BỘ Y TẾ ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 5728/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NGOẠI KHOA CHUYÊN KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Ngoại khoa của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa, chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình”, gồm 62 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa, chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa, chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNGNguyễn Viết Tiến |
DANH SÁCH
62 HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NGOẠI KHOA CHUYÊN KHOA PHẪU THUẬT CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5728/QĐ-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. | Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè |
2. | Cố định ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới |
3. | Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch rời |
4. | Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I |
5. | Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay |
6. | Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới |
7. | Kết hợp xương qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay |
8. | Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay |
9. | Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới |
10. | Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền bằng mảnh ghép xương cuống mạch liền |
11. | Phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay |
12. | Tạo hình thay thế khớp cổ tay |
13. | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay |
14. | Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh |
15. | Thương tích bàn tay giản đơn |
16. | Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn |
17. | Chuyển gân điều trị liệt đám rối thần kinh cánh tay |
18. | Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại liệt |
19. | Chỉnh sửa lệch trục chi (chân chữ O) |
20. | Chỉnh sửa lệch trục chi (chân chữ X) |
21. | Phẫu thuật điều trị trật bánh chè bẩm sinh |
22. | Phẫu thuật điều trị trật bánh chè mắc phải |
23. | Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp JUDET |
24. | Phẫu thuật chuyển gân chi (Chuyển gân chày sau, chày trước, cơ mác bên dài) |
25. | Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi |
26. | Phẫu thuật điều trị gãy xương/ đặt lại xương trên một vùng chi thể (không sử dụng các phương tiện kết hợp xương) |
27. | Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ |
28. | Phẫu thuật gỡ dính thần kinh |
29. | Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ |
30. | Phẫu thuật vết thương khớp |
31. | Nắn, bó bột gãy xương đòn |
32. | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu |
33. | Nắn, bó bột gãy Pouteau – Colles |
34. | Nắn, bó bột gãy Dupuptren |
35. | Nắn, bó bột gãy Monteggia |
36. | Nẹp bột các loại, không nắn |
37. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở độ I hai xương cẳng chân |
38. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở độ II hai xương cẳng chân |
39. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi |
40. | Điều trị phẫu thuật kết hợp xương gãy trật xương gót |
41 | Điều trị phẫu thuật kết hợp xương trật khớp lisfranc |
42. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân hai xương cẳng chân |
43. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương mác đơn thuần |
44. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót |
45 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu trong xương đùi |
46. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên và liên lồi cầu xương đùi |
47. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi |
48. | Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi |
49. | Phẫu thuật thay khớp bàn ngón tay nhân tạo |
50. | Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay |
51. | Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay |
52. | Phẫu thuật làm đối chiếu ngón 1 (thiểu dưỡng ô mô cái) |
53. | Chỉnh hình trong bệnh Arthogryposis (viêm dính nhiều khớp bẩm sinh) |
54. | Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bẩm sinh |
55. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu xương khớp ngón tay |
56. | Phẫu thuật gỡ dính khớp gối |
57. | Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản rách da đầu |
58. | Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp |
59. | Phẫu thuật làm sạch ổ khớp |
60. | Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2 |
61. | Phẫu thuật vá da diện tích 5-10cm2 |
62. | Phẫu thuật vá da diện tích >10cm2 |
QUYẾT ĐỊNH SỐ 5728/QĐ-BYT VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NGOẠI KHOA CHUYÊN KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH.
VĂN BẢN GỐC
[sociallocker id=7424]
[/sociallocker]
COPY VUI LÒNG GHI NGUỒN VNRAS.COM