Quyết định 494/QĐ-QLD về việc rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ——– |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——————– |
Số: 494/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 07 tháng 09 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC RA KHỎI DANH MỤC CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM.
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Thanh tra dược, mỹ phẩm và Trưởng phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Rút 15 số đăng ký thuốc do Công ty TNHH Thương mại Quốc tế Ấn Việt đứng tên đăng ký ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (Danh mục ban hành kèm theo).
*Lý do: Công ty không thực hiện thay đổi công ty đứng tên đăng ký thuốc khi hết hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định hiện hành.
Điều 2. Các thuốc trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này đã nhập khẩu vào Việt Nam trước ngày Quyết định này có hiệu lực được tiếp tục lưu hành đến hết hạn dùng.
Điều 3. Giao Công ty sản xuất phối hợp với Công ty nhập khẩu chịu trách nhiệm theo dõi về chất lượng, an toàn, hiệu quả của các thuốc trên đang lưu hành trên thị trường.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Giám đốc các đơn vị kinh doanh thuốc, Giám đốc cơ sở đăng ký và/hoặc sản xuất các thuốc nêu tại Điều 1, 2, 3, 4 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường |
DANH MỤC
CÁC THUỐC BỊ RÚT SỐ ĐĂNG KÝ DO CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ ẤN VIỆT ĐỨNG TÊN ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 494/QĐ-QLD ngày 07 tháng 09 năm 2015)
- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Quốc tế Ấn Việt (đ/c: A-9-02 Conic Định Khiêm, Đường Nguyễn Văn Linh, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh).
1.1. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Vill Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP), India).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
1 | Cacef-200 | Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 200mg | Viên nén bao phim | VN-10153-10 |
2 | Redcef-DT-100 | Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg | Viên nén phân tán | VN-10154-10 |
1.2. Nhà sản xuất: Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 192/2 Sokhada-388620, Taluka-Khambhat, Dist: Anand (Gujarat), India).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
3 | Trom 250 | Azithromycin 250mg | Viên nén bao phim | VN-10155-10 |
1.3. Nhà sản xuất: Biopharma Laboratories Ltd. (Đ/c: A-116, BSCIC Industrial Estate, Tongi Gazipu r, Bangladesh).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
4 | Biocid-MH | (Nhôm oxide 3,5g; Magne hydroxide 2g)/ 100ml | Hỗn dịch | VN-10021-10 |
5 | Lifcin-500 | Levofloxacin 500mg | Viên nén bao phim | VN-10022-10 |
6 | Biovit Drop | Vitamin B Complex, Vitamin C, Vitamin D3, Vitamin A, Calcium, D- Pantothenate | Si rô | VN-12262-11 |
1.4. Nhà sản xuất: Bravo Healthcare Ltd. (Đ/c: 223/2, Umbre, Khopoli Pali Road, Tai Khalapur, Dist. Raigad 410 203, Maharashtra, India).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
7 | Glucosamine sulfate tablets | Glucosamine sulfate potassium chloride (tương đương 565,43mg Glucosamine sulfate) 750mg |
Viên nén bao phim | VN-14550-12 |
1.5. Nhà sản xuất: CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd. (Đ/c: No.188, Gongnong Road, Shijiazhuang, China).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
8 | Hiloxin | Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone Sodium) 1g | Bột pha tiêm | VN-12358-11 |
9 | Saxtel 1gm | Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime Sodium) 1g | Bột pha tiêm | VN-12359-11 |
10 | Sefdin 1GM | Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazone sodium) 0,5g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam sodium) 0,5g | Bột pha tiêm | VN-14516-12 |
1.6. Nhà sản xuất: Nectar Lifesciences Ltd. (Đ/c: Village Bhatoli Kalan, Baddi, Tehsil Nalagarh, Dist.Sola, Himachal Pradesh, India).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
11 | Nepotel-100 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg | Viên nén bao phim | VN-12954-11 |
12 | Nepotel-200 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg | Viên nén bao phim | VN-12955-11 |
1.7. Nhà sản xuất: Replica Remedies (Đ/c: 190/1, Sokhada, Cambay-388 620, District Anand, Gujarat State, India).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
13 | Metmin-500 | Metformin Hydrochloride 500mg | Viên nén không bao | VN-10954-10 |
14 | Syratid-10 | Loratadine 10mg | Viên nén không bao | VN-10955-10 |
1.8. Nhà sản xuất: Vision Pharmaceuticals (Đ/c: A-22, M.I.D.C., Additonal Ambarnath- 421501, Dist-Thane, India).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Dạng bào chế | Số đăng ký |
15 | Prozink | Ferric amonium citrat, acid folic, Thiamine Hydrochloride, Pyridoxine HCl, L- Lysine monoHydrochloride, calcium lactate, cyanocobalamin, D- panthenol… | Si rô | VN-15874-12 |
Quyết định 494/QĐ-QLD về việc rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam
DOWNLOAD VĂN BẢN DƯỚI ĐÂY