomorphin Uống: Các dạng
12 Aprotinin Tiêm: Dung dịch tiêm
13 Atenolol Tiêm: Dung dịch tiêm
14 Atropin Tiêm: Dung dịch tiêm 1mg/ml

Nhỏ mắt: Dung dịch nhỏ mắt 1%

15 Azathioprin Uống: Các dạng
16 Bacteries BCG Tiêm: Dung dịch tiêm
17 Betamethason Uống: Dung dịch uống nhỏ giọt

Tiêm: Dung dịch tiêm ; Hỗn dịch tiêm

18 Betaxolol Nhỏ mắt: Dung dịch nhỏ mắt
19 Bromocriptin Uống: Các dạng
20 Buspiron clorhydrat Uống: Các dạng
21 Busulfan Uống: Các dạng
22 Các yếu tố đông máu II, VII, VIII, IX, X Tiêm: Các dạng (đơn chất hoặc phối hợp các yếu tố)
23 Calcipotriol Dùng ngoài: Thuốc mỡ dùng ngoài
24 Calci clorid Tiêm: Dung dịch tiêm truyền 10%
25 Carbidopa Uống: Viên nén dễ bẻ
26 Cefoxitin Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch
27 Celiprolol Uống: các dạng
28 Cethexonium bromid Nhỏ mắt: Dung dịch nhỏ mắt
29 Clorpromazin Tiêm: Dung dịch tiêm

Uống: Dung dịch uống nhỏ giọt

30 Cibenzolin Uống: Các dạng
31 Clofazimin Uống: Các dạng
32 Clomipramin Uống: Các dạng
33 Clonazepam Uống: Các dạng

Tiêm: Dung dịch tiêm ống

34 Clonidin Tiêm: Dung dịch tiêm

Uống: Các dạng

35 Codein Uống: dung dịch uống (Xiro)
36 Colestyramin Uống: Bột uống gói
37 Colistin (Colimycin) Tiêm: dung dịch tiêm

Uống: Các dạng

38 Corticorelin Chẩn đoán Hormon d­ưới đồi
39 Cortivazol Tiêm: Hỗn dịch tiêm
40 Cromolyn natri (Cromoglicate de Na) Các dạng: tiêm, uống, phun sư­ơng, tra mắt
41 Cyclopentolat Nhỏ mắt: dung dịch chẩn đoán
42 Dacarbazin Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm truyền
43 Dantrolen Uống: Các dạng viên

Tiêm: Bột đông khô pha tiêm

44 Dapson Uống: Các dạng viên (đơn chất hoặc phối hợp)
45 Desmopressin Dung dịch phun mù
46 Dexamethason + Oxytetracyclin + Polymyxin + Nystatin Dùng ngoài: Bột xịt tai
47 Dexclorpheniramin maleat Tiêm: Dung dịch tiêm
48 Diethylcarbamazin Uống: Các dạng
49 Digitoxin Uống: Các dạng
50 Digoxin Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch

Uống: Dung dịch uống

51 Dihydroergotamin Uống: Các dạng viên
52 Diltiazem Tiêm: Dung dịch tiêm
53 Dimercaprol Tiêm: Dung dịch tiêm bắp (đơn chất hoặc phối hợp)
54 Dinoproston Thuốc đặt: Gel âm đạo vô trùng, ống tiêm có thuốc
55 Dipyridamol Tiêm: Dung dịch tiêm

Uống: Các dạng

56 Dorzolamid Thuốc mắt: dung dịch, mỡ tra mắt
57 Droperidol Tiêm: Dung dịch tiêm
58 Ephedrin Tiêm: Dung dịch tiêm
59 Eptifibatid Tiêm: Dung dịch tiêm
60 Ergotamin Uống: Các dạng viên (đơn chất hoặc phối hợp)
61 Erythromycin lactobionat Tiêm: Bột pha tiêm truyền
62 Esmolol clorhydrat Tiêm: Dung dịch tiêm
63 Estradiol Hệ điều trị qua da: miếng dán chứa thuốc
64 Etoposid Uống: Các dạng
65 Exemestan Uống: Các dạng
66 Fibrinogen Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm (đơn chất hoặc phối hợp)
67 Filgrastim Tiêm: dung dịch tiêm
68 Flecainid acetat Tiêm: Dung dịch tiêm ; Uống: Các dạng
69 Fludrocortison acetat + lidocain clorhydrat + polymyxin Thuốc tai: Dung dịch nhỏ tai
70 Fluindioin Uống: Các dạng
71 Flunitrazepam Uống: Các dạng
72 Fluorescein Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt

Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch

73 Follitropin alfa/ Follitropin beta tái tổ hợp Tiêm: tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch
74 Fosfomycin trometamol Uống: Cốm pha dung dịch uống
75 Fosphenyltoin Tiêm: Dung dịch tiêm
76 Fuller ‘s Earth (Đất sét) Uống: Các dạng
77 Acid Fusidic Uống: Các dạng
78 Glatiramer Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm
79 Glucose 1-phosphat di Natri tetrahydrat Tiêm: Dung dịch để pha tiêm truyền
80 Halofantrin hydroclorid Uống: Các dạng viên
81 Haloperidol Uống: Dung dịch uống nhỏ giọt
82 Calci heparinat Tiêm: Dung dịch tiêm
83 Human Chorionic Gonadotropin (HCG) Tiêm: Tiêm bắp, ống thuốc bột đông khô
84 Human Menotropin Gonadotropin (HMG) Tiêm: Tiêm bắp, ống thuốc bột đông khô
85 Huyết thanh kháng nọc rắn (các loại) Tiêm: Dung dịch tiêm
86 Hydralazin Tiêm: Dung dịch tiêm

Uống: Các dạng

87 Hydroxycarbamid Uống: Các dạng
88 Hydroxycloroquin Uống: Các dạng
89 Hydroxyzin Tiêm: Dung dịch tiêm Uống: Các dạng
90 Indometacin Thuốc đặt: Viên đặt
91 Interferon bêta-1a Tiêm: Các dạng
92 Interferon bêta-1b Tiêm: Các dạng
93 Iohexol Tiêm: Dung dịch tiêm (dùng trong chẩn đoán)
94 Iopamidol Tiêm: Dung dịch tiêm
95 Ipratropi bromid Thuốc mũi: Dung dịch xịt mũi
96 Isoprenalin Tiêm: Dung dich tiêm

Uống: Các dạng

97 Isosorbid Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch
98 Ivermectin Uống: Các dạng
99 Josamycin Uống: Các dạng
100 Kali clorid (Potasium chloride) Tiêm: Dung dịch tiêm

Uống: Dung dịch uống

101 Kali iodid (Potasium iodide) Uống: Dung dịch uống
102 Labetalol Tiêm: Dung dịch tiêm

Uống: Các dạng

103 Lauromacrogol 400 (Polidocanol, Aetoxisclerol) Tiêm: Dung dịch tiêm
104 L-Cystin; Soufre precipit … Uống: Viên để pha hỗn dịch
105 Leucovorin Tiêm: tiêm tĩnh mạch  Uống: Các dạng
106 Levonorgestrel Thuốc đặt: Thuốc đặt tử cung
107 Linsidomin Tiêm: Bột đông khô để pha dung dịch tiêm
108 Lorazepam Uống: Các dạng
109 Loxapin Tiêm: Dung dịch tiêm

Uống: Các dạng

110 Levothyroxin Uống: Các dạng viên
111 Magnesi sulfat Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch
112 Magnesi clorid Tiêm: Dung dich tiêm 10%
113 Mangan glycerophosphat + Ammoni dihydrogenophosphat Uống: Viên sủi
114 Mechloethamin Tiêm: Các dạng
115 Mecophenolat mofetil Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch
116 Medroxyprogesteron Uống: Các dạng
117 Mefloquin Uống: Các dạng
118 Meladinin (Methoxsalen) Dùng ngoài
119 Melphalan Uống: Các dạng
120 Mercaptopurin Uống: Các dạng
121 Mesalazin Uống: Các dạng

Thuốc đặt, bơm trực tràng: viên đặt; nhũ tương

122 Methylergometrin Uống: Dung dịch uống

Tiêm: Dung dịch tiêm

123 Metoclopramid Uống: Dung dịch nhỏ giọt 0,1mg/giọt
124 Mexiletin Uống: Các dạng  Tiêm: Các dạng
125 Milrinon Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch
126 Mitoxantron Tiêm: Dung dịch tiêm
127 Molsidomin Uống: Các dạng viên
128 Montelukast Uống: Các dạng viên 5mg
129 Morniflumat Thuốc đặt: đặt trực tràng
130 Morphin sulfat Uống: Viên nang vi hạt phóng thích chậm
131 Nalbuphin Tiêm: Dung dịch tiêm
132 Naloxon Tiêm: Dung dịch tiêm
133 Natri bicarbonat Tiêm: Dung dịch tiêm 1,4%, 8,4 %
134 Natri calci edetat (E.D.T.A) Tiêm: Dung dịch tiêm
135 Natri clorid (NaCl) Tiêm: Dung dịch tiêm 0,9% trong túi dẻo 250ml/500ml/1000ml; Dung dịch tiêm 20% ống 10 ml; dung dịch 10%
136 Natri thiosulfat Tiêm: Dung dịch tiêm 25%
137 Nelfinavir Uống: Các dạng
138 Nicardipin Uống: Các dạng

Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch

139 Nilutamid Uống: Các dạng
140 Nitroglycerin Hệ điều trị qua da: Miếng dán

Tiêm: Dung dịch tiêm

Phun mù: Dung dịch phun

Đặt dưới lưỡi: viên đặt dưới lưỡi

141 Nitroprussiat Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm
142 Octreotid Tiêm: Dung dịch tiêm
143 Oxybuprocain Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt
144 Papaverin Tiêm: dung dịch tiêm
145 Acid Para-aminobenzoic Uống: Các dạng
146 Paroxetin Uống: Các dạng
147 Pemirolast Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt
148 Penicillamin Uống: Các dạng
149 Permethrin Dùng ngoài: Các dạng
150 Phenylephrin Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt
151 Phenytoin Tiêm: Dung dịch tiêm
152 Phloroglucinol Tiêm: Dung dịch tiêm
153 Phytomenadion Uống: Nhũ dịch uống, Các dạng viên
154 Pilocarpin Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt 1% ; 2%
155 Podophyllotoxin Dùng ngoài: Dung dịch dùng ngoài
156 Polystyren sulfonat Uống: Bột pha hỗn dịch uống

Bơm trực tràng: hỗn dịch bơm trực tràng

157 Praziquantel Uống: Các dạng
158 Prednisolon + Naphazolin Thuốc mũi: Dung dịch xịt mũi
159 Pristinamycin Uống: Các dạng
160 Procain clohydrat Tiêm: Dung dịch tiêm
161 Procarbazin Uống: Các dạng
162 Promegeston Uống: Các dạng
163 Propafenon Uống: Các dạng
164 Propranolol Tiêm: Dung dịch tiêm
165 Protamin Tiêm: Dung dịch tiêm
166 Quinidin Uống: Các dạng
167 Quinin Tiêm: Dung dịch tiêm

Uống: đơn chất hoặc phối hợp với Thiamin

168 Raubasin dihydroergocristin Tiêm: Dung dịch tiêm
169 Retinol Thuốc mắt: Thuốc mỡ tra mắt
170 Salbutamol Tiêm: Dung dịch tiêm

Thuốc đặt: Viên đặt

171 Selegilin Uống: Các dạng
172 Somatropin Tiêm: Bột đông khô pha dung dịch tiêm
173 Sotalol Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch

Uống: Các dạng

174 Sufentanil Tiêm: Dung dịch tiêm
175 Sulfamethoxazol 400mg + Trimethoprim 80mg Tiêm: Dung dịch tiêm truyền
176 Sulfasalazin Uống: Các dạng
177 Sulproston Tiêm: Bột đông khô pha tiêm
178 Sumatriptan Tiêm: dung dịch tiêm
179 Sunitinib Uống: Các dạng
180 Terbutalin Tiêm: dung dịch tiêm
181 Tetracain Thuốc nhỏ mắt: dung dịch
182 Tetracosactid Tiêm: Hỗn dịch tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp
183 Tetrazepam Uống: Các dạng
184 Tiaprid Tiêm: Dung dịch tiêm
185 Tioguanin (6-Thioguanin) Uống: Các dạng
186 Topiramat Uống: Các dạng
187 Topotecan Tiêm: Bột để pha dung dịch tiêm truyền
188 Triclabendazol Uống: Các dạng
189 Trientin Tiêm: Các dạng Uống: Các dạng
190 Trihexyphenidyl Uống: Các dạng viên, dung dịch uống
191 Tropatepin Uống: Các dạng
192 Trospium Uống: Các dạng
193 Urapidil Tiêm: Dung dịch tiêm
194 Valaciclovir Uống: Các dạng
195 Acid Valproic Tiêm: Bột pha tiêm
196 Vaselin vô trùng Vaselin vô trùng (dùng trong phẫu thuật, đặt nội khí quản)
197 Verapamil Uống: Các dạng Tiêm: Dung dịch tiêm
198 Vigabatrin Uống: Các dạng
199 Warfarin Uống: Các dạng
200 Xanh methylen Tiêm: Dung dịch tiêm ống
201 Zidovudin Uống: Các dạng Tiêm: Dung dịch tiêm
202 Zopiclon Uống: Các dạng

 

Copy vui lòng trích dẫn nguồn vnras.com

LEAVE A REPLY
Please enter your comment!