BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 19747/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK |
Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2017 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ các công văn số 2334/QLD-ĐK, số 2335/QLD-ĐK ngày 01/3/2017; công văn số 8321/QLD-ĐK ngày 16/6/2017; các công văn số 13652/QLD-ĐK, công văn sổ 13648/QLD-ĐK, công văn số 13649/QLD-ĐK, công văn số 13647/QLD-ĐK, công văn số 13650/QLD-ĐK, công văn số 13651/QLD-ĐK, công văn số 13646/QLD-ĐK ngày 05/9/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đồi bổ sung đối với thuốc sản xuất trong nước đã được cấp số đăng ký;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
DANH MỤC:
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu |
1 | Prednison 5 mg | VD-21028-14 | 12/06/2019 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | Prednisone (*) | USP 38/39 |
2 | Prednison 5 mg | VD-21030-14 | 12/06/2019 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | Prednisone (*) | USP 38/39 |
3 | Prednison Domesco 5 mg | VD-22309-15 | 09/02/2020 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | Prednisone (*) | USP 38/39 |
4 | Tritamin B | VD-21031-14 | 12/06/2019 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | Thiamine monohydrat (**) | BP2015 |
5 | Domenat | VD-21020-14 | 12/06/2019 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | DL-Alpha (α) tocopheryl acetate (***) | EP8.0 |
6 | Doropycin 3 MIU | VD-24988-16 | 15/07/2021 | Công ty Cô phân Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | Spiramycin (Spiramycin base) (****) | EP8.0 |
7 | Clindamycin 150 mg | VD-25420-16 | 05/09/2021 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | Clindamycin hyckochloride (*****) | USP38 |
8 | Dospasmin 40 mg | VD-21463-14 | 12/08/2019 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | Alverine citrate (******) | EP7.0 |
9 | Zinmax-Domesco 500mg | VD-25433-16 | 05/09/2021 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | Cefuroxime axetil (*******) | USP37 |
10 | Dourso | VD-21025-14 | 12/06/2019 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | Acid ursodeoxycholic | EP8.0 |
Công văn 19747/QLD-ĐK công bố danh mục nguyên liệu thuốc không phải cấp phép nhập khẩu
DOWNLOAD VĂN BẢN DƯỚI ĐÂY
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM