DANH SÁCH CÁC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐÃ CÓ NHIỀU THUỐC GENERIC THAY THẾ

6262
DANH SÁCH CÁC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC
DANH SÁCH CÁC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC
5/5 - (4 bình chọn)

DANH SÁCH CÁC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐÃ CÓ NHIỀU THUỐC GENERIC THAY THẾ

Kèm dự thảo sửa đổi thông tư quy định đấu thầu thuốc

STT Tên hoạt chất Nồng độ – Hàm lượng Đường dùng Dạng bào chế
1 Acid zoledronic 4mg/100ml Tiêm/truyền Dung dịch truyền tĩnh mạch
2 Acid zoledronic 4mg/5ml Tiêm/truyền Bột pha dung dịch tiêm truyền
3 Ambroxol hydrochloride 30mg Uống Viên nén
4 Amlodipin 5mg Uống Viên nén
5 Amlodipin 10mg Uống Viên nén
6 Amoxicilin; Acid clavulanic 250mg; 31,25mg Uống Gói bột pha hỗn dịch uống
7 Amoxicilin; Acid clavulanic 1g; 200mg Uống Bột pha dung dịch tiêm hoặc truyền tĩnh mạch
8 Amoxicilin; Acid clavulanic 500mg; 62,5mg Uống Gói bột pha hỗn dịch uống
9 Amoxicilin; Acid clavulanic 500mg; 125mg Uống Viên nén bao phim
10 Amoxicilin; Acid clavulanic 875mg; 125mg Uống Viên nén bao phim
11 Ampicilin; Sulbactam 1g; 500mg Tiêm/truyền Bột pha tiêm
12 Anastrozol 1mg Uống Viên nén bao phim
13 Atenolol 50mg Uống Viên nén bao phim
14 Atorvastatin 20mg Uống Viên nén bao phim
15 Atorvastatin 10mg Uống Viên nén bao phim
16 Azithromycin 500mg Uống Viên nén bao phim
17 Bisoprolol fumarate 5mg Uống Viên nén bao phim
18 Bisoprolol fumarate 2,5mg Uống Viên nén bao phim
19 Bromhexine hydrochloride 8mg Uống Viên nén
20 Calcitonin cá hồi tổng hợp 50IU/ml Tiêm/truyền Dung dịch tiêm
21 Cao khô lá Ginkgo Biloba 80mg Uống Viên nén bao phim
22 Carvedilol 6,25 mg Uống Viên nén
23 Carvedilol 12,5 mg Uống Viên nén
24 Cefoperazone sodium 1g Tiêm/truyền Bột pha tiêm
25 Cefotaxim sodium 1g Tiêm/truyền Bột pha tiêm
26 Ceftazidime 1g Tiêm/truyền Bột pha tiêm
27 Ceftriaxone 1g Tiêm/truyền Bột pha tiêm
28 Cefuroxime 250mg Uống Viên nén bao phim
29 Cefuroxime 500mg Uống Viên nén bao phim
30 Cefuroxime 750mg Tiêm/truyền Bột pha tiêm
31 Cetirizine dihydrochloride 10mg Uống Viên nén bao phim
32 Ciprofloxacin 500mg Uống Viên nén bao phim
33 Ciprofloxacin 200mg Tiêm/truyền Dung dịch truyền
34 Ciprofloxacin 400mg Tiêm/truyền Dung dịch truyền
35 Clarithromycine 250mg Uống Viên nén bao phim
36 Clopidogrel 75mg Uống Viên nén bao phim
37 Desloratadine 5mg Uống Viên nén bao phim
38 Diclofenac sodium 50mg Uống Viên nén không tan trong dạ dày
39 Diltiazem hydrochloride 60mg Uống Viên nén
40 Docetaxel 20mg Tiêm/truyền Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
41 Docetaxel 80mg Tiêm/truyền Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
42 Domperidone 10mg Uống Viên nén
43 Enalapril 10mg Uống Viên nén
44 Enalapril 5mg Uống Viên nén
45 Epirubicin hydrochloride 50mg Tiêm/truyền Bột pha tiêm
46 Epirubicin hydrochloride 10 mg Tiêm/truyền Bột pha tiêm
47 Esomeprazol 40mg Uống Viên nén kháng dịch dạ dày, Hộp 2 vỉ x 7 viên
48 Esomeprazol 20mg Uống Viên nén kháng dịch dạ dày, Hộp 2 vỉ x 7 viên
49 Esomeprazol 40mg Tiêm/truyền Bột pha dung dịch tiêm /truyền tĩnh mạch
50 Exemestane 25mg Uống Viên nén bao đường
51 Fluconazole 150mg Uống Viên nang
52 Flumazenil 0,5mg/5ml Tiêm/truyền Dung dịch tiêm
53 Fluorometholon 1mg/ml Nhỏ/tra mắt Hỗn dịch nhỏ mắt
54 Gabapentin 300mg Uống Viên nang cứng
55 Gemcitabin 200mg Tiêm/truyền Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền
56 Gemfibrozil  600mg Uống Viên nén
57 Gliclazide 30mg Uống Viên nén giải phóng có kiểm soát
58 Glimepiride 4mg Uống Viên nén
59 Glimepiride 2mg Uống Viên nén
60 Ibuprofen 100mg/5ml Uống Hỗn dịch uống
61 Imatinib mesilate 100mg Uống Viên nén bao phim
62 Imipenem, Cilastatin 500mg; 500mg Tiêm/truyền Bột pha truyền tĩnh mạch
63 Indapamide 1,5mg Uống Viên bao phim phóng thích chậm
64 Irbesartan 150mg Uống Viên nén bao phim
65 Irbesartan 300mg Uống Viên nén bao phim
66 Irbesartan; Hydrochlorothiazide 150mg; 12,5mg Uống Viên nén bao phim
67 Irinotecan hydroclorid trihydrate 100mg/5ml Tiêm/truyền Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
68 Irinotecan hydroclorid trihydrate 40mg/2ml Tiêm/truyền Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
69 Isofluran 99,9% kl/kl Đường hô hấp Dung dịch hít
70 Itraconazole 100mg Uống Viên nang
71 Letrozole 2,5mg Uống Viên nén bao phim
72 Levocetirizine dihydrochloride 5mg Uống Viên nén bao phim
73 Levofloxacin 500mg Uống Viên nén bao phim
74 Levofloxacin 5mg/ml x 50ml Tiêm/truyền Dung dịch tiêm truyền
75 Levofloxacin 5mg/ml x 100ml Tiêm/truyền Dung dịch tiêm truyền
76 Levofloxacin 5mg/ml x 150ml Tiêm/truyền Dung dịch tiêm truyền
77 Lisinopril 5mg Uống Viên nén
78 Lisinopril 10mg Uống Viên nén
79 Lisinopril 20mg Uống Viên nén
80 Loperamide hydrocloride 2mg Uống Viên nang
81 Losartan potassium 50mg Uống Viên nén bao phim
82 Losartan potassium; Hydrochlorothiazide 50mg; 12,5 mg Uống Viên nén bao phim
83 Meloxicam 15mg Uống Viên nén
84 Meloxicam 7,5mg Uống Viên nén
85 Meronem (Meropenem) 1g tiêm/truyền Bột pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch
86 Meronem (Meropenem) 500mg tiêm/truyền Bột pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch
87 Metformin hydrochloride 500mg Uống Viên nén bao phim
88 Metformin hydrochloride 850mg Uống Viên nén bao phim
89 Metformin hydrochloride 1000mg Uống Viên nén bao phim
90 Methylprednisolone 40mg Tiêm/truyền Bột đông khô pha tiêm
91 Montelukast 5mg Uống Viên nhai
92 Montelukast 4mg Uống Viên nhai
93 Montelukast 10mg Uống Viên nén bao phim
94 Nifedipine 20mg Uống Viên nén bao phim tác dụng chậm
95 Nifedipine 20mg Uống Viên phóng thích kéo dài
96 Nifedipine 30mg Uống Viên phóng thích kéo dài
97 Octreotide 0,1mg/ml Tiêm/truyền Hộp 5 ống x 1 ml dung dịch tiêm
98 Omeprazol 20mg Uống Viên nén kháng dịch dạ dày
99 Omeprazol 40mg Tiêm/truyền Bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch
100 Oxaliplatin 100mg Tiêm/truyền Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
101 Oxaliplatin 50mg Tiêm/truyền Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
102 Paclitaxel 300mg Tiêm/truyền Dung dịch tiêm
103 Paclitaxel 150mg Tiêm/truyền Dung dịch tiêm
104 Paclitaxel 100mg Tiêm/truyền Dung dịch tiêm
105 Paclitaxel 30mg Tiêm/truyền Dung dịch tiêm
106 Pantoprazole 40mg Tiêm/truyền Bột đông khô pha tiêm tĩnh mạch
107 Pantoprazole 40mg Uống Viên nén bao tan trong ruột
108 Paracetamol 10mg/ml Tiêm/truyền Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
109 Piperacillin monohydrate; Tazobactam 4g; 0,5g Tiêm/truyền Bột đông khô pha tiêm
110 Piracetam 800mg Uống Viên nén bao phim
111 Piracetam 1g/5ml Tiêm/truyền Dung dịch tiêm
112 Piroxicam 20mg/ml Tiêm/truyền Dung dịch tiêm
113 Propofol 10mg/ml x 50ml Tiêm/truyền Nhũ tương dùng tiêm hoặc truyền tĩnh mạch
114 Propofol 10mg/ml x 20ml Tiêm/truyền Nhũ tương dùng tiêm hoặc truyền tĩnh mạch
115 Ranitidine 25mg/ml Tiêm/truyền Dung dịch tiêm
116 Risperidone 2mg Uống Viên nén bao phim
117 Rocuronium bromide 10mg/ml x 5ml Tiêm/truyền Dung dịch tiêm tĩnh mạch
118 Rocuronium bromide 10mg/ml x 2,5ml Tiêm/truyền Dung dịch tiêm tĩnh mạch
119 Rosuvastatin 20mg Uống Viên nén bao phim
120 Rosuvastatin 10mg Uống Viên nén bao phim
121 Rosuvastatin 5mg Uống Viên nén bao phim
122 Salbutamol 100mcg/liều xịt Xịt Hỗn dịch xịt qua bình định liều điều áp
123 Salbutamol sulfat 2,5mg/2,5ml Khí dung Dung dịch khí dung
124 Salbutamol sulfat 5mg/2,5ml Khí dung Dung dịch khí dung
125 Sertraline 50mg Uống Viên nén bao phim
126 Sevofluran 100% v/v Đường hô hấp Dung dịch hít
127 Simvastatin 40mg Uống Viên nén bao phim
128 Simvastatin 20mg Uống Viên nén bao phim
129 Simvastatin 10mg Uống Viên nén bao phim
130 Tamoxifen 20mg Uống Viên nén bao phim
131 Tamoxifen 10mg Uống Viên nén bao phim
132 Telmisartan 80mg Uống Viên nén
133 Telmisartan 40mg Uống Viên nén
134 Tobramycin 3mg/ml Nhỏ/tra mắt Dung dịch nhỏ mắt vô khuẩn
135 Tramadol hydrochloride; Paracetamol 37,5mg; 325mg Uống Viên nén
136 Trimetazidine dihydrochloride 20mg Uống Viên nén bao phim
137 Valsartan 160mg Uống Viên nén bao phim
138 Valsartan 80mg Uống Viên nén bao phim
139 Vinorebline 10mg/1ml Tiêm/truyền Dung dịch tiêm
Ngày viết:
Vietnam Regulatory Affairs Society. Join us, VNRAS, feel free to contact. We'll provide you all information and regulatory affairs update related to products covered by the Ministry of Health of Vietnam (drug, vaccine, biological, pharmaceutical raw material, excipient, capsule, traditional medicine, herbal medicine, medical equipment, invitro diagnostic medical devices, cosmetic, food supplements, chemical and preparation for medical and household use).
LEAVE A REPLY
Please enter your comment!