BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
SỐ: 7385/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được cấp trước ngày 01 /7/2014
|
Hà Nội ngày 02/05/2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/ND-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ Công văn số 348/ĐK-DHT ngày 23/4/2018 và Công văn số 349/DK- DHT ngày 06/4/2018 của Công ty CPDP Hà Tây về việc đề nghị công bố nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện.
TUQ. CỤC TRƯỞNG PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC NGUYỄN THỊ THU THỦY |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 7385/(QLD-ĐK ngày 02 tháng 05 năm 2018 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liêu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Babycanyl | VD-18278-13 | 22/02/2019 | Công ty có phần dược phàm Hà Tây | Terbutaline Sulphate | BP 2016 | Shimoga Chemicals | W57A Mide Kupwad Sangali, W57A Mide Kupwad Sangali, Sangali – 416436, Dist – Sangli, India | India |
2 | Clorocid 0,25g | VD-19355-13 | 10/09/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Chloramphenicol | HP 9 | Northeast Pharmaceutical Group Co., Ltd. | No.37, Zhonggong North Street, Tiexi District. Shenyang, China | China |
3 | Clorocid 0,25g | VD-19355-13 | 10/09/2018 | Công IV cổ phần dược phẩm Hà Tây | Chloramphenicol | EP 9 | Nanjing Baijingyu Pharmaceutical Co.. Ltd. | No. 29. Fangshuidong Road, Chemical & Industrial District, Nanjing City, China | China |
4 | Eucanyls | VD-20728-14 | 12/06/2019 | Công ty cô phân dược phẩm Hà Tây | Terbutaline Sulphate | BP 2016 | Shimoga Chemicals | W57A Mide Kupwad Sangali. W57A Mide Kupwad Sangaii. Sangall – 416436. Dist Sangli. India | India |
5 | Eucatopdein | VD-20729-14 | 12/06/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Codeine phosphate hemihydrate | EP 8.0 | Saneca Pharmaceuticals a.s. | Nitrianska 100-920 27 Hlohovec, Slovak republic | Slovak
republic |
6 | Eucatopdein | VD-20729-14 | 12/06/2019 | Công ty cổ phẩn dược phẩm Hà Tây | Codeine phosphate hemihydrate | EP 8.0 | Sanofi Chimie | Route d’Avignon 30390 Aramon, France. | France |
7 | Pimatussin | VD-20444-14 | 04/03/2019 | Công tv cổ phẩn dược phẩm Hà Tây | Codeine phosphate hemihydrate | EP 8.0 | Saneca Pharmaceuticals a.s. | Nitrianska 100-920 27 Hlohovec, Slovak republic | Slovak
republic |
8 | Pimatussin | VD-20444-14 | 04/03/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Codeine phosphate hemihydrate | EP 8.0 | Sanofi Chimie | Route d’Avignon 30390 Aramon, France. | France |
Công văn 7385/QLD-ĐK công bố danh mục NLLT phải cấp giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có số ĐKLH
DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY 2018_7385_QLD_ĐK-VNRAS.COM
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM