BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 4057/QLD-ĐK V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký |
Hà Nội, ngày 09 tháng 03 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc được sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện.
Nơi nhận: – Như trên; – TT. Trương Quốc Cường (để b/c); – Các Phó Cục trưởng (để b/c); – TP. Nguyễn Huy Hùng (để b/c); – Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp); – Website Cục QLD; – Lưu: VT, ĐK (ht). |
TUQ. CỤC TRƯỞNG PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC Nguyễn Thu Thủy |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số 4057/QLD-ĐK ngày 09/03/2018 của Cục Quản lý Dược)
TT | Tên thuốc (1) |
SĐK (2) |
Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy) (3) |
Tên NSX (4) | Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dạng muối….) (5) | Tiêu chuẩn dược chất (6) | Tên NSX nguyên liệu (7) | Địa chỉ NSX nguyên liệu (8) | Nước sản xuất (9) |
1 | Heraprostol | VD-29544-18 | 22/2/2023 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Misoprostol HPMC 1% dispersion | Inhouse (NSX) | YONSUNG FINE CHEMICALS CO., LTD. | 207, Sujeong-Ro, Jaugan-Myeon, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do, 445-944, Hàn Quốc | Hàn Quốc |
2 | Pidogrel | VD-29545-18 | 22/2/2023 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Clopidogrel besylate | Inhouse (NSX) | CADILA HEALTHCARE LIMITED | 26 to 29 & 31, Dabhasa Umaraya Road, Vill: Dabhasa – 391440, Tal.: Padra, Dist.; Vadodara, State: Gujarat. Ấn Độ | Ấn Độ |
3 | Platetica | VD-29546-18 | 22/2/2023 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Ticagrelor | Inhouse (NSX) | Teva API India Ltd. | Nhà máy: Mahanpur; Địa chỉ: Plot Nos. Q1 to Q4 Industrial Area, Ghirongi Malanpur 477117, Distt: Bhind (Madhya Pradesh), Ấn Độ | Ấn Độ |
4 | Telblock | VD-29547-18 | 22/2/2023 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Telmisartan | USP38 | Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. | Xunqiao, Linhai, Zhejiang 317024, Trung Quốc | Trung Quốc |
5 | Uloxoric | QLĐB-658-18 | 22/2/2020 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Febuxostat | Inhouse (NSX) | Precise Chemipharma Pvt Ltd. | Plot No-C-384, TTC Industrial Area. M l.D.C, Village Pawne, Navi Munth – 400 703, Ấn Độ | Ấn Độ |
6 | Atorvastatin 10 mg | VD-29200-18 | 22/02/2023 | Công ty Cổ phần Dược phẩm TW 25 | Atorvastatin calcium | USP 34 | Morepen Laboratories Limited | Village Malkumajra (Morepen Village), Baddi, Nalagarh Road. Baddi, Himachal Pradesh, India, 173205 | India |
7 | Decazone 12g/60mt | VD-27762-17 | 44823 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi | Piracetam | EP8.0 | Microsin S.R.L | Strada Papahagi Pericle, Bucuresti 032364 | Romania |
Công văn 4057/QLD-ĐK năm 2018 danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu
DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC DƯỚI ĐÂY
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM