BỘ Y TẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 3448/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Vi phẫu
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp ngày 22 tháng 9 năm 2017 nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình- Thẩm mỹ và Vi phẫu của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình- Thẩm mỹ của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Vi phẫu”, gồm 48 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Vi phẫu” ban hành kèm theo Quyêt định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chừa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Vi phẫu phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG NGUYỄN VIẾT TIẾN |
BỘ Y TẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do- Hạnh Phúc
|
DANH SÁCH 48 HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT PHẲU THUẬT VIPIIẲU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3448 /QĐ-BYT ngày 07 tháng 06 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. | Phẫu thuật vi phẫu các bộ phận ở đầu, mặt bị đứt rời (mũi, tai, môi…) |
2. | Phẫu thuật vi phẫu nối lại da đầu (nối vi phẫu nối lại da đầu đứt rời) |
3. | Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương mác |
4. | Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương mào chậu |
5. | Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương đòn |
6. | Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt ngực |
7. | Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt lưng |
8. | Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cư ihon |
9. | Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ Delta |
10. | Chuyến vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu |
11. | Phẫu thuật tái tạo các tốn khuyết bằng vạt vi phầu |
12. | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời |
13. | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời |
14. | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời |
15. | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời |
16. | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời |
17. | Chuyến hoặc ghép thần kinh bằng vi phẫu thuật |
18. | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại cánh tay/cẳnệ tay bị cắt rời (Ket hợp Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nổi lại cánh tay/cẳng tay bị cắt rời) |
19. | Phẫu thuật vi phầu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại chi dưới bị cẳt rời (Kết hợp phầu thuật vi phẫu nổi các mạch máu, thần kinh trong nối lại chi dưới bị cắt rời) |
20. | Ghép toàn bộ môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu |
21. | Ghép toàn bộ môi đứt rời và phần xung quanh bằng kỳ thuật vi phẫu |
22. | Phẫu thuật ghép bộ phận mùi đứt rời cỏ sừ dụng vi phẫu |
23. | Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu |
24. | Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời bằng vi phẫu |
25. | Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỳ thuật vi phẫu |
26. | Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu |
27. | Phẫu thuật ghép lại mô mặt phức hợp đứt rời bàng vi phẫu |
28. | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da vi phẫu |
29. | Phẫu thuật vi phẫu nối dương vật đứt rời |
30. | Ghép một phần môi dứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu |
31. | Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt tự do (cơ, xương, da, vạt phức hợp …) |
32. | Phẫu thuật vi phẫu tái tạo lại các bộ phận ở đầu, mặt (da đầu, mũi, tai, môi…) |
33. | Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển |
34. | Chuyển vạt xương có nối hoặc ghép mạch vi phẫu |
35. | Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần kinh…) có nối hoặc ghép mạch vi phẫu |
36. | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 5 ngón tay bị cắt rời |
37. | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 6 ngón tay bị cắt rời |
38. | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 7 ngón tay bị cắt rời |
39. | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 8 ngón tay bị cắt rời |
40. | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 9 ngón tay bị cất rời |
41. | Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 10 ngón lay bị cắt rời |
42. | Phẫu thuật chuyển vạt da phục hồi cảm giác có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu |
43. | Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do |
44. | Phẫu thuật chuyền vạt cơ chức năng có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu |
45. | Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do |
46. | Tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn băng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do |
47. | Ghép thần kinh có mạch nuôi bằng vi phẫu |
48. | Tái tạo ngón tay bằng ngón chân có sử dụng vi phẫu |
KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG NGUYỄN VIẾT TIẾN |
TẢI VĂN BẢN GỐC TẠI ĐÂY 3448_QĐ_BYT_2018_VNRAS
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM