BỘ Y TẾ | CỘNG HOÀ XẢ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lâp – Tư do – Hạnh phúc |
CỤC QUẢN LÝ Y,
DƯỢC CỔ TRUYỀN Số: 29/QĐ-YDCT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 04 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
về việc ban hành Bộ công cụ chuẩn kiểm tra phòng chẩn trị y học cổ truyền
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 6/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 22/2013/TT-BYT ngày 09/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn đào tạo liên tục trong lĩnh vực y tế
Cục trưởng Cục quản lý Ỵ, Dươc cố truyền, Bộ Y tế ban hành Bộ công cụ chuấn kiểm tra phòng chẩn trị y học cố truyền,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ công cụ chuẩn kiểm tra phòng chẩn trị y học cố truyền”.
Điều 2. “Bộ công cụ chuẩn kiểm tra phòng chấn trị y học cố truyền” ban hành kệm theo Quyết định này, dùng để tự kiểm tra, kiểrn tra các phòng chẩn trị y học cố truyền; làm cơ sở chõ các cơ quan quản lý và các Hội đánh giá, quản lý, giám sat chất lượng các phòng chẩn trị y học cô truyên trên cả nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
, Điều 4. Các Ông/Bà: Chánh Văn phòng Cục, Trưởng phòng Quản lý Y cô truyền., Trưởng phòng Quản ly Dược cổ truyền, Trương phòng Quản lý hành nghề Y, Dược cộ truyền – Cục Quản ly Y, Dược cỗ truyền; Giam đoc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này7.
Nơi nhận:
– Như Điều 4; – Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo); – Thứ trưởng Nguyễn Viết Tiến (để báo cáo); – PCT Nguyễn Ngọc Tuấn (để thực hiện); – TW Hội Đông y, Hội Châm cứu, Hội Nam y VN (để phối hợp); – Lưu: VT, QLY (03b).
|
CỤC TRƯỞNG PHẠM VŨ KHÁNH |
BỘ Y TẾ /UBND
CỤC QUẢN LÝ YDCT/SYT TỈNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lâp – Tư do – Hanh phúc
|
Số: /BCC
|
Ngày…………tháng………..năm 2018
|
BỘ CÔNG CỤ CHUẨN KIỂM TRA CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG Y HỌC CỔ TRUYỀN (PHÒNG CHẨN TRỊ Y HỌC CỔ TRUYỀN)
Căn cứ:
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH 12;
– Luật Dược số 105/2016/QI113;
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 cua Chính phú Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
Thông tư số 22/2013/TT-BYT ngày 09/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn đào tạo liên tục trong lĩnh vực y tế
Bộ Y tế (Sở Y tế……………….. ) đã phối hợp với………………….. kiểm tra cơ sở hành nghề khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền……………………………………………………………………………………………………….
- PHẦN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
- Đoàn kiểm tra gồm có:
1.1 trưởng đoàn
1.2 thư ký
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
- Cơ sở được kiêm tra:
- 1 .Tên cơ sở được kiêm tra: ………………………………………………………………..
- 2. Người chịu trách nhiệm chuyên môn:……….. Trình độ chuyên môn:
- 3. Địa chỉ hành nghề:…………………………………………………………………………
- 4. Điên thoại…………………………… Fax:……………………………….
Email:………………………………………………………………
- 5. Tiếp và làm việc với Đoàn về phía Cơ sở khám chữa bệnh có:
- 5.1 …………….. ’……….. ……………………………………………………………………..
- 5.2 ………………………………………………………………………………………………..
- NỘI DUNG VÀ KẾT QUA KIỂM TRA
- Về nhân lực và tính pháp lý của cơ sở
cc hành nghề khám chữa bệnh (HNKCB) của phụ trách CM: Có □ Không
Người phụ trách chuyên môn đủ điều kiện theo quy định Có □ Không
(trình độ chuyên môn, thời gian hành nghề)
- – Giấy phép hoạt động khám chữa bệnh (KCB) cua cơ sở: Có □ Không
- – Giấy đăng ký kinh doanh: Có □ Không
- – Nội dung kinh doanh: Phù hợp □ K/p/hợp □
Danh sách nhân lực hoạt động khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở:
STT | Họ và tên | Quốc
tịch |
Năm sinh | Văn băng chuyên môn | Có CCHN | Không
có CCHN |
Thời gian hoạt động
tại CO’ sỏ’ |
|||||
Nam | Nữ | |||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
3 | ||||||||||||
Danh sách này dã được CO’ quan có thẩm quyền phê duyệt | Có | □ | Không □ | |||||||||
Giấy phép lao động của người nước ngoài (nếu có thầy thuốc NN) | Có | □ | Không □ | |||||||||
(nếu có: kiếm tra còn hạn hay hết hạn: | Còn | □ | Hết □ | |||||||||
– Phiên dịch đúng quy định (nếu có thầy thuốc NN):
(có văn bằng chuyên môn và văn bằng ngoại ngữ theo qui định) |
Có | □ | Không □ | |||||||||
Địa chỉ hoạt động đúng hay không đúng noi cho phép | Đúng | □ | Không □ | |||||||||
Kết luận về nhân lực và cơ sở pháp lý: Đủ ĐK □ Không đủ ĐK □
Cần bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
- Điều kiện hành nghề:
2.1. Cơ sở vật chất
– Địa điểm cố định: | Có | □ | Không □ |
– Tách biệt với sinh hoạt gia đình hoặc kinh doanh khác: | Có | □ | Không □ |
– An toàn, đủ ánh sáng, | Có | □ | Không □ |
– Có đu điện, nước và các điều kiện khác phục vụ người bệnh (NB) | Có | □ | Không □ |
– Diện tích PCT ít nhất 10 m2 và có nơi đón tiếp NB | Có | □ | Không □ |
– Nêu có châm, cứu, xoa bóp: | Có | □ | Không □ |
+ Có giường châm, cứu, xoa bóp: | Có | □ | Không □ |
4 Diện tích cho mỗi giường ít nhất 5 m2 | Có | □ | Không □ |
– Neu có xông hơi thuốc: | Có | □ | Không o |
+ Buồng xông hơi kín, đủ ánh sáng: | Có | □ | Không □ |
+ Diện tích ít nhất mồi buồng 2m2 | Có □ | Không □ |
– Có giấy phép sản xuất thuốc phục vụ BN trực tiếp | Có □ | Không □ |
2.2. Vệ sinh cơ sở khám chữa bệnh: | Đạt | □ | Không | □ |
– Sạch sẽ, khang trang | Có | □ | Không | □ |
– Họp đồng xử lý chất thải y tế * | Có | □ | Không | □ |
– Thùng đựng rác thải y tế theo quy định | Có | □ | Không | □ |
2.3.Trang thiết bị y tế phù hợp DMKT của cơ sở: | ||||
a. Tu thuốc hoặc chai/lọ không màu có nắp. có ghi tên | Có | □ | Không | □ |
Có | □ | Không | □ | |
b. Có cân thuôc và phân chia thuôc theo thang | ||||
Có | □ | Không | □ | |
c. Có giá kệ đựng dược liệu | ||||
c ó | u | Không | u | |
d. Nếu có châm, cứu, xoa bóp: | Có | □ | Không | □ |
d. 1. Có đu dụng cụ CC, bấm huyệt | Có | □ | Không | □ |
d.2. Có dụng cụ để tiệt trùng | Có | □ | Không | □ |
d.3. Có hộp chống shock và phác đồ chống shock | Có | □ | Không | □ |
d.4. Có quy trình kỹ thuật châm cứu | Có | □ | Không | □
s |
e. Nếu có xông hơi: | Có | □ | Không | □ |
e. 1. Hệ thống được xác nhận đảm bảo an toàn | Có | □ | Không | □ |
e.2. Người vận hành có giấy chứng nhận CM | Có | □ | Không | □ |
2.4. Phương tiện PCCC: | Có | □ | Không | □ |
2.5 Trang phục (áo blue,…): | Đúng | □ | Không | □ |
2.6. Thẻ công tác: | Đeo | □ | Không đeo | □ |
2.2. Vệ sinh cơ sở khám chữa bệnh: | Đạt | □ | Không | □ |
– Sạch sẽ, khang trang | Có | □ | Không | □ |
– Họp đồng xử lý chất thải y tế * | Có | □ | Không | □ |
– Thùng đựng rác thải y tế theo quy định | Có | □ | Không | □ |
2.3.Trang thiết bị y tế phù hợp DMKT của cơ sở: | ||||
a. Tu thuốc hoặc chai/lọ không màu có nắp. có ghi tên | Có | □ | Không | □ |
Có | □ | Không | □ | |
b. Có cân thuôc và phân chia thuôc theo thang | ||||
Có | □ | Không | □ | |
c. Có giá kệ đựng dược liệu | ||||
c ó | u | Không | u | |
d. Nếu có châm, cứu, xoa bóp: | Có | □ | Không | □ |
d. 1. Có đu dụng cụ CC, bấm huyệt | Có | □ | Không | □ |
d.2. Có dụng cụ để tiệt trùng | Có | □ | Không | □ |
d.3. Có hộp chống shock và phác đồ chống shock | Có | □ | Không | □ |
d.4. Có quy trình kỹ thuật châm cứu | Có | □ | Không | □
s |
e. Nếu có xông hơi: | Có | □ | Không | □ |
e. 1. Hệ thống được xác nhận đảm bảo an toàn | Có | □ | Không | □ |
e.2. Người vận hành có giấy chứng nhận CM | Có | □ | Không | □ |
2.4. Phương tiện PCCC: | Có | □ | Không | □ |
2.5 Trang phục (áo blue,…): | Đúng | □ | Không | □ |
2.6. Thẻ công tác: | Đeo | □ | Không đeo | □ |
Kết luận về điều kiện hành nghề: Đủ ĐK □ Không đủ ĐK □
Đủ điều kiện nhưng cần bổ sung:…
- Phạm vi hoạt động chuyên môn:
3.1. về phạm vi hành nghề: | Đúng | □ | Quá phạm vi | □ |
3.2. Số sách khám bệnh: | Có | □ | Không | □ |
– Sô khám bệnh theo qui định: | Có | □ | Không | □ |
– Ghi chép đầy đủ, rõ ràng: | Có | □ | Không | □ |
3.3. Danh mục các kỹ thuật chuyên môn thực hiện: – Kê đơn. bốc thuốc thang: | Có | □ | Không | □ |
– Sản xuất,cao đơn hoàn tán: | Có | □ | Không | □ |
– Bán thuốc có số đăng ký lưu hành: | Có | □ | Không | □ |
– Châm cứu: | Có | □ | Không | □ |
– Giác hơi: | Có | □ | Không | □ |
– Xoa bóp. day ấn huyệt: | Có | □ | Không | □ |
– Thủy châm: | Có | □ | Không | □ |
– Nhĩ châm: | Có | □. | Không | □ |
– Mai hoa châm: | Có | □ | Không | □ |
– Chích lê: | Có | □ | Không | □ |
– Chôn chỉ | Có | □ | Không | □ |
– Khác:
Nội dung phương pháp khác (nếu có): |
Có | □ | Không | □ |
3.4. Quy chế vô trùng | Đạt | □ | Không đạt | □ |
4.Chất lượng thuốc (thuốc phiến): | Đạt | □ | Không đạt | □ |
Mốc mọt | □ | |||
Độ ẩm không đạt | □ | |||
Lẫn tạp chất | □ | |||
Khác | □ | |||
– Nguồn gốc Dược liệu (Hóa đơn mua hàng): | Có | □ | Không rõ | □ |
– Thuốc thành phâm có nguồn gốc rõ ràng: | Có | □ | Không | □ – |
– Thuốc thành phẩm do cơ sở sản xuất: | Có | □ | Không | □ |
+ Đã có phép của Sở Y tế sản xuất | Có phép | □ | Chưa phép | □ |
– Thuốc do các cơ sở sản xuất có số đăng ký: | Có | □ | Không | □ |
– Hạn sứ dụng : | Còn | □ | Quá hạn | □ |
– Tủ đựng thuốc phiến (chia ô hoặc đựng trong chai lọ không màu có nắp và ghi rõ tên vị thuốc bằng tiếng | Đạt | □ | Không đạt | □ |
Việt)
– Thuốc tân dược: |
Có | □ | Không | □ |
5. Bảng hiệu quáng cáo:
– Bảng hiệu đúng quy định (Tên đầy đủ của cơ sở, số giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. Địa chỉ của cơ sở ghi trong giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa |
Đúng | □ | Không | □ |
bệnh; số điện thoại. Thời gian làm việc hằng ngày): – Bảng hiệu đúng quy định: | Đúng | □ | Không | □ |
– Quảng cáo trên các phương tiện: | Có | □ | Không | □ |
+ Báo hình | Có | □ | Không | □ |
+ Báo tiếng | Có | □ | Không | □ |
+ Báo chữ | Có | □ | Không | □ |
– Tờ rơi | Có | □ | Không | □ |
– Có giấy tiếp nhận Hồ sơ quảng cáo | Có | □ | Không | □ |
– Quảng cáo đúng phạm vi cho phép: | Đúng | □ | Không | □ |
6. Niêm yết giá thuốc, giá dịch vụ: | Có | □ | Không | □ |
– Thực hiện đúng giá niêm yết: | Có | □ | Không | □ |
– Treo ở nơi dễ thấy | Có | □ | Không | □ |
Kết luận về việc thực hiện các quy chế: Đầy đủ □ Không đủ □
Cần bổ sung:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
7 Trong năm qua đã có bao nhiêu đoàn đến thanh tra kiểm tra | Số Đoàn | □ | Số Đoàn | □ |
kiếm tra | thanh tra | |||
7.1. Lỗi vi phạm: | Có | □ | Không | □ |
Nội dung vi phạm: | ……………………………… | …… | ……………… | …….. |
7.2. Kết quả xử lý:
Nhắc nhở | □ | Cảnh cáo | □ |
Đình chỉ 1 | □ | Đình chi có | □ |
phần | thời hạn | ||
Phạt tiền | □ | Hình thức | □ |
khác |
7.3. Đánh giá kết quả sửa chữa, khắc phục:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
- Thực hiện Thông tư số 22/2013/TT-BYT ngày 09 tháng 8 năm 2013 “Cán bộ y tế đã được cấp chứng chỉ hành nghề và đang hành nghề khám bệnh, chữa bệnh có nghĩa vụ tham gia đào tạo liên tục tối thiểu 48 tiết học trong 2 năm liên tiếp”.
Kết quả đào tạo liên tục | Số giờ <24/2 | □ | 25-48/2 năm | □ |
năm | >48 giờ/2 năm | □ | ||
Nhu cầu đào tạo liên tục | Có | □ | Không | □ |
Nội dung xin đào tạo lại | Văn bản | □ | Chuyên môn | □ |
QPPL | YHCT Chuyên môn YHHĐ | □ |
III. Kết luận chung:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Kiến nghị của cơ sở:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
CHỦ CƠ SỞ | ĐẠI DIỆN HĐY/HCC | THƯ KÝ | TRƯỞNG ĐOÀN |
Công văn 29/QĐ-YHCT ban hành bộ công cụ chuẩn kiểm tra phòng chẩn trị YHCT
DOWNLOAD VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY 29_QĐ_YHCT_2018_VNRAS
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM