Trong bài viết này, Dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Tothema được sản xuất bởi Innothera Chouzy – Pháp, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VN-19096-15.
Tothema là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Tothema có chứa thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
Fe gluconat | 50 mg |
Manganese gluconat | 1,33 mg |
Copper gluconat | 0,7 mg |
Tá dược | Vừa đủ |
Dạng bào chế: Dung dịch.
Trình bày
SĐK: VN-19096-15..
Quy cách đóng gói:
Xuất xứ: Pháp.
Tác dụng của thuốc Tothema
Thành phần | Công dụng |
Fe gluconat | Bổ sung sắt, sau đó được đồng hóa thành huyết sắc tố, cần thiết cho việc vận chuyển oxy hoặc bị giữ lại trong các tế bào lưới nội mô để lưu trữ. Tác nhân này được sử dụng như một chất bổ sung trong chế độ ăn uống và để ngăn ngừa hoặc điều trị các hội chứng liên quan đến thiếu sắt. Sắt cần thiết cho việc sản xuất huyết sắc tố. Thiếu sắt có thể dẫn đến giảm sản xuất huyết sắc tố và thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc. |
Manganese gluconat | Mangan gluconate hiện chỉ có ở dạng kết hợp. Nó được chỉ định để bổ sung Mangan dự phòng hoặc dinh dưỡng. Dạng kết hợp phổ biến của Mangan Gluconate trong các chế phẩm là Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat. Nó cũng được sử dụng để điều trị bệnh sốt cỏ khô , loãng xương , viêm xương khớp, chữa lành vết thương và nhiều tình trạng khác… |
Copper gluconat | Đồng là một nguyên tố vi lượng thiết yếu quan trọng cho hoạt động bình thường của nhiều metalloenzyme. Nó tham gia vào quá trình tạo hồng cầu và tạo bạch cầu, khoáng hóa xương, liên kết chéo elastin và collagen, quá trình phosphoryl hóa oxy hóa, chuyển hóa catecholamine, hình thành melanin và bảo vệ tế bào chống sự oxy hóa. Đồng cũng có thể đóng một vai trò trong việc luân chuyển sắt, chuyển hóa axit ascorbic và tham gia miễn dịch tế bào. |
Thuốc Tothema được chỉ định trong bệnh gì?
Người bị thiếu máu do thiếu sắt.
Phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú.
Đối tượng là trẻ em, thiếu niên.
Trẻ em con bú sinh thiếu tháng, trẻ sinh đôi hoặc có mẹ bị thiếu sắt.
Liều dùng – Cách dùng của thuốc Tothema
Liều dùng
Đối tượng | Liều dùng |
Người lớn | 2 – 4 ống Tothema mỗi ngày chia làm nhiều lần. |
Trẻ em trên 1 tháng tuổi | 3mg đến 6mg sắt nguyên tố/kg mỗi ngày chia làm 3 lần. |
Phụ nữ đang mang thai | Mỗi ngày 1 ống trong suốt 2 quý cuối của thai kỳ (hoặc bắt đầu từ tháng thứ tư của thai kỳ). |
Phụ nữ đang cho con bú | 1 ống mỗi ngày. |
Tothema cách dùng
Thuốc Tothema được bào chế dạng dung dịch uống. Pha loãng dung dịch thuốc với nước (có thể pha thêm đường) để sử dụng.
Nên uống trước bữa ăn hoặc có thể điều chỉnh thời gian phù hợp với chức năng tiêu hóa ở mỗi người.
Không sử dụng thuốc Tothema trong trường hợp nào?
Người có tiền sử quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc.
Người bị thiếu máu nguyên nhân không phải do thiếu sắt.
Người đang thừa sắt.
Bệnh nhân bị Thalassémie.
Bệnh nhân bị thiếu máu do suy tủy.
Người bị loét dạ dày – tá tràng cấp.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Tothema
Thận trọng
Không sử dụng dung dịch uống Tothema cho người có tiền sử dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Dùng theo đúng liều lượng đã được khuyến cáo. Không tự ý tăng giảm liều để đảm bảo an toàn và hiệu quả.
