BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 3391/QLD-ĐK
V/v công bố bổ sung danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu phải có giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp giấy đăng ký lưu hành |
Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Căn cứ công văn số 03/TT-LD đề ngày 25/01/2018 của Công ty liên doanh
dược phẩm Mebiphar Austrapharm và công văn của công ty TNHH Liên doanh
Hasan – Dermapharm đề ngày 02/01/2018 về việc công bố nguyên liệu dược chất làm
thuốc không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước.
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc là dược chất, tá dược, bán thành
phẩm để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu (Danh mục đính
kèm).
Danh mục các nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang
thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: http://www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện./.
Nơi nhận: – Như trên; – TT. Trương Quốc Cường (để b/c); – Các Phó Cục trưởng (để b/c); – Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp); – Website Cục QLD; – Lưu: VT, ĐK (L) |
TUQ. CỤC TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC Nguyễn Huy Hùng |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU KHÔNG YÊU CẦU GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số 3391/QLD-ĐK ngày 22/02/2018 của Cục Quản lý Dược)
Tên thuốc
(1) |
SĐK
(2) |
Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy) (3) |
Tên NSX (4) |
Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dạng muối…) (5) |
Tiêu chuẩn dươc chất (6) |
Tên NSX nguyên liệu (7) |
Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu (8) |
Nước sản xuất (9) |
ZENTOZIN | QLSP-0745-13 | 10/09/2018 | Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm |
– Lactobacillus acidophilus |
NSX | – Institut Rosell Inc (Lallemand) |
8480 St Laurent Blvd, Montreal, QC H2P 2M6, Canada |
Canada |
L-BIO 3D | QLSP-0746-13 | 10/09/2018 | Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm |
– Lactobacillus acidophilus – Bifidobacterium – Lactobacillus |
NSX | Institut Rosell Inc (Lallemand) |
8480 St Laurent Blvd, Montreal, QC H2P 2M6, Canada |
Canada |
BACIVIT | QLSP-833-15 | 24/04/2020 | Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm |
Lactobacillus
acidophilus |
NSX | CHR HANSEN | CHR Hansen A/S – Bɸge Alle’ 10- 12- 2970 Hɸrsholm |
Denmark |
BACIVIT – H | QLSP-834-15 | 24/04/2020 | Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm |
Lactobacillus
acidophilus |
NSX | CHR HANSEN | CHR Hansen A/s – Bɸge Alle’ 10-12- 2970 Hɸrsholm |
Denmark |
L-BIO – N | QLSP-852-15 | 14/07/2020 | Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm |
Lactobacillus acidophilus, LA- 5™ |
NSX | CHR HANSEN | CHR Hansen A/S – Bɸge Allé’ 10- 12- 2970 Hɸrsholm |
Denmark |
ZENTOMYCES | QLSP-910-15 | 11/12/2020 | Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm |
Saccharomyces
boulardii |
NSX | CHR HANSEN | CHR Hansen A/S – Bɸge Allé’ 10-12- 2970 Hɸrsholm |
Denmark |
Probiotics
LACTOMIN PLUS |
QLSP-1047-17 | 26/07/2022 | Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm |
– Lactobacillus acidophilus – Bifidobacterium – Lactobacillus |
NSX | Biena | 2955 Cartier, St. Hyacinthe Québec, CANADA J2S 1L4 |
Canada |
AIBEZYM | QLSP-835-15 | 24/04/2020 | Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM |
Lactobacillus
acidophilus |
NSX | Lallemand – Institut Rosell |
8480, St-Laurent boulevard, Montreal Qc, Canada H2P 2M6 |
Canada |
Bacillus subtilis | NSX | Lallemand – Institut Rosell |
8480, St-Laurent boulevard, Montreal Qc, Canada H2P 2M6 |
Canada | ||||
Zinc gluconate | USP38 | Avebe Gluco TAK |
M & O – weg 11 9563 ZG Ter Apelkanaal |
Netherlands |
MASOZYM | QLSP-836-15 | 24/04/2020 | Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM |
Lactobacillus
acidophilus |
NSX | Lallemand – Institut Rosell |
8480, St-Laurent boulevard, Montreal Qc, Canada H2P 2M6 |
Canada |
MASOZYM-Zn | QLSP-837-15 | 24/04/2020 | Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM |
Lactobacillus
acidophilus |
NSX | Lallemand – Institut Rosell |
8480, St-Laurent boulevard, Montreal Qc, Canada H2P 2M6 |
Canada |
Zinc gluconate | USP38 | Avebe Gluco TAK |
M & O – weg 11 9563 ZG Ter Apelkanaal |
Netherlands | ||||
OZONBIOTIC | QLSP-838-15 | 24/04/2020 | Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM |
Lactobacillus
acidophilus |
NSX | Lallemand – Institut Rosell |
8480, St-Laurent boulevard, Montreal Qc, Canada H2P 2M6 |
Canada |
Zinc gluconate | USP38 | Avebe Gluco TAK |
M & O – weg 11 9563 ZG Ter Apelkanaal |
Netherlands | ||||
OZONBIOTIC
PLUS |
QLSP-839-15 | 24/04/2020 | Công ty TNHH Liên doanh HASAN- DERMAPHARM |
Lactobacillus
acidophilus |
NSX | Lallemand – Institut Rosell |
8480, St-Laurent boulevard, Montreal Qc, Canada H2P 2M6 |
Canada |
Zinc gluconate | USP38 | Avebe Gluco TAK |
M & O – weg 11 9563 ZG Ter Apelkanaal |
Netherlands |
BOLABIO | QLSP-946-16 | 05/02/2021 | Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM |
Saccharomyces
boulardii |
NSX | Lallemand – Institut Rosell |
8480, boul. Saint- Laurent, Montreal, Qc (Canada) H2P 2M6 |
Canada |
MICEZYM 100 | QLSP-947-16 | 05/02/2021 | Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM |
Saccharomyces
boulardii |
NSX | Lallemand – Institut Rosell |
8480, boul. Saint- Laurent, Montreal, Qc (Canada) H2P 2M6 |
Canada |
DODOLAC | QLSP-1048-17 | 26/07/2022 | Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM |
Lactobacillus
acidophilus |
NSX | Danisco US | 3322 Agriculture Dr., Madison WI 53716 |
USA |
Bacillus subtilis | NSX | Lallemand – Institut Rosell |
8480, St-Laurent boulevard, Montreal Qc, Canada H2P 2M6 |
Canada |
Công văn 3391/QLD-ĐK năm 2018 công bố bổ sung danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu
DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC DƯỚI ĐÂY
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM