Quyết định 10/2007/QĐ-BTM công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
BỘ THƯƠNG MẠI
****** Số: 10/2007/QĐ-BTM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc******Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HOÁ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HOÁ
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2006/QH11 của Quốc hội ngày 29 tháng 11 năm 2006 phê chuẩn Nghị định thư về việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá theo cam kết trong Điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên như sau:
a) Hình thức đầu tư và lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá (chi tiết theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này).
b) Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền xuất khẩu (chi tiết theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này).
c) Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền nhập khẩu (chi tiết theo Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định này).
d) Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền phân phối (chi tiết theo Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo./.
Nơi nhận: – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ, – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, – Văn phòng Quốc hội, – Văn phòng Chủ tịch nước, – Văn phòng Chính phủ; – Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao; – Kiểm toán Nhà nước; – BQL các KCN, KCX, KKT, KCNC; – Các Sở Thương mại; Sở KH&ĐT; – Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; – Công báo; Website Chính phủ; Website BTM; – Bộ trưởng và các Thứ trưởng BTM; – Các đơn vị thuộc cơ quan BTM; – Lưu: VT. |
KT.BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
HÌNH THỨC ĐẦU TƯ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN
HÀNG HOÁ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HOÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại)
STT | Các hoạt động | Hình thức đầu tư và lộ trình thực hiện |
1 | Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu.
|
Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước. |
2 | Thực hiện quyền phân phối:
– Đại lý mua bán hàng hoá – Bán buôn – Bán lẻ – Nhượng quyền thương mại |
– Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước, trong đó phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài không được vượt quá 49% vốn điều lệ; kể từ ngày 01/01/2008 không hạn chế tỷ lệ góp vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài.
– Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài kể từ ngày 01/01/2009. Quyền phân phối gắn liền với quyền được lập cơ sở bán lẻ thứ nhất; việc lập thêm cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được xem xét trên cơ sở kiểm tra nhu cầu kinh tế (số lượng các nhà cung cấp dịch vụ đang hiện diện trong một khu vực địa lý, sự ổn định của thị trường và quy mô địa lý). |
3 | Quảng cáo thương mại (trừ dịch vụ quảng cáo thuốc lá)
|
Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế liên doanh hoặc theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước đã được cấp phép kinh doanh quảng cáo thương mại.
Trong trường hợp đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế liên doanh, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài không được vượt quá 51% vốn điều lệ; kể từ ngày 01/01/2009, không hạn chế tỷ lệ góp vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài. |
4 | Giám định thương mại (không bao gồm hoạt động kiểm định phương tiện vận tải) | Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước.
Việc thực hiện dịch vụ giám định thương mại bị hạn chế hoạt động tại các khu vực địa lý được cơ quan có thẩm quyền xác định vì lý do an ninh quốc phòng |
Hình thức đầu tư và lộ trình thực hiện công bố trên đây cũng áp dụng cho các tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước đã thành lập nay đề nghị bổ sung hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá.
PHỤ LỤC SỐ 02:
DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại)
- NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
- Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu.
- Danh mục này được liệt kê theo phân nhóm 8 số. Trong trường hợp phân nhóm 8 số được chia thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của phân nhóm 8 số.
- DANH MỤC
- HÀNG HOÁ KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN XUẤT KHẨU
Mã hàng | Mô tả hàng hoá |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô | |
2709.00. 10 | – Dầu mỏ dạng thô |
2709.00. 20 | – Condensate |
2709.00. 90 | – Loại khác |
- HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU THEO LỘ TRÌNH
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Lộ trình |
Lúa gạo | 01/01/2011 | |
1006.10.10 | – – Để làm giống | |
1006.10.90 | – – Loại khác | |
1006.20.10 | – – Gạo Thai Hom Mali | |
1006.20.90 | – – Loại khác | |
1006.30.11 | – – – Nguyên hạt | |
1006.30.12 | – – – Không quá 5% tấm | |
1006.30.13 | – – – Trên 5% đến 10% tấm | |
1006.30.14 | – – – Trên 10% đến 25% tấm | |
1006.30.19 | – – – Loại khác | |
1006.30.20 | – – Gạo làm chín sơ | |
1006.30.30 | – – Gạo nếp | |
1006.30.40 | – – Gạo Basmati | |
1006.30.50 | – – Gạo Thai Hom Mali | |
1006.30.61 | – – – Nguyên hạt | |
1006.30.62 | – – – Không quá 5% tấm | |
1006.30.63 | – – – Trên 5% đến 10% tấm | |
1006.30.64 | – – – Trên 10% đến 25% tấm | |
1006.30.69 | – – – Loại khác | |
1006.40.00 | – Tấm |
PHỤ LỤC SỐ 03:
DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại)
- NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
- Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu.
- Danh mục này được liệt kê theo phân nhóm 8 số. Trong trường hợp phân nhóm 8 số được chia thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của phân nhóm 8 số.
- Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu. Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Biểu thuế Nhập khẩu.
- DANH MỤC
- HÀNG HOÁ KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN NHẬP KHẨU
Mã hàng | Mô tả hàng hoá |
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá
hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá. |
|
2402.10.00 | – Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá |
2402.20.10 | – – Thuốc lá Bi-đi (Beedies) |
2402.20.90 | – – Loại khác |
2402.90.10 | – Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
2402.90.20 | – – Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá | |
2403.10.11 | – – – Thuốc lá lá đã được phối trộn |
2403.10.19 | – – – Loại khác |
2403.10.21 | – – – Thuốc lá lá đã được phối trộn |
2403.10.29 | – – – Loại khác |
2403.10.90 | – – Loại khác |
2403.91.00 | – – Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên” |
2403.99.10 | – – – Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá |
2403.99.30 | – – – Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến |
2403.99.40 | – – – Thuốc lá bột để hít |
2403.99.50 | – – – Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm |
2403.99.60 | – – – Ang Hoon |
2403.99.90 | – – – Loại khác |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; … | |
2710. 11.11 | – – – Xăng động cơ có pha trì, loại cao cấp |
2710. 11.12 | – – – Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
2710. 11.13 | – – – Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
2710. 11.14 | – – – Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
2710. 11.15 | – – – Xăng động cơ khác, có pha chì |
2710. 11.16 | – – – Xăng động cơ khác, không pha chì |
2710. 11.17 | – – – Xăng máy bay |
2710. 11.18 | – – – Tetrapropylene |
2710. 11.21 | – – – Dung môi trắng |
2710. 11.22 | – – – Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
2710. 11.23 | – – – Dung môi khác |
2710. 11.24 | – – – Naphtha, reformate hoặc các chế phẩm khác để pha chế xăng |
2710. 11.25 | – – – Dầu nhẹ khác |
2710. 11.29 | – – – Loại khác |
2710. 19.11 | – – – – Dầu hoả thắp sáng |
2710. 19.12 | – – – – Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi |
2710. 19.13 | – – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
2710. 19.14 | – – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
2710. 19.15 | – – – – Paraffin mạch thẳng |
2710. 19.19 | – – – – Dầu trung khác và các chế phẩm |
2710. 19.21 | – – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ |
2710. 19.22 | – – – – Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than |
2710. 19.23 | – – – – Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
2710. 19.24 | – – – – Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
2710. 19.25 | – – – – Dầu bôi trơn khác |
2710. 19.26 | – – – – Mỡ bôi trơn |
2710. 19.27 | – – – – Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
2710. 19.28 | – – – – Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
2710. 19.31 | – – – – Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
2710. 19.32 | – – – – Nhiên liệu diesel khác |
2710. 19.33 | – – – – Nhiên liệu đốt khác |
2710. 19.39 | – – – – Loại khác |
2710. 91.00 | – – Chứa biphenyl đã polyco hoá (PCBs), terphenyl đã polyco hoá (PCTs) hoặcbiphenyl đã polybrom hoá (PBBs) |
2710. 99.00 | – – Loại khác |
Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo | |
4902. 10.00 | – Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần |
4902. 90.11 | – – – Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế |
4902. 90.19 | – – – Loại khác |
4902. 90.21 | – – – Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế |
4902. 90.29 | – – – Loại khác |
4902. 90.91 | – – – Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế |
4902. 90.99 | – – – Loại khác |
Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa… | |
8524. 39.20 | – – – Loại dùng để sản xuất phim điện ảnh |
8524. 39.90 | – – – Loại khác |
8524. 51.10 | – – – Băng video |
8524. 51.20 | – – – Băng máy tính |
8524. 51.30 | – – – Loại dùng cho phim điện ảnh |
8524. 51.90 | – – – Loại khác |
8524. 52.10 | – – – Băng video |
8524. 52.20 | – – – Băng máy tính |
8524. 52.30 | – – – Loại dùng cho phim điện ảnh |
8524. 52.90 | – – – Loại khác |
8524. 53.10 | – – – Băng video |
8524. 53.20 | – – – Băng máy tính |
8524. 53.30 | – – – Loại dùng cho phim điện ảnh |
8524. 53.90 | – – – Loại khác |
8524. 60.00 | – Thẻ có dải từ |
8524. 99.10 | – – – Băng video |
8524. 99.30 | – – – Loại dùng cho phim điện ảnh |
8524. 99.90 | – – – Loại khác |
Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tầu bay trong quỹ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ | |
8802.11.00 | – – Trọng lượng không tải không quá 2000kg |
8802.12.00 | – – Trọng lượng không tải trên 2000kg |
8802.20.10 | – – Máy bay |
8802.20.90 | – – Loại khác |
8802.30.10 | – – Máy bay |
8802.30.90 | – – Loại khác |
8802.40.10 | – – Máy bay |
8802.40.90 | – – Loại khác |
8802.60.00 | – Tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quỹ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ |
Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02 | |
8803.10.10 | – – Của trực thăng hoặc máy bay |
8803.10.90 | – – Loại khác |
8803.20.10 | – – Của trực thăng, máy bay, khí cầu, tầu lượn hoặc diều |
8803.20.90 | – – Loại khác |
8803.30.00 | – Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng |
8803.90.10 | – – Bộ phận của vệ tinh viễn thông [ITA/2] |
8803.90.20 | – – Của khí cầu, tầu lượn hoặc diều |
8803.90.90 | – – Loại khác |
- HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU THEO LỘ TRÌNH
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Lộ trình |
Dược phẩm | ||
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau… | 01/01/2009 | |
3003.10.10 | – – Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó | |
3003.10.20 | – – Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó | |
3003.10.90 | – – Loại khác | |
3003.20.00 | – Chứa các chất kháng sinh khác | |
3003.31.00 | – – Chứa insulin | |
3003.39.00 | – – Loại khác | |
3003.40.10 | – – Thuốc điều trị bệnh sốt rét | |
3003.40 90 | – – Loại khác | |
3003.90.10 | – – Chứa vitamin | |
3003.90.20 | – – Chứa chất làm giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin | |
3003.90.30 | – – Chế phẩm khác để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin | |
3003.90.40 | – – Thuốc điều trị bệnh sốt rét | |
3003.90.90 | – – Loại khác | |
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006)… | 01/01/2009 | |
3004.10.11 | – – – Chứa penicillin G hoặc muối của nó (trừ penicillin G benzathin) | |
3004.10.12 | – – – Chứa các phenoxymethyl penicillin hoặc muối của nó | |
3004.10.13 | – – – Chứa ampicillin hoặc muối của nó, dạng uống | |
3004.10.14 | – – – Chứa moxycillin hoặc muối của nó, dạng uống | |
3004.10.19 | – – – Loại khác | |
3004.10.21 | – – – Dạng mỡ | |
3004.10.29 | – – – Loại khác | |
3004.20.11 | – – – Dạng uống | |
3004.20.12 | – – – Dạng mỡ | |
3004.20.19 | – – – Loại khác | |
3004.20.21 | – – – Dạng uống | |
3004.20.22 | – – – Dạng mỡ | |
3004.20.29 | – – – Loại khác | |
3004.20.31 | – – – Dạng uống | |
3004.20.32 | – – – Dạng mỡ | |
3004.20.39 | – – – Loại khác | |
3004.20.41 | – – – Chứa gentamycines hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm | |
3004.20 42 | – – – Chứa lincomycins hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống | |
3004.20.43 | – – – Dạng mỡ | |
3004.20.49 | – – – Loại khác | |
3004.20.51 | – – – Dạng uống | |
3004.20.52 | – – – Dạng mỡ | |
3004.20.59 | – – – Loại khác | |
3004.20.60 | – – Chứa isoniazid, pyrazinamid hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống | |
3004.20.90 | – – Loại khác | |
3004.31.00 | – – Chứa insulin | |
3004.32.10 | – – – Chứa hydrocortisone sodium succinate | |
3004.32.20 | – – – Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó | |
3004.32.30 | – – – Chứa fluocinolone acetonide | |
3004.32.90 | – – – Loại khác | |
3004.39.10 | – – – Chứa adrenaline | |
3004.39.90 | – – – Loại khác | |
3004.40.10 | – – Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm | |
3004.40.20 | – – Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydrochloride, dạng tiêm | |
3004.40.30 | – – Chứa quinine sulphate hoặc bisulphate, dạng uống | |
3004.40.40 | – – Chứa quinine hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hoá thuộc các phân nhóm từ 3004.10 tới 30 | |
3004.40.50 | – – Chứa papaverine hoặc berberine | |
3004.40.60 | – – Chứa theophylline | |
3004.40.70 | – – Chứa atropin sulphate | |
3004.40.90 | – – Loại khác | |
3004.50.10 | – – Xi rô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em | |
3004.50.20 | – – Chứa vitamin A, trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 | |
3004.50.30 | – – Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12 , trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79 | |
3004.50.40 | – – Chứa vitamin C, trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 | |
3004.50.50 | – – Chứa vitamin PP, trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 | |
3004.50.60 | – – Chứa các vitamin khác, trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 | |
3004.50. 71 | – – – Chứa vitamin nhóm B-complex | |
3004.50.79 | – – – Loại khác | |
3004.50.90 | – – Loại khác | |
3004.90.10 | – – Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác | |
3004.90.21 | – – – Dịch truyền sodium chloride | |
3004.90.22 | – – – Dịch truyền glucose 5% | |
3004.90.23 | – – – Dịch truyền glucose 30% | |
3004.90.29 | – – – Loại khác | |
3004.90.30 | – – Thuốc sát khuẩn, sát trùng | |
3004.90.41 | – – – Chứa procaine hydrochloride | |
3004.90.49 | – – – Loại khác | |
3004.90.51 | – – – Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN) | |
3004.90.52 | – – – Chứa chlorpheniramine maleate | |
3004.90.53 | – – – Chứa diclofenac | |
3004.90.54 | – – – Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng | |
3004.90.59 | – – – Loại khác | |
3004.90.61 | – – – Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine (INN) | |
3004.90.62 | – – – Chứa primaquine | |
3004.90.69 | – – – Loại khác | |
3004.90.71 | – – – Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN) | |
3004.90.72 | – – – Chứa dichlorophen (INN) | |
3004.90.79 | – – – Loại khác | |
3004.90.80 | – – Thuốc dùng chưa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TTS) | |
3004.90.91 | – – – Chứa sulpiride (INN), cimetidine (INN), ranitidine (INN), nhôm hydroxid hoặc ma-gie hydroxide hoặc oresol | |
3004.90.92 | – – – Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen (INN) | |
3004.90.93 | – – – Chứa phenobarbital, diazepam, chlorpromazine | |
3004.90.94 | – – – Chứa salbutamol (INN) | |
3004.90.95 | – – – Nước vô trùng để xông, loại dược phẩm | |
3004.90.96 | – – – Chứa o-methoxyphenyl glyceryl ether (Guaifenesin) | |
3004.90.97 | – – – Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline, xylometazoline hoặc oxymetazoline | |
3004.90.98 | – – – Sorbitol | |
3004.90.99 | – – – Loại khác | |
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương 30 | 01/01/2009 | |
3006.10.00 | – Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự… | |
3006.20.00 | – Chất thử nhóm máu | |
3006.30.10 | – – Bari sulfate (dạng uống) | |
3006.30.20 | – – Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y | |
3006.30.30 | – – Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác | |
3006.30.90 | – – Loại khác | |
3006.40.10 | – – Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác | |
3006.40.20 | – – Xi măng gắn xương | |
3006.50.00 | – Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu | |
3006.60.00 | – Các chế phẩm hoá học dùng để tránh thai… | |
3006.70.00 | – Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể… | |
3006.80.00 | – Phế thải dược phẩm | |
Phim | ||
Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng… | 01/01/2009 | |
3706.10.10 | – – Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học | |
3706.10.20 | – – Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng | |
3706.10.91 | – – – Có ảnh được chụp ở nước ngoài | |
3706.10.99 | – – – Loại khác | |
3706.90.10 | – – Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học | |
3706.90.20 | – – Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng | |
3706.90.90 | – – Loại khác | |
Các loại lịch, bưu thiếp và tem thư chưa sử dụng … | ||
Các loại tem thư, tem thuế, hoặc tem tương tự hiện hành… | 01/01/2009 | |
4907.00.10 | – Giấy bạc (tiền giấy), được đấu thầu hợp pháp | |
4907.00.20 | – Tem thư chưa dùng | |
4907.00.30 | – Tem thuế hoặc các loại tem tương tự | |
4907.00.40 | – Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu… | |
4907.00.90 | – Loại khác | |
Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn… | 01/01/2009 | |
4909.00.00 | Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn… | |
Các loại lịch in, lịch bloc | 01/01/2009 | |
4910.00.00 | Các loại lịch in, kể cả lịch bloc | |
Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in | 01/01/2009 | |
4911.10.00 | – Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại… | |
4911.91.10 | – – – Biểu đồ và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật… | |
4911.91.20 | – – – Tranh ảnh và sơ đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn… | |
4911.91.90 | – – – Loại khác | |
4911.99.10 | – – – Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc các đồ tư trang nhỏ… | |
4911.99.20 | – – – Nhãn tự dính đã được in để báo nguy hiểm gây nổ | |
4911.99.90 | – – – Loại khác | |
Máy in công nghiệp | ||
Máy, thiết bị và dụng cụ… | 01/01/2009 | |
8442.10.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8442.10.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8442.20.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8442.20.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8442.30.11 | – – – Khuôn dập và khuôn cối | |
8442.30.12 | – – – Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ | |
8442.30.19 | – – – Loại khác | |
8442.30.21 | – – – Khuôn dập và khuôn cối | |
8442.30.22 | – – – Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ | |
8442.30.29 | – – – Loại khác | |
8442.40.10 | – – Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện | |
8442.40.21 | – – – Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản | |
8442.40.29 | – – – Loại khác | |
8442.50.10 | – – Mẫu chữ in các loại | |
8442.50.90 | – – Loại khác | |
Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ… | 01/01/2009 | |
8443.11.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8443.11.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8443.12.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8443.12.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8443.19.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8443.19.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8443.21.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8443.21.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8443.29.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8443.29.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8443.30.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8443.30.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8443.40.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8443.40.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8443.59.10 | – – – Máy in ép trục | |
8443.59.20 | – – – Máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | |
8443.59.90 | – – – Loại khác | |
8443.60.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8443.60.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8443.90.10 | – – của máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | |
8443.90.20 | – – Loại khác, của máy không hoạt động bằng điện | |
8443.90.90 | – – Loại khác | |
Các loại máy móc khác | ||
Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio)… | 01/01/2009 | |
8525.10.10 | – – Dùng cho phát thanh vô tuyến | |
8525.10.21 | – – – Bộ điều khiển nối video | |
8525.10.22 | – – – Hệ thống giám sát trung tâm | |
8525.10.23 | – – – Hệ thống giám sát từ xa | |
8525.10.29 | – – – Loại khác | |
8525.10.30 | – – Thiết bị nén dữ liệu | |
8525.30.90 | – – Loại khác | |
8525.40.20 | – – Camera khác ghi hình ảnh nền | |
8525.40.30 | – – Camera số | |
8525.40.40 | – – Camera ghi hình khác | |
Rađa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến… | 01/01/2009 | |
8526.10.90 | – – Loại khác | |
8526.91.90 | – – Loại khác | |
8526.92.00 | – – Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến |
PHỤ LỤC SỐ 04:
DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN PHÂN PHỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại)
- NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
- Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu.
- Danh mục này được liệt kê theo nhóm 4 số. Trong trường hợp nhóm 4 số được phân thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của nhóm 4 số.
- Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu. Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Biểu thuế Nhập khẩu.
- DANH MỤC
- HÀNG HOÁ KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN PHÂN PHỐI
Mã hàng | Mô tả hàng hoá |
Lúa gạo | |
1006 | Lúa gạo |
Đường mía, đường củ cải | |
1701 | Đường mía, đường củ cải thuộc nhóm 1701 |
Thuốc lá và xì gà | |
2402 | Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc
từ các chất thay thế lá thuốc lá |
2403 | Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá |
Dầu thô và dầu đã qua chế biến | |
2709 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô |
2710 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum… |
Dược phẩm (Không bao gồm các sản phẩm bổ dưỡng phi dược phẩm dưới dạng viên nén, viên con nhộng hoặc bột) | |
3001 | Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô… |
3002 | Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh… |
3003 | Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005, hoặc 3006)… |
3004 | Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005, hoặc 3006)… |
3006 | Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương 30 Biểu thuế nhập khẩu |
Thuốc nổ | |
3601 | Bột nổ đẩy |
3602 | Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy |
3603 | Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xoè hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện |
Sách, báo và tạp chí | |
4901 | Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩn tương tự, dạng tờ đơn hoặc
không phải dạng tờ đơn |
4902 | Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo |
4903 | Sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em |
Kim loại quý và đá quý | |
7102 | Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát |
7103 | Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương)… |
7104 | Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại
nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát… |
7106 | Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc ở dạng bột |
7108 | Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột |
7110 | Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột |
7111 | Chỉ bao gồm bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm thuộc nhóm 7111 |
7118 | Tiền kim loại |
Vật phẩm đã ghi hình trên mọi chất liệu | |
8524 | Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc Chương 37 Biểu thuế nhập khẩu |
- HÀNG HOÁ PHÂN PHỐI THEO LỘ TRÌNH
Mã hàng | Mô tả | Lộ trình |
Rượu | 01/01/2010 | |
2204 | Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 2009 | |
2205 | Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm | |
2206 | Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn | |
2207 | Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ. | |
2208 | Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác | |
Xi măng và clinke | 01/01/2010 | |
2523 | Xi măng portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp) | |
Phân bón | 01/01/2010 | |
3102 | Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa nitơ | |
3103 | Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa phosphat | |
3104 | Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa kali | |
3105 | Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali; phân bón khác | |
Lốp | 01/01/2010 | |
4011 10 00 00 | – Lốp sử dụng cho xe ôtô con… | |
4011 20 10 00 | — Lốp xe buýt, xe tải có chiều rộng 450 mm | |
4011 40 00 00 | – Lốp dùng cho xe môtô | |
Giấy | 01/01/2010 | |
4801 | Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ | |
4802 | Giấy và bìa giấy không tráng, dùng để in, viết… | |
4804 | Giấy và các tông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ | |
4807 | Giấy và bìa hỗn hợp… | |
4810 | Giấy và bìa đã tráng… | |
4820 | Quyển sổ đăng ký, số sách kế toán, vở bài tập… | |
4823 | Giấy bìa, giấy nỉ xenlulo và giấy nỉ mỏng… | |
Sắt thép | 01/01/2010 | |
7208 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. | |
7209 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nguội (ép nguội)… | |
7210 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên đã phủ, mạ hoặc tráng. | |
7211 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm đã phủ, mạ hoặc tráng. | |
7212 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng | |
7213 | Sắt và thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng | |
7214 | Sắt và, thép không hợp kim dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán | |
7215 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh khác | |
7216 | Sắt thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình | |
7217 | Dây sắt hoặc thép không hợp kim | |
Thiết bị nghe nhìn | 01/01/2010 | |
8517 | Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến… | |
8519 | Máy quay đĩa, máy hát, máy cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm | |
8520 | Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh | |
8521 | Máy thu ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video | |
8525 | Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio)… | |
8526 | Rada, các thiết bị dẫn đườn bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến | |
8527 | Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo, vô tuyến… | |
8528 | Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh… | |
8529 | Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28 | |
Máy kéo, phương tiện cơ giới, ôtô con và xe máy | 01/01/2009 | |
8701 | Máy kéo | |
8702 | Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe | |
8703 | Xe ô tô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02)… | |
8704 | Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa | |
8705 | Xe chuyên dùng có động cơ… | |
8709 | Xe vận chuyển, loại tự hành… | |
8711 | Mô tô (kể cả mopeds)… | |
8716 | Rơmooc và bán rơmooc; xe khác không truyền động cơ khí… |
VĂN BẢN DẠNG WORD: 10_2007_QD_BTM_VNRAS
ENGLISH VERSION: 10_2007_QD_BTM_ENGLISH VERSION
Hoạt động mua bán hàng hóa
Quyết định 10/2007/QĐ-BTM công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
BỘ THƯƠNG MẠI
****** Số: 10/2007/QĐ-BTM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc****** Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HOÁ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HOÁ
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2006/QH11 của Quốc hội ngày 29 tháng 11 năm 2006 phê chuẩn Nghị định thư về việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá theo cam kết trong Điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên như sau:
a) Hình thức đầu tư và lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá (chi tiết theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này).
b) Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền xuất khẩu (chi tiết theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này).
c) Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền nhập khẩu (chi tiết theo Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định này).
d) Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền phân phối (chi tiết theo Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo./.
Nơi nhận: – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ, – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, – Văn phòng Quốc hội, – Văn phòng Chủ tịch nước, – Văn phòng Chính phủ; – Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao; – Kiểm toán Nhà nước; – BQL các KCN, KCX, KKT, KCNC; – Các Sở Thương mại; Sở KH&ĐT; – Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; – Công báo; Website Chính phủ; Website BTM; – Bộ trưởng và các Thứ trưởng BTM; – Các đơn vị thuộc cơ quan BTM; – Lưu: VT. |
KT.BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
HÌNH THỨC ĐẦU TƯ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN
HÀNG HOÁ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HOÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại)
STT | Các hoạt động | Hình thức đầu tư và lộ trình thực hiện |
1 | Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu.
|
Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước. |
2 | Thực hiện quyền phân phối:
– Đại lý mua bán hàng hoá – Bán buôn – Bán lẻ – Nhượng quyền thương mại |
– Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước, trong đó phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài không được vượt quá 49% vốn điều lệ; kể từ ngày 01/01/2008 không hạn chế tỷ lệ góp vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài.
– Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài kể từ ngày 01/01/2009. Quyền phân phối gắn liền với quyền được lập cơ sở bán lẻ thứ nhất; việc lập thêm cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được xem xét trên cơ sở kiểm tra nhu cầu kinh tế (số lượng các nhà cung cấp dịch vụ đang hiện diện trong một khu vực địa lý, sự ổn định của thị trường và quy mô địa lý). |
3 | Quảng cáo thương mại (trừ dịch vụ quảng cáo thuốc lá)
|
Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế liên doanh hoặc theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước đã được cấp phép kinh doanh quảng cáo thương mại.
Trong trường hợp đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế liên doanh, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài không được vượt quá 51% vốn điều lệ; kể từ ngày 01/01/2009, không hạn chế tỷ lệ góp vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài. |
4 | Giám định thương mại (không bao gồm hoạt động kiểm định phương tiện vận tải) | Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước.
Việc thực hiện dịch vụ giám định thương mại bị hạn chế hoạt động tại các khu vực địa lý được cơ quan có thẩm quyền xác định vì lý do an ninh quốc phòng |
Hình thức đầu tư và lộ trình thực hiện công bố trên đây cũng áp dụng cho các tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước đã thành lập nay đề nghị bổ sung hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá.
PHỤ LỤC SỐ 02:
DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại)
- NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
- Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu.
- Danh mục này được liệt kê theo phân nhóm 8 số. Trong trường hợp phân nhóm 8 số được chia thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của phân nhóm 8 số.
- DANH MỤC
- HÀNG HOÁ KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN XUẤT KHẨU
Mã hàng | Mô tả hàng hoá |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô | |
2709.00. 10 | – Dầu mỏ dạng thô |
2709.00. 20 | – Condensate |
2709.00. 90 | – Loại khác |
- HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU THEO LỘ TRÌNH
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Lộ trình |
Lúa gạo | 01/01/2011 | |
1006.10.10 | – – Để làm giống | |
1006.10.90 | – – Loại khác | |
1006.20.10 | – – Gạo Thai Hom Mali | |
1006.20.90 | – – Loại khác | |
1006.30.11 | – – – Nguyên hạt | |
1006.30.12 | – – – Không quá 5% tấm | |
1006.30.13 | – – – Trên 5% đến 10% tấm | |
1006.30.14 | – – – Trên 10% đến 25% tấm | |
1006.30.19 | – – – Loại khác | |
1006.30.20 | – – Gạo làm chín sơ | |
1006.30.30 | – – Gạo nếp | |
1006.30.40 | – – Gạo Basmati | |
1006.30.50 | – – Gạo Thai Hom Mali | |
1006.30.61 | – – – Nguyên hạt | |
1006.30.62 | – – – Không quá 5% tấm | |
1006.30.63 | – – – Trên 5% đến 10% tấm | |
1006.30.64 | – – – Trên 10% đến 25% tấm | |
1006.30.69 | – – – Loại khác | |
1006.40.00 | – Tấm |
PHỤ LỤC SỐ 03:
DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại)
- NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
- Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu.
- Danh mục này được liệt kê theo phân nhóm 8 số. Trong trường hợp phân nhóm 8 số được chia thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của phân nhóm 8 số.
- Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu. Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Biểu thuế Nhập khẩu.
- DANH MỤC
- HÀNG HOÁ KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN NHẬP KHẨU
Mã hàng | Mô tả hàng hoá |
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá
hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá. |
|
2402.10.00 | – Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá |
2402.20.10 | – – Thuốc lá Bi-đi (Beedies) |
2402.20.90 | – – Loại khác |
2402.90.10 | – Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
2402.90.20 | – – Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá | |
2403.10.11 | – – – Thuốc lá lá đã được phối trộn |
2403.10.19 | – – – Loại khác |
2403.10.21 | – – – Thuốc lá lá đã được phối trộn |
2403.10.29 | – – – Loại khác |
2403.10.90 | – – Loại khác |
2403.91.00 | – – Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên” |
2403.99.10 | – – – Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá |
2403.99.30 | – – – Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến |
2403.99.40 | – – – Thuốc lá bột để hít |
2403.99.50 | – – – Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm |
2403.99.60 | – – – Ang Hoon |
2403.99.90 | – – – Loại khác |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; … | |
2710. 11.11 | – – – Xăng động cơ có pha trì, loại cao cấp |
2710. 11.12 | – – – Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
2710. 11.13 | – – – Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
2710. 11.14 | – – – Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
2710. 11.15 | – – – Xăng động cơ khác, có pha chì |
2710. 11.16 | – – – Xăng động cơ khác, không pha chì |
2710. 11.17 | – – – Xăng máy bay |
2710. 11.18 | – – – Tetrapropylene |
2710. 11.21 | – – – Dung môi trắng |
2710. 11.22 | – – – Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
2710. 11.23 | – – – Dung môi khác |
2710. 11.24 | – – – Naphtha, reformate hoặc các chế phẩm khác để pha chế xăng |
2710. 11.25 | – – – Dầu nhẹ khác |
2710. 11.29 | – – – Loại khác |
2710. 19.11 | – – – – Dầu hoả thắp sáng |
2710. 19.12 | – – – – Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi |
2710. 19.13 | – – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
2710. 19.14 | – – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
2710. 19.15 | – – – – Paraffin mạch thẳng |
2710. 19.19 | – – – – Dầu trung khác và các chế phẩm |
2710. 19.21 | – – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ |
2710. 19.22 | – – – – Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than |
2710. 19.23 | – – – – Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
2710. 19.24 | – – – – Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
2710. 19.25 | – – – – Dầu bôi trơn khác |
2710. 19.26 | – – – – Mỡ bôi trơn |
2710. 19.27 | – – – – Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
2710. 19.28 | – – – – Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
2710. 19.31 | – – – – Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
2710. 19.32 | – – – – Nhiên liệu diesel khác |
2710. 19.33 | – – – – Nhiên liệu đốt khác |
2710. 19.39 | – – – – Loại khác |
2710. 91.00 | – – Chứa biphenyl đã polyco hoá (PCBs), terphenyl đã polyco hoá (PCTs) hoặcbiphenyl đã polybrom hoá (PBBs) |
2710. 99.00 | – – Loại khác |
Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo | |
4902. 10.00 | – Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần |
4902. 90.11 | – – – Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế |
4902. 90.19 | – – – Loại khác |
4902. 90.21 | – – – Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế |
4902. 90.29 | – – – Loại khác |
4902. 90.91 | – – – Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế |
4902. 90.99 | – – – Loại khác |
Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa… | |
8524. 39.20 | – – – Loại dùng để sản xuất phim điện ảnh |
8524. 39.90 | – – – Loại khác |
8524. 51.10 | – – – Băng video |
8524. 51.20 | – – – Băng máy tính |
8524. 51.30 | – – – Loại dùng cho phim điện ảnh |
8524. 51.90 | – – – Loại khác |
8524. 52.10 | – – – Băng video |
8524. 52.20 | – – – Băng máy tính |
8524. 52.30 | – – – Loại dùng cho phim điện ảnh |
8524. 52.90 | – – – Loại khác |
8524. 53.10 | – – – Băng video |
8524. 53.20 | – – – Băng máy tính |
8524. 53.30 | – – – Loại dùng cho phim điện ảnh |
8524. 53.90 | – – – Loại khác |
8524. 60.00 | – Thẻ có dải từ |
8524. 99.10 | – – – Băng video |
8524. 99.30 | – – – Loại dùng cho phim điện ảnh |
8524. 99.90 | – – – Loại khác |
Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tầu bay trong quỹ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ | |
8802.11.00 | – – Trọng lượng không tải không quá 2000kg |
8802.12.00 | – – Trọng lượng không tải trên 2000kg |
8802.20.10 | – – Máy bay |
8802.20.90 | – – Loại khác |
8802.30.10 | – – Máy bay |
8802.30.90 | – – Loại khác |
8802.40.10 | – – Máy bay |
8802.40.90 | – – Loại khác |
8802.60.00 | – Tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quỹ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ |
Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02 | |
8803.10.10 | – – Của trực thăng hoặc máy bay |
8803.10.90 | – – Loại khác |
8803.20.10 | – – Của trực thăng, máy bay, khí cầu, tầu lượn hoặc diều |
8803.20.90 | – – Loại khác |
8803.30.00 | – Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng |
8803.90.10 | – – Bộ phận của vệ tinh viễn thông [ITA/2] |
8803.90.20 | – – Của khí cầu, tầu lượn hoặc diều |
8803.90.90 | – – Loại khác |
- HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU THEO LỘ TRÌNH
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Lộ trình |
Dược phẩm | ||
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau… | 01/01/2009 | |
3003.10.10 | – – Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó | |
3003.10.20 | – – Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó | |
3003.10.90 | – – Loại khác | |
3003.20.00 | – Chứa các chất kháng sinh khác | |
3003.31.00 | – – Chứa insulin | |
3003.39.00 | – – Loại khác | |
3003.40.10 | – – Thuốc điều trị bệnh sốt rét | |
3003.40 90 | – – Loại khác | |
3003.90.10 | – – Chứa vitamin | |
3003.90.20 | – – Chứa chất làm giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin | |
3003.90.30 | – – Chế phẩm khác để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin | |
3003.90.40 | – – Thuốc điều trị bệnh sốt rét | |
3003.90.90 | – – Loại khác | |
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006)… | 01/01/2009 | |
3004.10.11 | – – – Chứa penicillin G hoặc muối của nó (trừ penicillin G benzathin) | |
3004.10.12 | – – – Chứa các phenoxymethyl penicillin hoặc muối của nó | |
3004.10.13 | – – – Chứa ampicillin hoặc muối của nó, dạng uống | |
3004.10.14 | – – – Chứa moxycillin hoặc muối của nó, dạng uống | |
3004.10.19 | – – – Loại khác | |
3004.10.21 | – – – Dạng mỡ | |
3004.10.29 | – – – Loại khác | |
3004.20.11 | – – – Dạng uống | |
3004.20.12 | – – – Dạng mỡ | |
3004.20.19 | – – – Loại khác | |
3004.20.21 | – – – Dạng uống | |
3004.20.22 | – – – Dạng mỡ | |
3004.20.29 | – – – Loại khác | |
3004.20.31 | – – – Dạng uống | |
3004.20.32 | – – – Dạng mỡ | |
3004.20.39 | – – – Loại khác | |
3004.20.41 | – – – Chứa gentamycines hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm | |
3004.20 42 | – – – Chứa lincomycins hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống | |
3004.20.43 | – – – Dạng mỡ | |
3004.20.49 | – – – Loại khác | |
3004.20.51 | – – – Dạng uống | |
3004.20.52 | – – – Dạng mỡ | |
3004.20.59 | – – – Loại khác | |
3004.20.60 | – – Chứa isoniazid, pyrazinamid hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống | |
3004.20.90 | – – Loại khác | |
3004.31.00 | – – Chứa insulin | |
3004.32.10 | – – – Chứa hydrocortisone sodium succinate | |
3004.32.20 | – – – Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó | |
3004.32.30 | – – – Chứa fluocinolone acetonide | |
3004.32.90 | – – – Loại khác | |
3004.39.10 | – – – Chứa adrenaline | |
3004.39.90 | – – – Loại khác | |
3004.40.10 | – – Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm | |
3004.40.20 | – – Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydrochloride, dạng tiêm | |
3004.40.30 | – – Chứa quinine sulphate hoặc bisulphate, dạng uống | |
3004.40.40 | – – Chứa quinine hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hoá thuộc các phân nhóm từ 3004.10 tới 30 | |
3004.40.50 | – – Chứa papaverine hoặc berberine | |
3004.40.60 | – – Chứa theophylline | |
3004.40.70 | – – Chứa atropin sulphate | |
3004.40.90 | – – Loại khác | |
3004.50.10 | – – Xi rô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em | |
3004.50.20 | – – Chứa vitamin A, trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 | |
3004.50.30 | – – Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12 , trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79 | |
3004.50.40 | – – Chứa vitamin C, trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 | |
3004.50.50 | – – Chứa vitamin PP, trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 | |
3004.50.60 | – – Chứa các vitamin khác, trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 | |
3004.50. 71 | – – – Chứa vitamin nhóm B-complex | |
3004.50.79 | – – – Loại khác | |
3004.50.90 | – – Loại khác | |
3004.90.10 | – – Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác | |
3004.90.21 | – – – Dịch truyền sodium chloride | |
3004.90.22 | – – – Dịch truyền glucose 5% | |
3004.90.23 | – – – Dịch truyền glucose 30% | |
3004.90.29 | – – – Loại khác | |
3004.90.30 | – – Thuốc sát khuẩn, sát trùng | |
3004.90.41 | – – – Chứa procaine hydrochloride | |
3004.90.49 | – – – Loại khác | |
3004.90.51 | – – – Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN) | |
3004.90.52 | – – – Chứa chlorpheniramine maleate | |
3004.90.53 | – – – Chứa diclofenac | |
3004.90.54 | – – – Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng | |
3004.90.59 | – – – Loại khác | |
3004.90.61 | – – – Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine (INN) | |
3004.90.62 | – – – Chứa primaquine | |
3004.90.69 | – – – Loại khác | |
3004.90.71 | – – – Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN) | |
3004.90.72 | – – – Chứa dichlorophen (INN) | |
3004.90.79 | – – – Loại khác | |
3004.90.80 | – – Thuốc dùng chưa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TTS) | |
3004.90.91 | – – – Chứa sulpiride (INN), cimetidine (INN), ranitidine (INN), nhôm hydroxid hoặc ma-gie hydroxide hoặc oresol | |
3004.90.92 | – – – Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen (INN) | |
3004.90.93 | – – – Chứa phenobarbital, diazepam, chlorpromazine | |
3004.90.94 | – – – Chứa salbutamol (INN) | |
3004.90.95 | – – – Nước vô trùng để xông, loại dược phẩm | |
3004.90.96 | – – – Chứa o-methoxyphenyl glyceryl ether (Guaifenesin) | |
3004.90.97 | – – – Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline, xylometazoline hoặc oxymetazoline | |
3004.90.98 | – – – Sorbitol | |
3004.90.99 | – – – Loại khác | |
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương 30 | 01/01/2009 | |
3006.10.00 | – Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự… | |
3006.20.00 | – Chất thử nhóm máu | |
3006.30.10 | – – Bari sulfate (dạng uống) | |
3006.30.20 | – – Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y | |
3006.30.30 | – – Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác | |
3006.30.90 | – – Loại khác | |
3006.40.10 | – – Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác | |
3006.40.20 | – – Xi măng gắn xương | |
3006.50.00 | – Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu | |
3006.60.00 | – Các chế phẩm hoá học dùng để tránh thai… | |
3006.70.00 | – Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể… | |
3006.80.00 | – Phế thải dược phẩm | |
Phim | ||
Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng… | 01/01/2009 | |
3706.10.10 | – – Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học | |
3706.10.20 | – – Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng | |
3706.10.91 | – – – Có ảnh được chụp ở nước ngoài | |
3706.10.99 | – – – Loại khác | |
3706.90.10 | – – Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học | |
3706.90.20 | – – Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng | |
3706.90.90 | – – Loại khác | |
Các loại lịch, bưu thiếp và tem thư chưa sử dụng … | ||
Các loại tem thư, tem thuế, hoặc tem tương tự hiện hành… | 01/01/2009 | |
4907.00.10 | – Giấy bạc (tiền giấy), được đấu thầu hợp pháp | |
4907.00.20 | – Tem thư chưa dùng | |
4907.00.30 | – Tem thuế hoặc các loại tem tương tự | |
4907.00.40 | – Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu… | |
4907.00.90 | – Loại khác | |
Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn… | 01/01/2009 | |
4909.00.00 | Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn… | |
Các loại lịch in, lịch bloc | 01/01/2009 | |
4910.00.00 | Các loại lịch in, kể cả lịch bloc | |
Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in | 01/01/2009 | |
4911.10.00 | – Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại… | |
4911.91.10 | – – – Biểu đồ và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật… | |
4911.91.20 | – – – Tranh ảnh và sơ đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn… | |
4911.91.90 | – – – Loại khác | |
4911.99.10 | – – – Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc các đồ tư trang nhỏ… | |
4911.99.20 | – – – Nhãn tự dính đã được in để báo nguy hiểm gây nổ | |
4911.99.90 | – – – Loại khác | |
Máy in công nghiệp | ||
Máy, thiết bị và dụng cụ… | 01/01/2009 | |
8442.10.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8442.10.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8442.20.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8442.20.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8442.30.11 | – – – Khuôn dập và khuôn cối | |
8442.30.12 | – – – Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ | |
8442.30.19 | – – – Loại khác | |
8442.30.21 | – – – Khuôn dập và khuôn cối | |
8442.30.22 | – – – Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ | |
8442.30.29 | – – – Loại khác | |
8442.40.10 | – – Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện | |
8442.40.21 | – – – Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản | |
8442.40.29 | – – – Loại khác | |
8442.50.10 | – – Mẫu chữ in các loại | |
8442.50.90 | – – Loại khác | |
Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ… | 01/01/2009 | |
8443.11.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8443.11.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8443.12.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8443.12.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8443.19.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8443.19.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8443.21.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8443.21.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8443.29.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8443.29.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8443.30.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8443.30.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8443.40.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8443.40.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8443.59.10 | – – – Máy in ép trục | |
8443.59.20 | – – – Máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | |
8443.59.90 | – – – Loại khác | |
8443.60.10 | – – Hoạt động bằng điện | |
8443.60.20 | – – Hoạt động không bằng điện | |
8443.90.10 | – – của máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | |
8443.90.20 | – – Loại khác, của máy không hoạt động bằng điện | |
8443.90.90 | – – Loại khác | |
Các loại máy móc khác | ||
Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio)… | 01/01/2009 | |
8525.10.10 | – – Dùng cho phát thanh vô tuyến | |
8525.10.21 | – – – Bộ điều khiển nối video | |
8525.10.22 | – – – Hệ thống giám sát trung tâm | |
8525.10.23 | – – – Hệ thống giám sát từ xa | |
8525.10.29 | – – – Loại khác | |
8525.10.30 | – – Thiết bị nén dữ liệu | |
8525.30.90 | – – Loại khác | |
8525.40.20 | – – Camera khác ghi hình ảnh nền | |
8525.40.30 | – – Camera số | |
8525.40.40 | – – Camera ghi hình khác | |
Rađa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến… | 01/01/2009 | |
8526.10.90 | – – Loại khác | |
8526.91.90 | – – Loại khác | |
8526.92.00 | – – Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến |
PHỤ LỤC SỐ 04:
DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN PHÂN PHỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại)
- NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
- Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu.
- Danh mục này được liệt kê theo nhóm 4 số. Trong trường hợp nhóm 4 số được phân thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của nhóm 4 số.
- Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu. Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Biểu thuế Nhập khẩu.
- DANH MỤC
- HÀNG HOÁ KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN PHÂN PHỐI
Mã hàng | Mô tả hàng hoá |
Lúa gạo | |
1006 | Lúa gạo |
Đường mía, đường củ cải | |
1701 | Đường mía, đường củ cải thuộc nhóm 1701 |
Thuốc lá và xì gà | |
2402 | Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc
từ các chất thay thế lá thuốc lá |
2403 | Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá |
Dầu thô và dầu đã qua chế biến | |
2709 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô |
2710 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum… |
Dược phẩm (Không bao gồm các sản phẩm bổ dưỡng phi dược phẩm dưới dạng viên nén, viên con nhộng hoặc bột) | |
3001 | Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô… |
3002 | Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh… |
3003 | Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005, hoặc 3006)… |
3004 | Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005, hoặc 3006)… |
3006 | Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương 30 Biểu thuế nhập khẩu |
Thuốc nổ | |
3601 | Bột nổ đẩy |
3602 | Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy |
3603 | Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xoè hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện |
Sách, báo và tạp chí | |
4901 | Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩn tương tự, dạng tờ đơn hoặc
không phải dạng tờ đơn |
4902 | Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo |
4903 | Sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em |
Kim loại quý và đá quý | |
7102 | Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát |
7103 | Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương)… |
7104 | Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại
nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát… |
7106 | Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc ở dạng bột |
7108 | Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột |
7110 | Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột |
7111 | Chỉ bao gồm bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm thuộc nhóm 7111 |
7118 | Tiền kim loại |
Vật phẩm đã ghi hình trên mọi chất liệu | |
8524 | Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc Chương 37 Biểu thuế nhập khẩu |
- HÀNG HOÁ PHÂN PHỐI THEO LỘ TRÌNH
Mã hàng | Mô tả | Lộ trình |
Rượu | 01/01/2010 | |
2204 | Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 2009 |
|
2205 | Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm | |
2206 | Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn | |
2207 | Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ. | |
2208 | Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác | |
Xi măng và clinke | 01/01/2010 | |
2523 | Xi măng portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp) | |
Phân bón | 01/01/2010 | |
3102 | Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa nitơ | |
3103 | Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa phosphat | |
3104 | Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa kali | |
3105 | Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali; phân bón khác | |
Lốp | 01/01/2010 | |
4011 10 00 00 | – Lốp sử dụng cho xe ôtô con… | |
4011 20 10 00 | — Lốp xe buýt, xe tải có chiều rộng 450 mm | |
4011 40 00 00 | – Lốp dùng cho xe môtô | |
Giấy | 01/01/2010 | |
4801 | Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ | |
4802 | Giấy và bìa giấy không tráng, dùng để in, viết… | |
4804 | Giấy và các tông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ | |
4807 | Giấy và bìa hỗn hợp… | |
4810 | Giấy và bìa đã tráng… | |
4820 | Quyển sổ đăng ký, số sách kế toán, vở bài tập… | |
4823 | Giấy bìa, giấy nỉ xenlulo và giấy nỉ mỏng… | |
Sắt thép | 01/01/2010 | |
7208 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. |
|
7209 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nguội (ép nguội)… | |
7210 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên đã phủ, mạ hoặc tráng. | |
7211 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm đã phủ, mạ hoặc tráng. | |
7212 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng | |
7213 | Sắt và thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng | |
7214 | Sắt và, thép không hợp kim dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán | |
7215 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh khác | |
7216 | Sắt thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình | |
7217 | Dây sắt hoặc thép không hợp kim | |
Thiết bị nghe nhìn | 01/01/2010 | |
8517 | Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến… |
|
8519 | Máy quay đĩa, máy hát, máy cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm | |
8520 | Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh | |
8521 | Máy thu ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video | |
8525 | Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio)… | |
8526 | Rada, các thiết bị dẫn đườn bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến | |
8527 | Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo, vô tuyến… | |
8528 | Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh… | |
8529 | Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28 | |
Máy kéo, phương tiện cơ giới, ôtô con và xe máy | 01/01/2009 | |
8701 | Máy kéo |
|
8702 | Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe | |
8703 | Xe ô tô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02)… | |
8704 | Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa | |
8705 | Xe chuyên dùng có động cơ… | |
8709 | Xe vận chuyển, loại tự hành… | |
8711 | Mô tô (kể cả mopeds)… | |
8716 | Rơmooc và bán rơmooc; xe khác không truyền động cơ khí… |
VĂN BẢN DẠNG WORD: 10_2007_QD_BTM_VNRAS
ENGLISH VERSION: 10_2007_QD_BTM_ENGLISH VERSION
Hoạt động mua bán hàng hóa