Công văn 11599/QLD-ĐK đăng ký lưu hành thuốc trong nước chưa có số đăng ký
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 11599/QLD-ĐK V/v đăng ký lưu hành thuốc trong nước chưa có SĐK |
Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2015 |
Kính gửi: Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thuốc.
Nhằm mục tiêu thực hiện Chiến lược Quốc gia phát triển ngành Dược Việt Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 68/QĐ-TTg ngày 10/01/2014, trong đó quan tâm đầu tư phát triển sản xuất thuốc generic chất lượng tốt, giá cả hợp lý, tăng khả năng tiếp cận thuốc của người dân, Cục Quản lý Dược thông báo:
- Cục Quản lý Dược công bố danh mục 508 hoạt chất thuốc hiện nay trong nước không có số đăng ký hoặc số đăng ký lưu hành đã hết hiệu lực (Danh mục 508 hoạt chất đính kèm).
- Khuyến khích các doanh nghiệp nghiên cứu, phát triển sản phẩm và đăng ký sản xuất lưu hành các thuốc chứa hoạt chất trong danh mục nêu trên. Cục Quản lý Dược sẽ ưu tiên xem xét thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc của các doanh nghiệp khi nộp hồ sơ đăng ký thuốc chứa hoạt chất thuốc không có số đăng ký hoặc số đăng ký lưu hành hiện nay đã hết hiệu lực như trên (trừ các trường hợp hoạt chất đang còn thời hạn bảo hộ) nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng thuốc của người dân.
Cục Quản lý Dược cung cấp thông tin nêu trên để các doanh nghiệp biết và quan tâm đầu tư phát triển trong quá trình hoạt động sản xuất, kinh doanh của đơn vị.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường |
DANH MỤC
508 HOẠT CHẤT THUỐC TRONG NƯỚC KHÔNG CÓ SĐK HOẶC SĐK ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
(Cập nhật dữ liệu đến tháng 6/2015)
TT | Hoạt chất |
1 | Abirateron |
2 | Acepifylin |
3 | Acetyl – L – carnitine |
4 | Acid Aminocaproic |
5 | Acid Azelaic |
6 | Acid Gadoteric |
7 | Acid Nicotinic |
8 | activated charcoal (than hoạt tính) |
9 | Adalimumab |
10 | Aescin |
11 | Agomelatin |
12 | Albumin |
13 | Alcaftadin |
14 | Alcon polivinyl |
15 | Alfentanil |
16 | Alfuzosin |
17 | Aliskiren |
18 | Allithera oil |
19 | Almagate |
20 | Alpovic |
21 | Alprazolam |
22 | Alteplase |
23 | Aminophyllin |
24 | Aminosalicylate natri |
25 | Amorolfin |
26 | Amphotericin B |
27 | Anbier Tilleul (Tilia sylvestris) |
28 | Andrographolid |
29 | Anhydrous glucose |
30 | Arsen Trioxide |
31 | Aspirin-DL-Lysin |
32 | Astemizol |
33 | Atracurium |
34 | Azaccitidine |
35 | Azapentacen |
36 | Azelastin |
37 | Bacillus Polyfermenticus |
38 | Baclofen |
39 | Bacopa monnieri |
40 | Basiliximab |
41 | Beclomethasone |
42 | Benfluorex hydrochloride |
43 | Benfotiamin |
44 | Benzathine Penicillin G |
45 | Benzbromaron |
46 | Benzonatate |
47 | Besifloxacin |
48 | Bevacizumab |
49 | Bezafibrate |
50 | Bicyclol |
51 | Bilucamide |
52 | Bimatoprost |
53 | Bleomycin |
54 | Boceprevir |
55 | Boehmite |
56 | Boldine |
57 | Bortezomib |
58 | Botulinum Toxin Type A for Therapy |
59 | Bovine lung surfactant |
60 | Brimonidine Tartrate |
61 | Brinzolamide |
62 | Bromfenac natri hydrat |
63 | Brompheniramin maleate |
64 | Budesonid |
65 | Bupivacain |
66 | buprenorphin |
67 | Butamirate |
68 | Butenafine |
69 | Butoconazole |
70 | Calci carbonate |
71 | Calcifediol |
72 | Calcium Dobesilate monohydrate |
73 | Calcium glubionate |
74 | Cao toàn phần avocado-soybean chưa xà phòng hóa |
75 | Carbamazepin |
76 | Carbazochrome sodium sulfonate |
77 | Carbomer |
78 | Carbonyl Iron |
79 | Carboxymethyl cellulose sodium |
80 | Carisoprodol |
81
|
Casein hydrolysate |
82 | Caspofungin |
83 | Catalase |
84 | Cefalotin |
85 | Cefatrizine propylene glycol |
86 | Cefazedone |
87 | Cefditoren |
88 | Cefminox |
89 | Cefotetan |
90 | Cepodoxim |
91 | Cerebrolysin |
92 | Cetrorelix |
93 | Chlorphenesin Carbamate |
94 | Chlorpropamid |
95 | Cholin Fericitrat |
96 | Choline bitartrat |
97 | Chorio Gonadotropine alfa |
98 | Choriogonadotropin alfa |
99 | Chorionic Gonadotrophin |
100 | Ciclesonide |
101 | Ciclopirox |
102 | Ciclopiroxolamine |
103 | Ciprofibrate |
104 | Ciproheptadin |
105 | Cis(2)-Flupentixol decanoat |
106 | Cisapride |
107 | Cisatracurium |
108 | Cisplatin |
109 | Citrulline Malate |
110 | Clomifen |
111 | Clomipramine |
112 | Clorazepate Dipotasium |
113 | Clostridium botilinum type A |
114 | Cod liver oil |
115 | Coenzym Q10 |
116 | Conjugated Oestrogens |
117 | Corifollitropin alfa |
118 | Cyclophosphamide |
119 | Cyproteron |
120 | Cytarabin |
121 | D alpha Tocopherol |
122 | Daclizumab |
123 | Dactinomycin |
124 | Dapoxetin |
125 | Daptomycin |
126 | Daunorubicin |
127 | Deferasirox |
128 | degarelix |
129 | Dequalinium |
130 | Desferrioxamine methane sulfonate |
131 | Desmopressin |
132 | Desogestrel |
133 | Dexketoprofen |
134 | Dexmedetomidin |
135 | Dextran |
136 | Difemerin |
137 | Dihydroxydibutyl ether |
138 | Dimeglumin Gadopentetat |
139 | Dinatri adenosine triphosphat |
140 | Dinatri etidronat |
141 | Dinatri Inosin Monophosphate |
142 | Dinoproston |
143 | Disodium clodronate |
144 | Disodium Pamidronate |
145 | D-Manitol |
146 | Dobutamin |
147 | Dopamin |
148 | Doxapram |
149 | Doxifluridin |
150 | Doxorubicin |
151 | Dried Ivy leaf extract |
152 | Duloxetin |
153 | Dydrogestrone |
154 | Elemental Iron |
155 | Emedastine difumarate |
156 | Enoxaparin |
157 | Epinastin |
158 | Epoetin Alfa |
159 | Epoetin beta |
160 | Eprosartan |
161 | Eptacog alfa hoạt hóa |
162 | Eptifibatide |
163 | Ergometrin maleate |
164 | Ertapenem sodium |
165 | Escina |
166 | Estriol |
167 | Eszopiclon |
168 | Etanercept |
169 | Ethionamid |
170 | Ethyl ester của acid béo gắn Iode |
171 | Etifoxin |
172 | Etofenamat |
173 | Etomidat |
174 | Etonogestrel |
175 | Etravirin |
176 | Everolimus |
177 | Exemestan |
178 | Extract of Rhizoma Paridis |
179 | Extractum cepae |
180 | Fenoprofen |
181 | Fenoverin |
182 | Fenspirid |
183 | Fentanyl |
184 | Ferrous gluconat |
185 | Finasterid |
186 | Flavoxat |
187 | Flucloxacillin |
188 | Fludrocortison |
189 | Flumazenil |
190 | Flunitrazepam |
191 | Fluorometholon |
192 | Flupentixol |
193 | Flurbiprofen |
194 | Flutamid |
195 | Fluticason |
196 | Fluvastatin |
197 | Fluvoxamin |
198 | Follitropin alfa |
199 | Fondaparinux |
200 | Formoterol |
201 | Fuctose-1-6-diphosphate sodium |
202 | Fulvestrant |
203 | Fusafungin |
204 | Gadobenic acid |
205 | Gadodiamid |
206 | Gadopentetate dimeglumin |
207 | Gadoxetate disodium |
208 | Ganciclovir |
209 | Ganirelix |
210 | Gelatine tannate |
211 | Glyburid |
212 | Glycin |
213 | Goserelin |
214 | Gramicidin S |
215 | Halothan |
216 | Hepatocyte growth Promoting Factor |
217 | Hexamidine di-isethionate |
218 | Human albumin |
219 | Human Chorionic Gonadotropine |
220 | Human Insulin |
221 | Human Insulin R DNA |
222 | Human Insulin rDNA |
223 | Human recombinant erythropoietin |
224 | Hyaluronidase |
225 | Hydrated Aluminium oxid |
226 | Hydrotalcite synthetic |
227 | Hydroxychloroquine Sulfat |
228 | Hydroxyethyl Starch |
229 | Hydroxyzin |
230 | Hyoscine Butyl Bromide |
231 | Ibandronat |
232 | Idarubicin |
233 | Ifosfamid |
234 | Iloprost |
235 | Imatinib |
236 | Imiquimod |
237 | Indacaterol |
238 | Indinavir |
239 | Infliximab |
240 | Insulin |
241 | Interferon alpha 2a |
242 | Interferon alpha-2b |
243 | Iobitridol |
244 | Iodixanol |
245 | Iohexol |
246 | Iopamidol |
247 | Iopromid |
248 | Ipratropium |
249 | Irnotecan |
250 | Iron Sucrose |
251 | Isapgol Husk |
252 | Isoconazol |
253 | Isoflamid |
254 | Isofluran |
255 | Itoprid |
256 | Ivabradine |
257 | Ketamin |
258 | L- Carnitine |
259 | Lactic acid bacillus |
260 | Lactitol Monohydrate |
261 | Lactobacillus casei thứ Rhamnosus |
262 | Lactoprotéines méthyléniques |
263 | L-Alanine |
264 | L-Alanyl-L-Glutamin |
265 | L-alanyl-L-glutamine |
266 | Lamotrix |
267 | L-Arginine |
268 | Latanoprost |
269 | Lenalidomid |
270 | Leucovorin |
271 | Leuprorelin |
272 | Levobunolol |
273 | Levobupivacain |
274 | Levomepromazin |
275 | Linagliptin |
276 | Liposomal doxobrucin |
277 | L-Lysine Acetat |
278 | Lodoxamid |
279 | Loteprednol etabonate |
280 | Low-Molecular- Weight Heparin Sodium |
281 | L-Prolin |
282 | L-Serin |
283 | Lutropin alfa |
284 | Lynestrenol |
285 | Madar trituration D4 |
286 | Magne dimecrotat |
287 | Magnesium Aluminosilicat |
288 | Magnesium aspartat |
289 | Magnesium sulfat |
290 | Meclofenoxate |
291 | Medroxy progesterone acetat |
292 | Menatetrenon |
293 | Menotropin |
294 | Mepivacain |
295 | Mequitazin |
296 | Mesalamin |
297 | Mesna |
298 | Mesterolon |
299 | Metadoxim |
300 | Methotrexat |
301 | Methoxy polyethylene glycol – epoetin beta |
302 | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta |
303 | Methyl ergometrin |
304 | Methylphenidate |
305 | Metolazon |
306 | Mezipredon |
307 | Microcrystalline Hydroxyapatitie Complex |
308 | Micronomicin |
309 | Midazolam |
310 | Milnacipram |
311 | Milrinon |
312 | Minocycline |
313 | Minoxidil |
314 | Mitomycin C |
315 | Mitoxantron |
316 | Mometason |
317 | Monosulfure de sodium nonahydrat |
318 | Moxonidin |
319 | Myrtol |
320 | N-(1. deoxy-d glucitol-1-yl)-N methylamonium Na Succinat |
321 | Nadroparin Calcium |
322 | Naftidrofuryl acid oxalate |
323 | Naloxon |
324 | Naltrexon |
325 | Nandrolon |
326 | Natri Azapentacen Polysulfonat |
327 | Natri carboxymethyl cellulose 0,5% |
328 | Natri cromolyn |
329 | Natri Enoxaparin |
330 | Natri Flurbiprofen |
331 | Natri Hyaluronat |
332 | Natri ibandronate |
333 | N-Carbamoyl- methyl 4-phenyl-2- pyrrolidone |
334 | Nelfinavir |
335 | Neostigmin |
336 | Nepafenac |
337 | Nicergolin |
338 | Nicorandil |
339 | Nilotinib |
340 | Nimesulid |
341 | Nimotuzumab |
342 | Nitrofurantoin |
343 | Nitroxolin |
344 | Nomegestrol acetat |
345 | Noradrenaline Tartrat |
346 | Norethisteron |
347 | Normodipin |
348 | Octreotid |
349 | Oleum spicae |
350 | Omalizumab |
351 | Omega-3 Marine Triglycerides Fish Oil |
352 | Otilonium |
353 | Oxeladine citrat |
354 | Oxytetracyclin |
355 | Paliperidon |
356 | Panax notoginseng saponins |
357 | Para-aminobenzoic acid |
358 | Paricalcitol |
359 | Paroxetine |
360 | Pazopanib |
361 | Pegfilgrastim |
362 | Peginterferon |
363 | Pemetrexed |
364 | Pemirolast |
365 | Pentoxifillin |
366 | Pentoxiverin |
367 | Pethidin |
368 | Phethorum Chinesse Pursh |
369 | Phosphatidylcholin |
370 | Phospholipid phổi lợn |
371 | Phytonadion |
372 | Pidotimod |
373 | Pilocarpin |
374 | Pipercuronium |
375 | Pirenoxin |
376 | Piribedil |
377 | Pitavastatin |
378 | Pizotifene Maleat |
379 | Podophyllotoxin |
380 | Policresulen |
381 | Poly (O-2 Hydroxyethyl Starch) |
382 | Polygeline |
383 | Polyhydroxyethyl starch |
384 | Polytar |
385 | Polyvinyl Alcohol |
386 | Pork Insulin |
387 | Posaconazol |
388 | Potassium citrat |
389 | Pralidoxim |
390 | Pramipexol |
391 | Prochlorperazin |
392 | Prolidoxime chloride |
393 | Proparacetamol |
394 | Propiverin |
395 | Propofol |
396 | Prothionamide |
397 | Prucalopride |
398 | Psyllium Husk |
399 | Purified micronized flavonoic |
400 | Purified soybean oil |
401 | Pyronaridin |
402 | Ranibizumab |
403 | Recombinant human interferon alpha 2a |
404 | Recombinant human somatropin |
405 | Recombinant Humant Erythropoietin |
406 | Recombinant Humant Insulin |
407 | Recombinant streptokinase |
408 | Reduced Glutathione Sodium |
409 | Ribosomal RNA |
410 | Ribostamycin |
411 | Rifamycin |
412 | Rilmenidine dihydrogen phosphate |
413 | Rilpivirin |
414 | Ritonavir |
415 | Rituximab |
416 | Rivastigmine hydrogen tartrate |
417 | Rofecoxib |
418 | Roflumilast |
419 | Ropinirol |
420 | Ropivacaine hydrochloride monohydrate |
421 | Rotigotine |
422 | Rupatadine |
423 | S (-) Atenolol |
424 | S (-) Pantoprazol |
425 | S(-) Amlodipin besilat |
426 | S(-) Metoprolol succinate |
427 | Saquinavir |
428 | Saxaligliptin |
429 | Scopolamin |
430 | Selegiline |
431 | Sennosides |
432 | Sevofluran |
433 | Shark cartilage |
434 | Silver sulphadiazine |
435 | Sirolimus |
436 | Sodium aescinate |
437 | Sodium docusate |
438 | Sodium polystyrene sulfonate |
439 | Solifenacin |
440 | Somatostatin |
441 | Somatropin |
442 | Sorafenib |
443 | Sorocam |
444 | Sotalol |
445 | Soyabean |
446 | Spicae oil |
447 | Streptokinase |
448 | Strontium ranelate |
449 | Succinimide |
450 | Sufentanil citrat |
451 | Sugammadex |
452 | Sunitinib |
453 | Suxamethonium |
454 | Synthetic Oxytocin concentration |
455 | Tafluprost |
456 | Talniflumate |
457 | Tazarotene |
458 | Tegaserod |
459 | Telbivudin |
460 | Tenecteplase |
461 | Teprenone |
462 | Terazosin |
463 | Terlipressin |
464 | Thiopental |
465 | Thiotepa |
466 | Thymalfasin |
467 | Thymopolypeptid |
468 | Tianeptine sodium |
469 | Ticagrelor |
470 | Tigecyclin |
471 | Timolol |
472 | Tixocortol pivalate |
473 | Tocilizumab |
474 | Tofisopam |
475 | Tolcapone |
476 | Topiramate |
477 | Topotecan |
478 | Torsemide |
479 | Trabecedin |
480 | Trastuzumab |
481 | Travoprost |
482 | Trikali dicitrate Bismuth |
483 | Tripotasium Bismuth dicitrat |
484 | Triptorelin |
485 | Trolamine |
486 | Tropicamide |
487 | Tulobuterol |
488 | Ulipristal acetate |
489 | Upixime |
490 | Urazamide |
491 | Urea (13C) |
492 | Urofollitropin |
493 | Urokinase |
494 | Valdecoxib |
495 | Valganciclovir |
496 | Valpromide |
497 | Vecuronium |
498 | Verapamil |
499 | Verteporfin |
500 | Vinblastine |
501 | Vincristine |
502 | Vinorelbin |
503 | Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt (G-CSF) |
504 | Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt tái tổ hợp ở người(rHu G-CSF) |
505 | Yếu tố tăng trưởng biểu bì người tái tổ hợp (RhEGF) |
506 | Zanamivir |
507 | Ziprasidon |
508 | Zuclopenthixol |
VĂN BẢN GỐC: 11599_QLD_DK_DANH_MUC_508HC 11599_QLD_DK_VNRAS
VĂN BẢN DẠNG WORD: 11599_QLD_DK_VNRAS