Mẫu giấy biên nhận hồ sơ đăng ký lại theo thông tư 44
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
VĂN PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
GIẤY BIÊN NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC
(Đăng ký lại)
Tên Công ty đăng ký:
Cục Quản lý dược đã tiếp nhận (các) hồ sơ đăng ký thuốc của Công ty như sau:
|
Hồ sơ đã nộp bao gồm:
|
1.13 | Các giấy tờ pháp lý khác (nếu có) | |
2 | Hồ sơ chất lượng (nếu đăng ký lần đầu đã theo ACTD/ACTR thì chuyển đến mục 2.6) | |
2.1 | Mục lục | |
2.2 | Tóm tắt tổng thể về chất lượng | |
2.3 | Nội dung chính | |
2.3.1 | Dược chất | |
2.3.1.1. Thông tin chung (S 1) | ||
2.3.1.2. Sản xuất (S 2) | ||
2.3.1.3. Đặc tính (S 3) | ||
2.3.1.4. Kiểm tra dược chất (S 4) | ||
2.3.1.5. Chất chuẩn hoặc nguyên liệu đối chiếu (S 5) | ||
2.3.1.6. Hệ thống bao bì đóng gói (S 6) | ||
2.3.1.7. Độ ổn định (S 7) | ||
2.3.2 | Thành phẩm thuốc | |
2.3.2.1. Mô tả và thành phần (P 1) | ||
2.3.2.2. Phát triển dược học (P 2) | ||
2.3.2.3. Sản xuất (P 3) | ||
2.3.2.4. Kiểm tra tá dược (P 4) | ||
2.3.2.5. Kiểm tra thành phẩm (P 5) | ||
2.3.2.6. Chất chuẩn hoặc chất đối chiếu (P 6) | ||
2.3.2.7. Hệ thống bao bì đóng gói (P 7) | ||
2.3.2.8. Độ ổn định (P 8) | ||
2.3.2.9. Khả năng thay thế lẫn nhau của sản phẩm (nếu có (P 9) | ||
2.4 | Phiếu kiểm nghiệm | |
2.5 | Hồ sơ tổng thể của cơ sở sản xuất theo mẫu 10/TT | |
2.6 | Báo cáo BA/BE (nếu có) | |
3 | Báo cáo lưu hành sản phẩm (mẫu 8/TT). | |
4 | Báo cáo an toàn hiệu quả (mẫu 3/TT) (nếu có) | |
5 | Mẫu thuốc | |
6 | Tóm tắt về sản phẩm: Mẫu 4B/TT | |
II | 02 bản sao, bao gồm: | |
1 | Đơn đăng ký | |
2 | Tiêu chuẩn và phương pháp kiểm nghiệm thành phẩm | |
III | 01 bản sao đầy đủ hồ sơ gốc đối với hồ sơ đăng ký vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế (trừ sinh phẩm chẩn đoán) | |
IV. | Biên lai thu tiền do phòng KH-TC cấp |
Hà Nội, ngày tháng năm
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ |
Mẫu giấy biên nhận hồ sơ đăng ký lại theo thông tư 44
MẪU ĐÍNH KÈM: [sociallocker id=7424]Giấy_biên_nhận_hsdk_lai[/sociallocker]