Trong quá trình sử dụng, răng có thể bị nhuộm đen và sẽ hết sau đó. Không nên ngậm lâu dung dịch thuốc trong miệng.
Thuốc có chứa đường, thận trọng khi sử dụng với bệnh nhân tiểu đường.
Uống nhiều trà sẽ làm giảm hấp thu sắt.
Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hóa với triệu chứng như buồn nôn, nóng rát dạ dày, táo bón hoặc tiêu chảy.
Có thể nhuộm màu men răng lúc sử dụng.
Phân có màu đen, nhưng điều này là hoàn toàn bình thường khi sử dụng chế phẩm chứa sắt mà không gây ảnh hưởng gì.
Tương tác
Thuốc | Tương tác |
Chế phẩm sắt (dạng muối, đường tiêm) | Gây ngất xỉu, thậm chí sốc do giải phóng nhanh sắt từ dạng phức hợp và do bão hòa siderophilin. |
Ciprofloxacin | Sắt làm giảm sinh khả dụng của ciprofloxacin, dùng các thuốc này cách xa nhau trên 2 giờ. |
Cyclin (đường uống), Diphosphonate (đường uống) | Sắt làm giảm hấp thu của các thuốc bên. Cần dùng cách xa nhau trên 2 giờ. |
Muối, oxit, hidroxit của Mg, Al và Ca | Làm giảm hấp thu của muối sắt ở đường tiêu hóa. |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú sử dụng được thuốc Tothema.
Quá liều và xử trí
Những trường hợp quá liều sắt ở trẻ dưới 2 tuổi đã được ghi nhận với các triệu chứng bị kích ứng và hoại tử dạ dày, ruột, đa số các trường hợp có kèm theo nôn và tình trạng sốc.
Xử trí bằng cách tiến hành rửa dạ dày với dung dịch natri bicarbonate 1%. Sử dụng tác chất tạo phức chelate, nhất là khi dùng deferoxamine có hiệu quả tốt khi nồng độ chất sắt trong máu trên 5 mg/ml. Tình trạng sốc, mất nước và bất thường acide-base được điều trị bằng các phương pháp cổ điển.
Thuốc Tothema giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Tothema hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp thuốc Tothema tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng tác dụng với thuốc Tothema như:
Ferimond với thành phần bổ sung Sắt gluconat, Mangan gluconat, Đồng gluconat, giúp bổ sung sắt cho các trường hợp thiếu máu do thiếu sắt, phụ nữ có thai, phụ nữ sau sinh. Sản phẩm được sản xuất bởi Cho-a Pharmaceutical Co, Ltd. Ferimond hiện đang được bán ại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng với giá 370,000đ.
Ferolic với thành phần chính như Ferrous Fumarate, Acid Folic, Vitamin B12, Inulin, giúp bổ sung sắt trong các trường hợp thiếu máu do thiếu sắt. Sản phẩm được sản xuất bởi Công Ty Cổ phần Dược phẩm Trung Ương VHECO, đóng gói hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm.
Thuốc Sắt Tothema có tốt không?
Ưu điểm | Nhược điểm |
Thuốc được bào chế dạng dung dịch uống, hương vị ngọt, dễ uống. | Thuốc có thể gây một số tác dụng không mong muốn với người dùng. |
Được sản xuất bởi Innothera Chouzy – Pháp với nhà máy sản xuất hiện đại, đạt chuẩn, đảm bảo chất lượng thuốc. | |
Thành phần bổ sung các nguyên tố vi lượng sắt, mangan, đồng, giúp bổ sung và dự phòng thiếu máu thiếu sắt. |
Tài liệu tham khảo
- Chuyên gia Medscape. Copper (Rx, OTC). Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2023, từ https://reference.medscape.com/drug/copper-344437.
- Chuyên gia MIMS. Ferrous Gluconate. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2023, từ https://www.mims.com/vietnam/drug/info/ferrousgluconate.
- Tờ hướng dẫn sử dụng. Tải bản pdf tại đây.
Mai –
Giao hàng nhanh, sản phẩm chính hãng