BỘ Y TẾ ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 6230/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “BẢNG KIỂM TRA CÔNG TÁC CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN NĂM 2018”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 50/2008/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Sức khỏe Bà mẹ – Trẻ em thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; Quyết định số 40/2006/QĐ-BYT ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế; Quyết định số 3577/QĐ-BYT ngày 28/9/2011 về việc ban hành Hệ thống biểu mẫu báo cáo về chăm sóc sức khỏe sinh sản;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng kiểm tra công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản năm 2018”.
Điều 2. “Bảng kiểm tra công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản năm 2018” được áp dụng làm cơ sở để kiểm tra đánh giá công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 3. Vụ Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em có trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo, tổ chức thực hiện, theo dõi, giám sát, tổng hợp, đánh giá kết quả kiểm tra công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản tại các tỉnh/TP trực thuộc trung ương năm 2018 và báo cáo Lãnh đạo Bộ Y tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Vụ trưởng Vụ Sức khỏe Bà mẹ – Trẻ em, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Tổng cục trưởng thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các ngành và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 5; – Bộ trưởng (để báo cáo); – Website Bộ Y tế; – Lưu: VT, BMTE. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNGNguyễn Viết Tiến |
BỘ Y TẾ
BẢNG KIỂM TRA CÔNG TÁC CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN NĂM 2018 Trung tâm CSSKSS tỉnh/tp:……………………………………………………………………………………… Địa chỉ: Đường phố/xã/phường/thị trấn: ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………… Quận/Huyện/Thị xã: ……………………………………………………………………………………………….. Điện thoại: ……………………………………………..Fax: ……………………………………………… Email: ………………………………………………………………………………………………………………….. Họ tên Giám đốc Trung tâm: ……………………………………………………………………………………. Điện thoại: ……………………………………….Email: ………………………………………………….. Họ tên cán bộ BC-thống kê: …………………………………………………………………………………….. Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………………. Kết quả kiểm tra: Điểm chuẩn: ………………………………………………………………………………………………………….. Điểm trừ: ……………………………………………………………………………………………………………… Điểm thưởng: ………………………………………………………………………………………………………… Điểm đạt: ……………………………………………………………………………………………………………… Xếp loại: ………………………………………………………………………………………………………………. Ngày……….tháng……..năm 2018 |
BẢNG CHẤM ĐIỂM CÔNG TÁC CSSKSS NĂM 2018
TỔNG SỐ ĐIỂM ĐẠT: ……………../100
TT | NỘI DUNG | ĐIỂM | ||||
Chuẩn | Trừ | Thưởng | Đạt | |||
I. | TỔ CHỨC, MẠNG LƯỚI, CSVC, THUỐC, TTB | 8.50 | 1.25 | 4.50 | ||
1 | Tuyến tỉnh | 2.00 | ||||
1.1 | Có khoa sơ sinh ở BV nhi/sản-nhi/phụ sản tỉnh/đơn nguyên sơ sinh | |||||
BVĐK tỉnh đang hoạt động | ||||||
Có | 1.00 | |||||
Không | ||||||
1.2 | Có kế hoạch của địa phương đào tạo chuyển đổi hộ sinh trung học lên cao đẳng, đại học | |||||
Có | 1.00 | |||||
Không | 1.00 | |||||
2 | Tuyến huyện | 1. 00 | ||||
Có đơn nguyên sơ sinh tại bệnh viện đa khoa tuyến huyện (có Quyết định thành lập, có cơ sở vật chất, trang thiết bị tối thiểu: CPAP, đèn chiếu điều trị vàng da, hệ thống thở oxy, bộ HSSS, có bác sỹ và điều dưỡng được đào tạo về chăm sóc, điều trị sơ sinh bệnh lý) | ||||||
Đồng bằng và Trung du | Miền núi | |||||
>60% số BVĐK huyện | >80% số BVĐK huyện | 1.00 | ||||
30-60% số BVĐK huyện | 50-80% số BVĐK huyện | 0.50 | ||||
20-<30% số BVĐK huyện | 30-<50% số BVĐK huyện | 0.25 | ||||
3 | Tuyến xã | 5.50 | ||||
3.1 | Có ít nhất 2 công cụ quản lý thai là số khám thai và bảng quản lý thai | |||||
≥90% số xã | 2.00 | |||||
60-<90% số xã | 1.00 | |||||
<60% số xã | 0.25 | |||||
3.2 | Có tài liệu truyền thông để hướng dẫn cho khách hàng | |||||
>50% số xã | 0.50 | |||||
30-50% số xã | 0.25 | |||||
3.3 | Có phòng/góc tư vấn | |||||
>90% số xã | 1.00 | |||||
60-90% số xã | 0.50 | |||||
3.4 | Có góc sơ sinh trong phòng đẻ | |||||
100% số xã có đỡ đẻ | 1.00 | |||||
80- < 100% số xã có đỡ đẻ | 0.50 | |||||
3.5 | Có Oxytocin trong phòng đẻ | |||||
100% số xã có đỡ đẻ | 1.00 | |||||
90 – <100% xã có đỡ đẻ | 0.50 | |||||
3.6 | Số xã có hộ sinh cao đẳng trở lên | |||||
