BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
SỐ: 7386/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được cấp trước ngày 01 /7/2014
|
Hà Nội ngày 02/05/2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/ND-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ Công văn số 323/ĐK-DHT ngày 06/4/2018 của Công ty CPDP Hà Tây về việc đề nghị công bố nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện.
TUQ. CỤC TRƯỞNG PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC NGUYỄN THỊ THU THỦY |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 7386/(QLD-ĐK ngày 02 tháng 05 năm 2018 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc |
Tên nguyên liệu làm thuốc |
TCCL của nguyên liệu | Ten cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên
nước sản xuât nguyên liệu |
1 | Hadolmax | VD-7975-09 | 01/08 2018 | Công ty CP Dược phẩm Hà Tây | Ciprofloxacin
hydrochloride |
USP 38 | Zhejiang Guobang Phannaceưtical Co., Ltd | No. 6. Wei Wu Road. Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Zhejiang. China | China |
7 | Hadolmax | VD-7975-09 | 01/08/2018 | Công ty CP Dược phấm Hà Tây | Ciprofloxacin
hydrochloride |
USP 38 | Shanayu Jingxin Pharmaceutical Co., Ltd. | No. 31, Weisan Road.
1 langzhou Bay, Shangvu Economic and Technological Development Area. China |
China |
3 | Foncare | VD-16914-12 | 01 08 2018 | Công ty CP Dược phẩm Hà Táy | Metronidazole | BP 2016 | Hubei Hongyuan Pharmaceutical Technology Co.. Ltd | No.8 Fengshan Road. Industrial and Economic Development Zone. Luotian County, Huanggang City, Hubei Province. China | China |
4 | Foncare | VD-16914-12 | 01 08’2018 | Công tv CP Dược phẩm Hà Tây | Metronidazole | BP 2016 | Huanagang Yinhe Aarti Pharmaceutical Co. Ltd | No. 159, Yingbin road. Huangzhou Railway Station Economic I echnology Development Zone. Huanggang city.
1 lubei. China |
China |
5 | Polyvagyl | VD-17449-12 | 09/02/2019 | Công ty CP Dược phẩm Hà Tây | Metronidazole | BP 2016 | Hubei Hongyuan Pharmaceutical Technology Co.. Ltd | No.8 Fengshan Road, Industrial and Economic Development Zone, Luotian County, Huanggang City, Hubei Province. China | China |
6 | Polyvagyl | VD-17449-12 | 09/02/2019 | Công ty CP Dược phâm Hà Tây | Metronidazole | BP 2016 | 1 luanggang Yinhe Aarti Phannaceutical Co. Ltd | No. 159, Yingbin road, Huangzhou Railway Station Economic Technology Development Zone, Huanggang city, Hubei, China | China |
Danh mục này gồm 06 khoản, 02 trang
Công văn 7386/QLD-ĐK công bố danh mục NLLT phải cấp giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có số ĐKLH
DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY 7386/QLD-ĐK-VNRAS.COM
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM