Thuốc phải kiểm soát đặc biệt là những nhóm thuốc nào?
Thuốc, nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt (sau đây gọi tắt là thuốc phải kiểm soát đặc biệt) bao gồm:
Thuốc quy định tại các Khoản 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 và 24 điều 2 Luật Dược 2016.
- Thuốc gây nghiện
- Thuốc hướng thần
- Thuốc tiền chất
- Thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện
- Thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần
- Thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
Từ 1 đến 6 Ban hành kèm theo Thông tư số: 20/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế) - Thuốc phóng xạ, đồng vị phóng xạ
(Kèm theo Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ)
TT | Tên thuốc phóng xạ (*) | Ghi chú |
1 | Carbon 11 (C-11) | |
2 | Carbon – 14 | |
3 | Carbon -14 urea | |
4 | Cesium 137 (Cesi-137) | |
5 | Chromium 51 (Cr-51) | |
6 | Coban 57 (Co-57) | |
7 | Coban 58 | |
8 | Coban 60 (Co-60) | |
9 | Dysprosium-165 | |
10 | Erbium-169 | |
11 | Fluorine – 18 | |
12- | Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA) | |
13 | Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG) | |
14 | Fluorine -18 florbetapir | |
15 | Fluorine -18 florbetaben | |
16 | Fluorine-18 sodium fluoride | |
17 | Fluorine – 18 flutemetamol | |
18 | Gallium 67 (Ga-67) | |
19 | Gallium citrate 67 (Ga-67) | |
20 | Holmium 166 (Ho-166) | |
21 | Indium-111 | |
22 | Indiumclorid 111 (In-111) | |
23 | Indium-111 capromabpendetide | |
24 | Indium -111 pentetate | |
25 | Indium-111 pentetreotide | |
26 | Indium-113m | |
27 | Iodine 123 (I-123) | |
28 | Iodine I-123 iobenguane | |
29 | lodine I-123 ioflupane | |
30 | Iodine I-123 sodium iodide | |
31 | Iodine I-124 | |
32 | Iode 125 (I-125) | |
33 | Iodine I-125 human serum albumin | |
34 | Iodine I-125 iothalamate | |
35 | Iode131 (I-131) | |
36 | Iodine I-131 human serum albumin | |
37 | Iodine I-131 sodium iodide | |
38 | Iodomethyl 19 Norcholesterol | |
39 | Iridium 192 (Ir-192) | |
40 | Iron-59 | |
41 | Keo vàng 198 (Au-198 Colloid) | |
42 | Krypton-81m | |
43 | Lipiodol I-131 | |
44 | Lutetium-177 | |
45 | Molybdenum [Mo-99 generator]/Technetium [99mTc] | |
46 | Nitrogen 13-amonia | |
47 | Octreotide Indium-111 | |
48 | Orthoiodohippurate (1-131OIH, Hippuran I-131) | |
49 | Oxygen-15 | |
50 | Phospho 32 (P-32) | |
51 | Phospho 32 (P-32)-Silicon | |
52 | Phosphorus -32 | |
53 | Radium-223 dichloride | |
54 | Rhenium-186 | |
55 | Rhennium 188 (Re-188) | |
56 | Rose Bengal I-131 | |
57 | Rubidium-81 | |
58 | Rubidium-82 chloride | |
59 | Samarium 153 (Sm-153) | |
60 | Samarium 153 lexidronam | |
61 | Selenium-75 | |
62 | Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile) | |
63 | Strontrium 89 (Sr-89) | |
64 | Strontrium 89 chloride | |
65 | Technetium 99m (Tc-99m) | |
66 | Tin-113 | |
67 | Thallium 201 (Tl-201) | |
68 | Thallium 201 chloride | |
69 | Tritium (3H) Tungsten-188 | |
70 | Urea (NH2 14CoNH2) | |
71 | Xenon-131m | |
72 | Xenon -133 | |
73 | Xenon -133 gas | |
74 | Xenon -133m | |
75 | Ytrium 90 (Y-90) | |
76 | Ytrium 90 chloride | |
77 | Ytrium 90 ibritumomabtiuxetan | |
78 | Ytterbium-169 | |
79 | Ge-68/Ga-68 |
* Áp dụng tất cả nồng độ hàm lượng, dạng dùng
-
Nguyên liệu làm thuốc là dược chất hướng thần, chất gây nghiện, tiền chất dùng làm thuốc hoặc chất phóng xạ để sản xuất thuốc
(Kèm theo Thông tư số: 20/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
9. Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc thuộc danh Mục do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
Ban hành theo thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03 tháng 05 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
TT | Nguyên liệu độc/
Thuốc chứa nguyên liệu độc |
Đường dùng, dạng bào chế của thuốc độc |
1 | Abirateron | Uống: các dạng |
2 | Acid valproic | Uống: các dạng; Tiêm: các dạng |
3 | Anastrozol | Uống: các dạng |
4 | Arsenic trioxid | Tiêm: các dạng |
5 | Atracurium besylat | Tiêm: các dạng |
6 | Atropin sulfat | Tiêm: các dạng |
7 | Azacitidin | Tiêm: các dạng |
8 | Bicalutamid | Uống: các dạng |
9 | Bleomycin | Tiêm: các dạng |
10 | Bortezomib | Tiêm: các dạng |
11 | Botulinum toxin | Tiêm: các dạng |
12 | Bupivacain | Tiêm: các dạng |
13 | Capecitabin | Uống: các dạng |
14 | Carbamazepin | Uống: các dạng |
15 | Carboplatin | Tiêm: các dạng |
16 | Carmustin | Tiêm: các dạng |
17 | Cetrorelix | Tiêm: các dạng |
18 | Chlorambucil | Uống: các dạng |
19 | Choriogonadotropin alfa | Tiêm: các dạng |
20 | Cisplatin | Tiêm: các dạng |
21 | Colistin | Tiêm: các dạng |
22 | Conjugated Oestrogens | Uống: các dạng |
23 | Cyclophosphamid | Uống: các dạng; Tiêm: các dạng |
24 | Cyclosporin | Uống: các dạng |
25 | Cytarabin | Tiêm: các dạng |
26 | Dacarbazin | Tiêm: các dạng |
27 | Dactinomycin | Tiêm: các dạng |
28 | Daunorubicin | Tiêm: các dạng |
29 | Degarelix | Tiêm: các dạng |
30 | Desfluran | Khí hóa lỏng |
31 | Dexmedetomidin | Tiêm: các dạng |
32 | Docetaxel | Tiêm: các dạng |
33 | Doxorubicin | Tiêm: các dạng |
34 | Entecavir | Uống: các dạng |
35 | Epirubicin | Tiêm: các dạng |
36 | Erlotinib | Uống: các dạng |
37 | Estradiol | Tiêm: các dạng |
38 | Etoposid | Uống: các dạng; Tiêm: các dạng |
39 | Everolimus | Uống: các dạng |
40 | Exemestan | Uống: các dạng |
41 | Fludarabin | Tiêm: các dạng |
42 | Fluorouracil (5-FU) | Tiêm: các dạng |
43 | Flutamid | Uống: các dạng |
44 | Fulvestrant | Tiêm: các dạng |
45 | Ganciclovir | Tiêm: các dạng |
46 | Ganirelix | Tiêm: các dạng |
47 | Gefitinib | Uống: các dạng |
48 | Gemcitabin | Tiêm: các dạng |
49 | Goserelin | Tiêm: các dạng |
50 | Halothan | Khí hóa lỏng |
51 | Hydroxyurea | Uống: các dạng |
52 | Ifosfamid | Tiêm: các dạng |
53 | Imatinib | Uống: các dạng |
54 | Irinotecan | Tiêm: các dạng |
55 | Isofluran | Khí hóa lỏng |
56 | Lenalidomid | Uống: các dạng |
57 | Letrozol | Uống: các dạng |
58 | Leuprorelin (Leuprolid) | Tiêm: các dạng |
59 | Levobupivacain | Tiêm: các dạng |
60 | Medroxy progesteron acetat | Tiêm: các dạng |
61 | Menotropin | Tiêm: các dạng |
62 | Mepivacain | Tiêm: các dạng |
63 | Mercaptopurin | Uống: các dạng |
64 | Methotrexat | Uống: các dạng; Tiêm: các dạng |
65 | Methyltestosteron | Uống: các dạng |
66 | Mitomycin C | Tiêm: các dạng |
67 | Mitoxantron | Tiêm: các dạng |
68 | Mycophenolat | Uống: các dạng |
69 | Neostigmin metylsulfat | Tiêm: các dạng |
70 | Nilotinib | Uống: các dạng |
71 | Octreotid | Tiêm: các dạng |
72 | Oxaliplatin | Tiêm: các dạng |
73 | Oxcarbazepin | Uống: các dạng |
74 | Oxytocin | Tiêm: các dạng |
75 | Paclitaxel | Tiêm: các dạng |
76 | Pamidronat disodium | Uống: các dạng; Tiêm: các dạng |
77 | Pancuronium bromid | Tiêm: các dạng |
78 | Pazopanib | Uống: các dạng |
79 | Pemetrexed | Tiêm: các dạng |
80 | Pipecuronium bromid | Tiêm: các dạng |
81 | Procain hydroclorid | Tiêm: các dạng |
82 | Progesteron | Tiêm: các dạng |
83 | Propofol | Tiêm: các dạng |
84 | Pyridostigmin bromid | Tiêm: các dạng |
85 | Ribavirin | Uống: các dạng; Tiêm: các dạng |
86 | Rocuronium bromid | Tiêm: các dạng |
87 | Ropivacain | Tiêm: các dạng |
88 | Sevofluran | Khí hóa lỏng |
89 | Sirolimus | Uống: các dạng |
90 | Sorafenib | Uống: các dạng |
91 | Sunitinib | Uống: các dạng |
92 | Suxamethonium clorid | Tiêm: các dạng |
93 | Tacrolimus | Uống: các dạng; Tiêm: các dạng |
94 | Talniflumat | Uống: các dạng |
95 | Tamoxifen | Uống: các dạng |
96 | Temozolomid | Uống: các dạng |
97 | Testosteron | Uống: các dạng; Tiêm: các dạng |
98 | Thalidomid | Uống: các dạng |
99 | Thiopental | Tiêm: các dạng |
100 | Thiotepa | Tiêm: các dạng |
101 | Thymosin alpha I | Tiêm: các dạng |
102 | Topotecan | Uống: các dạng; Tiêm: các dạng |
103 | Triptorelin | Tiêm: các dạng |
104 | Tritenoin (All-Trans Retinoic Acid) | Uống: các dạng |
105 | Valganciclovir | Uống: các dạng |
106 | Vecuronium bromid | Tiêm: các dạng |
107 | Vinblastin | Tiêm: các dạng |
108 | Vincristin | Tiêm: các dạng |
109 | Vinorelbin | Tiêm: các dạng |
110 | Zidovudin | Uống: các dạng |
111 | Ziprasidon | Uống: các dạng |
* Danh mục này bao gồm cả các muối của các chất ghi trong Bảng này, khi các muối đó có thể hình thành và tồn tại./.
-
Thuốc, dược chất thuộc danh Mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực cụ thể theo quy định của Chính phủ.
DANH MỤC THUỐC, DƯỢC CHẤT THUỘC DANH MỤC CHẤT BỊ CẤM SỬ DỤNG TRONG MỘT SỐ NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Thông tư số: 20/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Dược chất |
1 | 19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone) |
2 | Amifloxacin |
3 | Aristolochia |
4 | Azathioprine |
5 | Bacitracin Zn |
6 | Balofloxacin |
7 | Benznidazole |
8 | Besifloxacin |
9 | Bleomycin |
10 | Carbuterol |
11 | Chloramphenicol |
12 | Chloroform |
13 | Chlorpromazine |
14 | Ciprofloxacin |
15 | Colchicine |
16 | Dalbavancin |
17 | Dapsone |
18 | Diethylstilbestrol (DES) |
19 | Enoxacin |
20 | Fenoterol |
21 | Fleroxacin |
22 | Furazidin |
23 | Furazolidon |
24 | Garenoxacin |
25 | Gatifloxacin |
26 | Gemifloxacin |
27 | Isoxsuprine |
28 | Levofloxacin |
29 | Lomefloxacin |
30 | Methyl-testosterone |
31 | Metronidazole |
32 | Moxifloxacin |
33 | Nadifloxacin |
34 | Nifuratel |
35 | Nifuroxime |
36 | Nifurtimox |
37 | Nifurtoinol |
38 | Nimorazole |
39 | Nitrofurantoin |
40 | Nitrofurazone |
41 | Norfloxacin |
42 | Norvancomycin |
43 | Ofloxacin |
44 | Oritavancin |
45 | Ornidazole |
46 | Pazufloxacin |
47 | Pefloxacin |
48 | Prulifloxacin |
49 | Ramoplanin |
50 | Rufloxacin |
51 | Salbutamol |
52 | Secnidazole |
53 | Sitafloxacin |
54 | Sparfloxacin |
55 | Teicoplanin |
56 | Terbutaline |
57 | Tinidazole |
58 | Tosufloxacin |
59 | Trovafloxacin |
60 | Vancomycin |
*Áp dụng trong các ngành, lĩnh vực sản xuất, kinh doanh thủy sản, thú y, chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam.
Thuốc kiểm soát đặc biệt