Đồng bằng và Trung du | Miền núi | |||||
≥10% | ≥5% | 3.00 | ||||
5- <10% | 3-<5% | 2.00 | ||||
3.7 | Triển khai Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ em | |||||
>90% số xã | 1.50 | |||||
70-<90% số xã | 1.00 | |||||
30-<70% số xã | 0.50 | |||||
II | HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM CSSKSS | 42.75 | 5.00 | 2.50 | ||
1 | Triển khai các hoạt động chuyên môn: | 8.50 | ||||
1.1 | Có phòng khám ĐK hoặc chuyên khoa được thành lập | 2.00 | ||||
1.2 | Khám và xử trí các bệnh thông thường ở trẻ em | |||||
Có | 0.50 | |||||
Không | ||||||
1.3 | Khám và tư vấn dinh dưỡng | |||||
Có | 0.50 | |||||
Không | ||||||
1.4 | Khám và điều trị NKDSS/NKLTQDTD | |||||
Có | 0.50 | |||||
Không | ||||||
1.5 | Tư vấn xét nghiệm sàng lọc HIV, viêm gan B, giang mai cho phụ nữ có thai | |||||
Có | 0.50 | |||||
Không | ||||||
1.6 | Phá thai đến hết 7 tuần tuổi thai | |||||
Có | 0.50 | |||||
Không | ||||||
1.7 | Dịch vụ sức khỏe sinh sản thân thiện vị thành niên (gồm cả truyền thông, tư vấn, cung cấp biện pháp tránh thai, điều trị NKĐSS thông | |||||
Có | 0.50 | |||||
Không | ||||||
1.8 | Tư vấn và xử trí các rối loạn tiền mãn kinh và mãn kinh | |||||
Có | 0.50 | |||||
Không | ||||||
1.9 | Khám, tư vấn về SKSS nam giới | |||||
Có | 0.50 | |||||
Không | ||||||
1.10 | Siêu âm sàng lọc dị tật bào thai | |||||
Có | 0.50 | |||||
Không | ||||||
1.11 | Nghiệm pháp axit axetic/lugol | |||||
Có | 0.50 | |||||
Không | ||||||
1.12 | Thực hiện xét nghiệm tế bào học hoặc sinh học phân tử để phát hiện sớm tổn thương cổ tử cung (hoặc lấy bệnh phẩm gửi xét nghiệm) | |||||
Có | 0.50 | |||||
Không | ||||||
1.13 | Soi cổ tử cung | |||||
Có | 0.50 | |||||
Không | ||||||
1.14 | Đốt điện hoặc đốt laser hoặc áp lạnh cổ tử cung | |||||
Có | 0.50 | |||||
Không | ||||||
1.15 | Triệt sản nam | |||||
Có | 0.25 | |||||
Không | ||||||
1.16 | Triệt sản nữ | |||||
Có | 0.25 | |||||
Không | ||||||
2 | Công tác phòng chống nhiễm khuẩn, bảo vệ môi trường: | 5.00 | ||||
2.1 | Các phòng thủ thuật, triệt sản, phòng đẻ (nếu có) đều có bồn, nước sạch, nước chín và phương tiện rửa tay; hoặc có điểm rửa tay tập trung
* Quan sát các phòng |
0.50 | ||||
2.2 | Trung tâm có tủ sấy khô, nồi hấp ướt, có đủ trang thiết bị/dụng cụ, hóa chất cho công tác chống nhiễm khuẩn và đang vận hành tốt
* Quan sát khu vực chống nhiễm khuẩn, đề nghị xuất trình, hỏi cán bộ phụ trách |
0.50 | ||||
2.3 | Thực hiện đúng quy trình vô khuẩn
* Quan sát (hoặc hỏi cán bộ) các bước Khử nhiễm, Làm sạch, Khử khuẩn, Tiệt khuẩn đối với một số dụng cụ và đồ vải (chú ý dụng cụ hút thai) |
|||||
Có | 0.50 | |||||
Không | 0.25 | |||||
2.4 | CBYT thực hiện đúng nguyên tắc vô khuẩn khi cung cấp dịch vụ, thực hiện thủ thuật, phẫu thuật
*Quan sát (hoặc hỏi cán bộ) rửa tay, đi găng, trang phục, quan sát một số dịch vụ, thủ thuật như khám phụ khoa… |
|||||
Có | 0.50 | |||||
Không | 0.25 | |||||
2.5 | Tổ chức dây chuyền chống nhiễm khuẩn một chiều
* Quan sát khu vực chống nhiễm khuẩn, hỏi cán bộ phụ trách |
0.50 | ||||
2.6 | Có phân loại chất thải rắn y tế (chất thải sinh hoạt, chất thải nhiễm khuẩn, mô và cơ quan người, vật sắc nhọn…) và xử lý đúng quy định
* Quan sát, hỏi cán bộ phụ trách |
1.00 | ||||
2.7 | Có xử lý chất thải lỏng đúng quy định
* Quan sát, hỏi cán bộ phụ trách |
1.00 | ||||
2.8 | Có đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường
* Quan sát, hỏi cán bộ phụ trách |
0.50 | ||||
3 | Công tác truyền thông tư vấn: | 1.50 | ||||
3.1 | Bố trí phòng và thực hiện hoạt động truyền thông tư vấn
* Quan sát, hỏi cán bộ phụ trách |
|||||
Có | 1.00 | |||||
3.2 | Phòng truyền thông tư vấn có đủ phương tiện trực quan (sách báo, tờ rơi, tranh lật, video…)
* Quan sát |
0.50 | ||||
3.3 | Có tư vấn qua điện thoại | 0.25 | ||||
4 | Công tác dược và vật tư y tế | 1.50 | ||||
4.1 | Sử dụng thuốc/phương tiện tránh thai (PTTT) đúng nguyên tắc: nhập trước xuất trước, kiểm kê thuốc/PTTT định kỳ, không để thuốc/PTTT quá hạn. | |||||
Đúng quy định | 0.50 | |||||
Không đúng quy định | 0.25 | |||||
4.2 | Có sổ sách, báo cáo tình hình sử dụng thuốc/PTTT | 0.50 | ||||
4.3 | Kho đựng thuốc/PTTT đạt yêu cầu (sạch, thoáng, ngăn nắp, dễ tìm, có giá kệ, có điều hòa/quạt thông gió, có đủ thẻ kho, hạn ngắn xếp ở ngoài, hạn dài xếp ở trong)
* Quan sát, kiểm tra thẻ kho |
|||||
Có | 0.50 | |||||
Không (thiếu 1 trong các điều kiện trên) | 0.25 | |||||
5 | Công tác đào tạo: | 4.50 | ||||
5.1 | Được cấp chứng nhận là cơ sở đào tạo liên tục | |||||
Cấp tỉnh trở lên (mã C) | 1.00 | |||||
Cấp khu vực (mã B) | 1.00 | |||||
5.2 | Thực hiện kế hoạch đào tạo liên tục | |||||
90-100% | 2.00 | |||||
80% -<90% | 1.00 | |||||
5.3 | Cử cán bộ đi đào tạo (lại) hoặc đào tạo nâng cao trình độ về một trong các nội dung: Chuyên môn, ngoại ngữ, quản lý, chính trị | |||||
Có | 0.50 | |||||
Không | 0.25 | |||||
5.4 | Có cán bộ biết ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc | |||||
30% cán bộ có bằng B ngoại ngữ trở lên hoặc 10% cán bộ biết tiếng dân tộc | 0.50 | |||||
5.5 | Trung tâm có tủ sách chuyên môn hoặc thư viện | 0.50 | ||||
6 | Công tác chỉ đạo tuyến: | 12.75 | ||||
6.1 | Có kế hoạch chỉ đạo tuyến và phân công cán bộ phụ trách theo cơ sở
* Xem bản kế hoạch chỉ đạo tuyến |
|||||
Có | 1.00 | |||||
Không | 0.25 | |||||
6.2 | Tỷ lệ huyện/xã được giám sát/chỉ đạo tuyến
* Xem sổ/báo cáo chỉ đạo tuyến, bảng kiểm |
|||||
6.2.1 | Tỷ lệ xã được tuyến tỉnh giám sát: chấm điểm theo số xã của tỉnh | |||||
– Tỉnh/Tp có ≥ 350 xã: | ||||||
Nếu là tỉnh đồng bằng | Nếu là tỉnh miền núi (có trên 50% số huyện miền núi) | |||||
≥20 % số xã | ≥10% số xã | 4.00 | ||||
10- <20% số xã | 5 – <10% số xã | 3.00 | ||||
<10 % số xã | <5% số xã | 2.00 | ||||
– Tỉnh/Tp có từ 200 đến < 350 xã: | ||||||
Nếu là tỉnh đồng bằng | Nếu là tỉnh miền núi (có trên 50% số huyện miền núi) | |||||
≥30 % số xã | ≥10% số xã | 4.00 | ||||
20- <30% số xã | 5 – <10% số xã | 3.00 | ||||
<20% số xã | <5% số xã | 2.00 | ||||
– Tỉnh/Tp có từ 120 đến < 200 xã: | ||||||
Nếu là tỉnh đồng bằng | Nếu là tỉnh miền núi (có trên 50% số huyện miền núi) | |||||
≥40% số xã | ≥20% số xã | 4.00 | ||||
30- <40% số xã | 15 – <20% số xã | 3.00 | ||||
<30% số xã | <15% số xã | 2.00 | ||||
– Tỉnh/Tp có <120 xã: | ||||||
Nếu là tỉnh đồng bằng | Nếu là tỉnh miền núi (có trên 50% số huyện miền núi) | |||||
≥50% số xã | ≥20% số xã | 4.00 | ||||
40 – <50% số xã | 15 – <20% số xã | 3.00 | ||||
<40% số xã | <15 % số xã | 2.00 | ||||
6.2.2 | Tỷ lệ bệnh viện và TTYT huyện được tuyến tỉnh giám sát | |||||
Nếu là tỉnh đồng bằng | Nếu là tỉnh miền núi (có trên 50% số huyện miền núi) | |||||
100% số huyện | >70% số huyện | 3.75 | ||||
90- <100% số huyện | 50- < 70% số huyện | 3.00 | ||||
<90% số huyện | <50% số huyện | 2.00 | ||||
6.3 | Kết quả kiểm tra TYT xã
* Đối chiếu với kết quả kiểm tra một xã lựa chọn ngẫu nhiên (chọn xã có đỡ đẻ, cho điểm theo bảng kiểm, điểm tối đa là 3) |
3.00 | ||||
6.4 | Có văn bản phản hồi với các đơn vị sau mỗi đợt giám sát | 1.00 | ||||
7 | Công tác thẩm định tử vong mẹ | 2.00 | ||||
7.1 | Thực hiện báo cáo về tình hình TVM (Xem báo cáo) | |||||
Có báo cáo, đúng hạn | 2.00 | |||||
Có báo cáo, không đúng hạn | 0.50 | |||||
Không có báo cáo | 1.00 | |||||
7.2 | Đối với các tỉnh có tử vong mẹ: có thực hiện thẩm định 100% ca TVM | 0.50 | ||||
8 | Nghiên cứu khoa học | 0.50 | ||||
Có ≥ 1 đề tài, sáng kiến khoa học từ cấp ngành | 0.50 | |||||
Có ≥ 1 đề tài, sáng kiến khoa học từ cấp cơ sở | 0.25 | |||||
Có ≥ 1 đề tài, sáng kiến khoa học cấp tỉnh trở lên | 0.25 | |||||
9 | Phối kết hợp giữa Trung tâm CSSKSS/KSBT/đơn vị tương đương và các đơn vị
* Xem văn bản (dưới dạng bản cam kết, hợp đồng trách nhiệm, biên bản ghi nhớ, công văn, quyết định, kế hoạch…) |
1.50 | ||||
9.1 | Phối kết hợp với Khoa sản, Khoa Nhi/sơ sinh của Bệnh viện đa khoa; Bệnh viện Phụ sản/Bệnh viện Nhi/Bệnh viện Sản – Nhi và các đơn vị/chương trình y tế khác | 0.50 | ||||
9.2 | Có văn bản phối hợp với Bệnh viện để thực hiện:
– Chỉ thị 06/CT-BYT ngày 11/8/2017 (hoặc Chỉ thị số 01/CT-BYT ngày 09/01/2015) về việc tăng cường chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ sơ sinh nhằm giảm tử vong mẹ, tử vong sơ sinh; – Quyết định 1142/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về tổ chức thực hiện đơn nguyên sơ sinh và góc sơ sinh tại các tuyến y tế – Quyết định số 4673 /QĐ-BYT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế về Chăm sóc thiết yếu bà mẹ, trẻ sơ sinh trong và ngay sau đẻ (EENC) |
0.50 | ||||
9.3 | Có quy chế/cơ chế/văn bản phối hợp với Trung tâm phòng chống HIV/AIDS về việc thực hiện dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con | 0.50 | ||||
10 | Giao ban và báo cáo, thống kê | 5.00 | ||||
10.1 | Báo cáo định kỳ về công tác CSSKSS và các báo cáo theo yêu cầu của Bộ Y tế gửi đúng thời gian quy định, đủ số liệu.
* Phần này do Vụ SKBMTE chấm |
|||||
Có | 1.00 | |||||
Không | 1.00 | |||||
10.2 | Báo cáo về dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
* Phần này do Vụ SKBMTE chấm |
|||||
Đủ và chính xác | 1.00 | |||||
Không đủ | 1.00 | |||||
10.3 | Có theo dõi và báo cáo tình hình nhân sự và tổ chức mạng lưới CSSKSS và cập nhật hàng năm
* Xem sổ hoặc báo cáo |
|||||
Có | 2.00 | |||||
Không | 0.25 | |||||
10.4 | Tổ chức họp giao ban với tuyến huyện theo định kỳ hệ CSSKSS
* Xem biên bản họp giao ban |
|||||
Có | 1.00 | |||||
Không | 0.25 | |||||
III | TÌNH HÌNH CCDV SKSS CƠ BẢN TẠI TUYẾN TỈNH, HUYỆN VÀ TUYẾN XÃ
*Xem sổ sách, báo cáo, quan sát |
33.00 | 5.25 | 3.75 | ||
1 | Bệnh viện tuyến tỉnh | 7.25 | 2.50 | 1.00 | ||
1.1 | Thực hiện thường quy Quy trình chuyên môn của Bộ Y tế về:
– Chăm sóc thiết yếu bà mẹ, trẻ sơ sinh trong và ngay sau đẻ – Chăm sóc thiết yếu bà mẹ, trẻ sơ sinh trong và ngay sau mổ lấy thai *Quan sát, hỏi cán bộ phụ trách |
|||||
Chăm sóc thiết yếu BM&TSS trong đẻ thường (>90% số ca đẻ thường) | 1.50 | |||||
Chăm sóc thiết yếu BM& TSS trong đẻ mổ (>50% số ca mổ đẻ) | 1.00 | |||||
Không thực hiện chăm sóc thiết yếu BM&TSS trong đẻ thường | 1.00 | |||||
Không thực hiện chăm sóc thiết yếu BM&TSS trong đẻ mổ | 0.50 | |||||
1.2 | Sử dụng Corticoid trong điều trị dọa đẻ non | |||||
Có | 1.00 | |||||
Không | 0.25 | |||||
1.3 | Tiêm Vitamin K1 cho trẻ sơ sinh | |||||
Có | 1.00 | |||||
Không | 0.50 | |||||
1.4 | Tiêm Vaccin Viêm gan B cho trẻ sơ sinh trong 24 giờ đầu sau sinh | |||||
Có | 0.75 | |||||
Không | 0.25 | |||||
1.5 | Tư vấn, XN HIV cho PNCT và chuyển gửi PNCT có kết quả XN sàng lọc HIV dương tính đến cơ sở chăm sóc, điều trị HIV/AIDS | |||||
Có | 0.75 | |||||
Không | ||||||
1.6 | Điều trị ARV cho PNCT HIV (+) trong giai đoạn chuyển dạ và điều trị dự phòng cho trẻ sinh ra từ mẹ nhiễm HIV | |||||
Có | 0.75 | |||||
Không | ||||||
1.7 | Chuyển gửi mẹ nhiễm HIV/mẹ có kết quả sàng lọc HIV dương tính trong giai đoạn chuyển dạ và con của họ sau sinh đến cơ sở chăm sóc, điều trị HIV/AIDS theo quy định | |||||
Có | 0.50 | |||||
Không | ||||||
1.8 | Bệnh viện thực hiện Tiêu chí về Nuôi con bằng sữa mẹ thuộc phần E. Tiêu chí đặc thù chuyên khoa của Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng bệnh viện ban hành kèm theo Quyết định số 6858/QĐ-BYT ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế đạt từ mức 4 trở lên trong lần đánh giá gần nhất. | 1.00 | ||||
2 | Tuyến huyện – Bệnh viện | 9.75 | 0.50 | |||
2.1 | Mổ lấy thai | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
100% số bệnh viện huyện thực hiện được mổ lấy thai (nếu thời gian vận chuyển trung bình từ thôn bản đến cơ sở y tế có thể thực hiện phẫu thuật sản phụ khoa ≥ 2h) | ≥70% số bệnh viện huyện thực hiện được mổ lấy thai (nếu thời gian vận chuyển trung bình từ thôn bản đến cơ sở y tế có thể thực hiện phẫu thuật sản phụ khoa ≥ 2h) | 1.00 | ||||
80-<100% | 50-<70% | 0.50 | ||||
70-<80% | 40-<50% | 0.25 | ||||
2.2 | Mổ cắt tử cung cấp cứu | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
100% số BV huyện thực hiện được mổ cắt tử cung cấp cứu (nếu thời gian vận chuyển trung bình từ thôn bản đến cơ sở y tế có thể thực hiện phẫu thuật ≥ 2h) | ≥ 70% số BV huyện thực hiện được mổ cắt tử cung cấp cứu (nếu thời gian vận chuyển trung bình từ thôn bản đến cơ sở y tế có thể thực hiện phẫu thuật ≥ 2h) | 0.75 | ||||
80-<100% | 50-<70% | 0.50 | ||||
70-<80% | 40-<50% | 0.25 | ||||
2.3 | Mổ chửa ngoài tử cung | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
100% số BV huyện thực hiện được mổ chửa ngoài tử cung (nếu thời gian vận chuyển trung bình từ thôn bản đến CSYT có thể thực hiện phẫu thuật sản phụ khoa ≥ 2h) | 70% số BV huyện thực hiện được mổ chửa ngoài tử cung (nếu thời gian vận chuyển trung bình từ thôn bản đến cơ sở y tế có thể thực hiện phẫu thuật sản phụ khoa ≥ 2h) | 0.75 | ||||
80-<100% | 50-< 70% | 0.50 | ||||
70-<80% | 40-<50% | 0.25 | ||||
2.4 | Truyền máu | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
100% số BV huyện thực hiện được truyền máu (nếu thời gian vận chuyển trung bình từ thôn bản đến cơ sở y tế có thể thực hiện được truyền máu ≥ 2h) | 70% số BV huyện thực hiện được truyền máu (nếu thời gian vận chuyển trung bình từ thôn bản đến cơ sở y tế có thể thực hiện được truyền máu ≥ 2h) | 0.75 | ||||
80-<100% | 50-<70% | 0.50 | ||||
<80% | <50% | 0.25 | ||||
2.5 | Sử dụng MgSO4 trong dự phòng và điều trị tiền sản giật, sản giật | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
100% số huyện | ≥90% số huyện | 1.00 | ||||
70-<100% | 60-<90% | 0.50 | ||||
2.6 | Thực hiện thường quy Quy trình chuyên môn của Bộ Y tế về chăm sóc thiết yếu bà mẹ, trẻ sơ sinh trong và ngay sau đẻ (>80% số ca đẻ thường)
*Quan sát, hỏi cán bộ phụ trách |
|||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
>90% số huyện | >80% số huyện | 1.00 | ||||
70-<90% | 60-<80% | 0.50 | ||||
<70% | <60% | 0.50 | ||||
2.7 | Số huyện có đơn nguyên sơ sinh triển khai được Chăm sóc trẻ từ 1500g trở lên, không suy hô hấp nặng và có thể bú mẹ hoặc nuôi dưỡng qua đường tiêu hóa | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥60% số huyện | ≥80% số huyện | 1.00 | ||||
30-<60% | 50-<80% | 0.50 | ||||
2.8 | Số huyện có đơn nguyên sơ sinh điều trị được nhiễm khuẩn sơ sinh | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥60% số huyện | ≥80% số huyện | 0.50 | ||||
30-<60% | 50-<80% | 0.25 | ||||
2.9 | Số huyện có đơn nguyên sơ sinh triển khai chiếu đèn điều trị vàng da | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥60% số huyện | ≥80% số huyện | 0.50 | ||||
30-<60% | 50-<80% | 0.25 | ||||
2.10 | Số huyện có đơn nguyên sơ sinh sử dụng CPAP để điều trị suy hô hấp sơ sinh | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥60% số huyện | ≥80% số huyện | 0.50 | ||||
40-<60% | 50-<80% | 0.25 | ||||
2.11 | Phá thai bằng phương pháp hút chân không đến hết 12 tuần tuổi thai | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥40% số huyện | ≥30% số huyện | 0.50 | ||||
30-<40% | 20-<30% | 0.25 | ||||
2.12 | Tư vấn, xét nghiệm HIV cho PNCT và chuyển gửi PNCT có kết quả xét nghiệm sàng lọc HIV dương tính đến cơ sở chăm sóc, điều trị | |||||
Có | 1.00 | |||||
Không | ||||||
2.13 | Điều trị ARV cho PNCT HIV (+) trong giai đoạn chuyển dạ và điều trị dự phòng cho trẻ sinh ra từ mẹ nhiễm HIV | |||||
Có | 0.25 | |||||
Không | ||||||
2.14 | Chuyển gửi cặp mẹ nhiễm HIV/mẹ có kết quả sàng lọc HIV dương tính | |||||
Có | 0.25 | |||||
Không | ||||||
3 | Tuyến huyện – Khoa CSSKSS | 3.50 | 0.25 | |||
3.1 | Khám thai | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥75% số huyện | ≥50% số huyện | 0.50 | ||||
50-< 75% | 30-<50% | 0.25 | ||||
3.2 | Khám và điều trị viêm nhiễm phụ khoa | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥75% số huyện | ≥50% số huyện | 0.50 | ||||
50-<75% | 30-<50% | 0.25 | ||||
3.3 | Tiêm thuốc tránh thai | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥80% số huyện | ≥50% số huyện | 0.50 | ||||
60-<80% | 30-<50% | 0.25 | ||||
3.4 | Cấy thuốc tránh thai | |||||
Có cung cấp | 0.25 | |||||
3.5 | Đặt/tháo DCTC | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥90% số huyện | ≥70% số huyện | 0.50 | ||||
70-<90% | 50-<70% | 0.25 | ||||
3.6 | Xử trí các tai biến, tác dụng phụ khi sử dụng các biện pháp tránh thai | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥90% số huyện | ≥70% số huyện | 0.50 | ||||
70-<90% | 50-<70% | 0.25 | ||||
3.7 | Phá thai bằng phương pháp hút chân không đến hết 7 tuần tuổi thai | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥80% số huyện | ≥60% số huyện | 0.50 | ||||
60-<80% | 40-<60% | 0.25 | ||||
3.8 | Giám sát hỗ trợ chuyên môn cho tuyến xã | |||||
Có | 0.50 | |||||
Không | ||||||
4 | Tuyến xã | 12.50 | 2.25 | 2.59 | ||
4.1 | Khám và quản lý thai | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥95% số xã | ≥80% số xã | 1.00 | ||||
90-<95% | 60-<80% | 0.50 | ||||
80-<90% | 50-<60% | 0.25 | ||||
<80% | <50% | 0.50 | ||||
4.3 | Tiêm vắc xin phòng uốn ván cho phụ nữ có thai | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥90% số xã | ≥70% số xã | 1.00 | ||||
80-<90% | 60-<70% | 0.50 | ||||
<80% | <60% | 0.25 | ||||
4.4 | Tư vấn, hướng dẫn sử dụng viên sắt/axit folic/viên đa vi chất cho phụ | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥90% số xã | ≥70% số xã | 1.00 | ||||
80-<90% | 60-<70% | 0.50 | ||||
70-<80% | 50-<60% | 0.25 | ||||
<70% | <50% | 0.25 | ||||
4.5 | Theo dõi chuyển dạ bằng Biểu đồ chuyển dạ | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥80% số xã có đỡ đẻ | ≥70% số xã có đỡ đẻ | 1.00 | ||||
60-<80% | 60-<70% | 0.50 | ||||
4.6 | Thực hiện thường quy Quy trình chuyên môn của Bộ Y tế về Chăm sóc thiết yếu bà mẹ, trẻ sơ sinh trong và ngay sau đẻ | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥85% số xã có đỡ đẻ | ≥60% số xã có đỡ đẻ | 1.00 | ||||
60-<85% | 40-<60% | 0.50 | ||||
50-<60% | 30-<40% | 0.25 | ||||
<50% | <30% | 0.50 | ||||
4.7 | Bóc rau nhân tạo/Kiểm soát tử cung khi có băng huyết | |||||
≥70% số xã có đỡ đẻ | ≥70% số xã có đỡ đẻ | 1.00 | ||||
60-<70% | 60-< 70% | 0.50 | ||||
50-<60% | 50-<60% | 0.25 | ||||
4.8 | Sử dụng MgSO4 trong xử trí ban đầu tiền sản giật-sản giật | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥70% số xã có đỡ đẻ | ≥50% số xã có đỡ đẻ | 0.50 | ||||
<70% | <50% | 0.25 | ||||
4.9 | Hồi sức sơ sinh cơ bản | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥85% số xã có đỡ đẻ | ≥70% số xã có đỡ đẻ | 0.50 | ||||
60-<85% | 50-<70% | 0.25 | ||||
<60% | <50% | 0.25 | ||||
4.10 | Tiêm Vitamin K1 cho trẻ sơ sinh | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥90% số xã có đỡ đẻ | ≥70% số xã có đỡ đẻ | 1.00 | ||||
80-<90% | 60-<70% | 0.50 | ||||
<80% | <60% | 0.25 | ||||
4.11 | Tiêm Vaccin Viêm gan B cho trẻ sơ sinh trong 24 giờ đầu sau sinh | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
>20% số xã có đỡ đẻ | >15% số xã có đỡ đẻ | 0.50 | ||||
<20% | <15% | 0.25 | ||||
4.12 | Dịch vụ sức khỏe sinh sản thân thiện với vị thành niên (một trong các dịch vụ: tư vấn, cung cấp biện pháp tránh thai, điều trị NKĐSS thông thường) | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥70% số xã | ≥50% số xã | 0.50 | ||||
60-< 70% | 40-<50% | 0.25 | ||||
4.13 | Khám và điều trị các bệnh thường gặp ở trẻ em | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥80% số xã | ≥70% số xã | 0.50 | ||||
60-<80% | 50-<70% | 0.25 | ||||
4.14 | Khám và điều trị nhiễm khuẩn đường sinh sản thông thường | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥80% số xã | ≥70% số xã | 0.50 | ||||
60-<80% | 60-< 70% | 0.25 | ||||
4.15 | Tiêm thuốc tránh thai | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥80% số xã | ≥70% số xã | 0.50 | ||||
60-<80% | 60-<70% | 0.25 | ||||
4.16 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥80% số xã | ≥70% số xã | 0.50 | ||||
60-<80% | 60-<70% | 0.25 | ||||
4.17 | Phá thai bằng phương pháp hút chân không đến hết 7 tuần tuổi thai | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥50% số xã | ≥40% số xã | 0.50 | ||||
40-<50% | 30-<40% | 0.25 | ||||
4.18 | Tư vấn về xét nghiệm HIV cho phụ nữ có thai | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥50% số xã | ≥40% số xã | 1.00 | ||||
40-<50% | 30-<40% | 0.50 | ||||
4.19 | Xét nghiệm protein nước tiểu cho phụ nữ có thai | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥70% số xã | ≥50% số xã | 1.00 | ||||
60-<70% | 40-<50% | 0.50 | ||||
50-<60% | 30-<40% | 0.25 | ||||
<50% | <30% | 0.25 | ||||
4.20 | Siêu âm sản phụ khoa | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥30% số xã | ≥25% số xã | 0.50 | ||||
20-<30% | 20-<25% | 0.25 | ||||
4.21 | Sàng lọc ung thư cổ tử cung bằng nghiệm pháp axit axetic/lugol; hoặc lấy bệnh phẩm gửi tuyến trên (làm xét nghiệm tế bào học hoặc sinh học phân tử phát hiện sớm tổn thương cổ tử cung) | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥70% số xã | ≥50% số xã | 1.00 | ||||
40-<70% | 30-<50% | 0.50 | ||||
IV | KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TRONG TOÀN TỈNH/TP | 15.75 | 1.25 | 0.00 | 0.00 | |
*Xem sổ sách, báo cáo | ||||||
1 | Tỷ lệ phụ nữ đẻ được quản lý thai | 1.25 | ||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥95% | ≥80% | 1.25 | ||||
85-<95% | 60-<80% | 0.50 | ||||
2a | Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai 3 lần trở lên trong 3 thời kỳ | 1.50 | ||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥85% | ≥70% | 1.50 | ||||
70-<85% | 60-< 70% | 1.00 | ||||
60-<70% | 50-<60% | 0.50 | ||||
2b | Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai 4 lần trở lên trong 3 thời kỳ | 1.00 | ||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥60% | ≥40% | 1.00 | ||||
3 | Tỷ lệ phụ nữ đẻ được tiêm phòng uốn ván đủ liều | 1.00 | ||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥90% | ≥85% | 1.00 | ||||
85-<90 | 75-<85% | 0.50 | ||||
4 | Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ y tế chăm sóc | 1.50 | ||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥95% | ≥80% | 1.50 | ||||
90-<95% | 60-<80% | 1.00 | ||||
<90% | <60% | 0.25 | ||||
5 | Tỷ lệ phụ nữ đẻ tại cơ sở y tế | 1.00 | ||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥95% | ≥60% | 1.00 | ||||
85-<95% | 40-<60% | 0.50 | ||||
6 | Thực hiện thường quy Quy trình chuyên môn của Bộ Y tế về Chăm sóc thiết yếu bà mẹ, trẻ sơ sinh trong và ngay sau đẻ | 1.00 | ||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥80% số ca đẻ thường | ≥60% | 1.00 | ||||
60-<80% số ca đẻ thường | 40- <60% | 0.50 | ||||
7 | Tỷ lệ phụ nữ đẻ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh (42 ngày) | 1.00 | ||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥80% | ≥60% | 1.00 | ||||
60-<80% | 40-<60% | 0.50 | ||||
8 | Phá thai | 1.50 | ||||
8.1 | Tỷ số phá thai giảm so với năm trước | 1.00 | ||||
8.2 | Tai biến do phá thai giảm so với năm trước | 0.50 | ||||
9 | Tỷ lệ sơ sinh dưới 2500g | 1.00 | ||||
Giảm so với năm trước | 1.00 | |||||
10 | Phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi | 4.00 | ||||
10.1 | Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ < 5 tuổi (cân nặng/tuổi) đạt so với kế hoạch được giao | |||||
Đạt so với kế hoạch | 1,00 | |||||
Không đạt so với kế hoạch | 0.50 | |||||
10.2 | Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ <5 tuổi (chiều cao/tuổi) đạt so với kế hoạch | |||||
Đạt so với kế hoạch | 1.00 | |||||
10.3 | Tỷ lệ TE < 2 tuổi SDD (thể thấp còi, nhẹ cân) được theo dõi tình trạng dinh dưỡng (cân nặng, chiều cao) hàng tháng | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥95% | ≥80% | 1.00 | ||||
90-< 95% | 70-<80% | 0.50 | ||||
<90% | <70% | 0.25 | ||||
10.4 | Tỷ lệ TE < 2 tuổi không bị SDD được theo dõi tình trạng dinh dưỡng hàng quý (3 tháng/lần) và trẻ từ 2 tuổi đến dưới 5 tuổi không bị SDD được theo dõi tình trạng dinh dưỡng 6 tháng /1 lần | |||||
Đồng bằng và trung du: | Miền núi (>50% số huyện miền núi) | |||||
≥95% | ≥ 90% | 1.00 | ||||
90- < 95% | 80- <90% | 0.50 | ||||
<90% | <80% | 0.25 | ||||
TỔNG SỐ ĐIỂM | 100.00 | 12.75 | 10.75 |
Xếp loại: 95-100đ: Xuất sắc toàn diện
90-<95đ: Xuất sắc
80-<90đ: Khá
<80đ: Trung bình
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA | ĐƠN VỊ THAM GIA KIỂM TRA | ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA |
PHỤ LỤC
BẢNG KIỂM GIÁM SÁT TRẠM Y TẾ XÃ
Thời gian giám sát: ……………Giờ Ngày/tháng/năm:………………………………………………..
Trạm Y tế được giám sát: ……………………………………………………………………………………..
Đoàn giám sát: ……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
TT | NỘI DUNG | CÓ | KHÔNG | GHI CHÚ | |
A | CƠ SỞ VẬT CHẤT | ||||
1 | Bố trí đủ các phòng: phòng thủ thuật KHHGĐ/phòng đẻ, khám phụ khoa. Phòng khám thai/tư vấn, phòng khám trẻ em (có thể lồng ghép). | ||||
2 | Đủ thuốc thiết yếu về SKSS
* Đối chiếu danh mục thuốc thiết yếu tuyến xã theo Hướng dẫn Quốc gia về các dịch vụ CSSKSS 2016 |
||||
3 | Đủ trang bị thiết yếu về SKSS
* Đối chiếu danh mục trang bị thiết yếu tuyến xã |
||||
B | CÔNG TÁC CHĂM SÓC BÀ MẸ | ||||
4 | Đạt tỷ lệ PN đẻ được quản lý thai | ||||
Đồng bằng, trung du | Miền núi | ||||
≥ 85% | ≥ 60% | ||||
5 | Đạt tỷ lệ PN đẻ được khám thai 3 lần trở lên trong 3 thời kỳ | ||||
Đồng bằng, trung du | Miền núi | ||||
≥ 60% | ≥ 50% | ||||
6 | Đạt tỷ lệ PN đẻ được cán bộ y tế chăm sóc | ||||
Đồng bằng, trung du | Miền núi | ||||
≥ 90% | ≥ 60% | ||||
7 | Đạt tỷ lệ PN đẻ tại cơ sở y tế | ||||
Đồng bằng, trung du | Miền núi | ||||
≥ 90% | ≥ 60% | ||||
8 | Đạt tỷ lệ phụ nữ đẻ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh (42 ngày) | ||||
Đồng bằng, trung du | Miền núi | ||||
≥ 60% | ≥ 40% | ||||
9 | Đạt tỷ lệ phụ nữ đẻ được tiêm phòng uốn ván đủ liều | ||||
Đồng bằng, trung du | Miền núi | ||||
≥ 85% | ≥ 75% | ||||
10 | Tư vấn, hướng dẫn, cung cấp viên sắt/axit folic/viên đa vi chất cho phụ nữ có thai | ||||
11 | Tư vấn về xét nghiệm HIV cho phụ nữ có thai | ||||
12 | Xét nghiệm protein nước tiểu cho phụ nữ có thai | ||||
13 | Theo dõi chuyển dạ băng Biểu đồ chuyển dạ | ||||
14 | Triển khai quy trình chăm sóc thiết yếu bà mẹ, trẻ sơ sinh trong và ngay sau đẻ – EENC | ||||
15 | Khám và điều trị NKĐSS thông thường có kết hợp sàng lọc ung thư CTC bằng nghiệm pháp axit axetic hoặc lugol | ||||
16 | Cung cấp ít nhất 3 BPTT hiện đại | ||||
C | CÔNG TÁC CHĂM SÓC TRẺ EM VÀ DINH DƯỠNG | ||||
17 | Có góc sơ sinh được bố trí trong phòng đẻ | ||||
18 | Chăm sóc trẻ trên 2000 g không có suy hô hấp, bú được | ||||
19 | Hồi sức sơ sinh cơ bản | ||||
20 | Tiêm vitamin K1 cho trẻ sơ sinh | ||||
21 | Tỷ lệ sơ sinh dưới <2500g đạt chỉ tiêu kế hoạch năm | ||||
22 | Tổ chức khám trẻ em | ||||
23 | Tỷ lệ trẻ em < 2 tuổi suy dinh dưỡng được theo dõi biểu đồ tăng trưởng (tăng trưởng) hàng tháng | ||||
Đồng bằng, trung du | Miền núi | ||||
≥ 90% | ≥ 70% | ||||
D | CÔNG TÁC VÔ KHUẨN | ||||
24 | Thực hiện đúng quy trình vô khuẩn dụng cụ trong dịch vụ chăm sóc SKSS |
Hướng dẫn:
– Bảng kiểm tra này dùng để kiểm tra tại trạm y tế xã và cho điểm công tác chỉ đạo tuyến của Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh/Tp tại mục II-6.3.
– Phương pháp kiểm tra: quan sát thực tế; phỏng vấn cán bộ; xem xét sổ ghi chép, báo cáo.
– Đánh dấu (√) những thông tin phù hợp vào cột “có”/ “không”.
Mục 1 “Bố trí đủ các phòng…”: Nếu không đủ điều kiện có thể bố trí ghép như sau:
+ Phòng khám trẻ em hoặc Phòng khám thai có thể ghép với Phòng khám chung.
+ Có thể ghép Phòng đẻ với Phòng thủ thuật. Nếu Phòng đẻ hoặc Phòng thủ thuật ghép với Phòng khám phụ khoa thì không được điểm vì không đảm bảo nguyên tắc vô khuẩn.
– Mục 2 “Đủ thuốc thiết yếu về SKSS”: cho điểm nếu có đủ 11 nhóm thuốc thiết yếu theo Hướng dẫn Quốc gia về các dịch vụ CSSKSS, mỗi nhóm có ít nhất hai loại thuốc.
– Mục 3 “Đủ trang thiết bị thiết yếu”: đối với bộ hồi sức sơ sinh, có máy hút nhớt hoặc bóng hút nhớt sơ sinh cùng cho điểm.
– Mục 10 “Tư vấn, hướng dẫn, cung cấp viên sắt/axit folic/viên đa vi chất cho phụ nữ có thai”: Kê đơn để bà mẹ mua thuốc cũng được điểm.
– Mục 18 “Hồi sức trẻ sơ sinh cơ bản”: có cán bộ được đào tạo cũng cho điểm.
– Đánh giá:
+ 20-24 câu “Có” : 3 điểm + 15-19 câu “Có”: 2 điểm + 10-14 câu “Có”: 1 điềm + < 10 câu “Có” : 0 điểm
TM ĐOÀN GIÁM SÁT | TM TRẠM Y TẾ ĐƯỢC GIÁM SÁT |
Quyết định 6230/QĐ-BYT ban hành bảng kiểm tra công tác chăm sóc sức khỏe năm 2018.
DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM