Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Pecaldex 10ml có cơ sở sản xuất là Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9, được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là 893100100324.
Pecaldex 10mllà thuốc gì?
Thành phần
Mỗi 5ml Pecaldex 10ml chứa thành phần:
- Calci glucoheptonat 0,35g
- Calci gluconat 0,15g
- Vitamin C 0,05g
- Vitamin D2 0,025mg
- Vitamin PP 0,025g
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế : Dung dịch uống
Trình bày
SĐK: 893100100324
Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống x 10ml
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc Pecaldex 10ml có tác dụng gì?
Cơ chế tác dụng
Calci gluconat và calci glucoheptonat là muối calci hữu cơ hòa tan, hấp thu tốt qua đường tiêu hóa và dùng để điều trị thiếu calci mạn tính và hạ calci huyết do chế độ ăn không đủ hoặc nhu cầu tăng.
Vitamin C (axit ascorbic) tham gia tổng hợp collagen giúp lành vết thương, tham gia phản ứng oxy hóa khử và hỗ trợ chức năng miễn dịch. Hàm lượng đủ giữ nguyên vẹn mạch máu và góp phần trong hô hấp tế bào.
Vitamin PP (nicotinamid) chuyển hóa thành NAD và NADP, đóng vai trò làm đồng enzym vận chuyển hydro trong các phản ứng oxy hóa khử cần thiết cho hô hấp tế bào, phân giải glycogen và chuyển hóa lipid.
Vitamin D2 (ergocalciferol) làm tăng hấp thu calci và phosphat ở ruột, tăng huy động khoáng từ xương, thường dùng điều trị còi xương xốp xương và thiểu năng cận giáp. Ergocalciferol được chuyển hóa thành 25-OH D ở gan rồi thành dạng hoạt động ở thận.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu : Calci ăn uống hấp thu không hoàn toàn, trung bình khoảng 20–30% tùy khẩu phần và trạng thái vitamin D. Muối calci hữu cơ như calci glucoheptonat có độ hòa tan cao và sinh khả dụng tốt so với calci carbonate. Vitamin D2 và vitamin tan trong dầu được hấp thu qua hệ bạch huyết nhờ mật với tỷ lệ hấp thu cao khi có chất béo trong khẩu phần. Vitamin C hấp thu tích cực ở ruột non và giảm khi tiêu chảy hoặc bệnh đường tiêu hóa. Nicotinamid hấp thu nhanh qua ruột non.
Phân bố : Calci tuần hoàn phân bố vào xương và mô mềm, phần lớn canxi huyết tương ở dạng gắn protein hoặc ion tự do. Vitamin D và chuyển phẩm liên kết với protein mang vitamin D trong máu và được lưu trữ lâu dài trong mô mỡ. Vitamin C và nicotinamid phân bố rộng trong dịch ngoại bào và mô.
Chuyển hóa : Vitamin D2 được hydroxyl hóa ở gan thành 25-OH D2 rồi ở thận thành dạng hoạt động 1,25-(OH)2 D; nicotinamid bị methyl hóa ở gan thành N-methylnicotinamid và các dẫn chất pyridon; vitamin C bị oxy hóa thành dehydroascorbat và một số chất không hoạt động. Canxi không bị chuyển hóa lớn nhưng tương tác với các yếu tố nội môi ảnh hưởng đến cân bằng calci.
Thải trừ : Calci thải chủ yếu qua nước tiểu và một phần qua phân tùy hấp thu ruột. Vitamin D và các chất chuyển hóa thải chủ yếu qua mật và phân. Vitamin C và nicotinamid và các dẫn chất của chúng được bài xuất chủ yếu qua nước tiểu.
Pecaldex 10ml được chỉ định trong bệnh gì?
Pecaldex 10ml Calci được chỉ định bổ sung calci cho trẻ em chậm lớn do thiếu calci hay các trường hợp thiếu calci khác.

Liều dùng của thuốc Pecaldex 10ml
Người lớn: 1 ống/lần, 3 lần/ngày.
Trẻ em: 1 ống/lần, 1 lần/ngày vào buổi sáng.
Cách sử dụng thuốc Pecaldex 10ml
Thuốc dùng đường uống.
Không sử dụng thuốc Pecaldex 10ml trong trường hợp nào?
Không dùng Pecaldex 10ml cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tăng calci máu.
Tăng calci niệu hoặc sỏi calci đường tiết niệu.
Rung thất trong hồi sức tim hoặc đang dùng digitalis do nguy cơ tăng độc tính tim.
Bệnh thận mạn tính nặng và u ác tính phá hủy xương.
Loãng xương do bất động nặng.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Pecaldex 10ml
Thận trọng
Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử sỏi thận hoặc rối loạn thải trừ calci vì nguy cơ tăng calci niệu và tái phát sỏi.
Thận trọng khi dùng đồng thời các chế phẩm chứa vitamin D hoặc calci khác để tránh quá liều vitamin D và tăng calci huyết.
Tác dụng phụ
Thường gặp: táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn, tiêu chảy nhẹ, mệt mỏi và ngủ gà.
Ít gặp: tăng calci niệu, sỏi thận, phản ứng dị ứng nhẹ như nổi ban và đỏ da, giảm cân và giảm phát triển ở trẻ em trong trường hợp độc tính vitamin D kéo dài, rối loạn tiêu hóa nặng và giảm mật độ xương khi dùng không phù hợp.
Hiếm gặp: cường vitamin D với tăng calci máu gây yếu, mệt, buồn nôn, khát nhiều, đa niệu, rối loạn nhịp tim, co giật và tổn thương thận nặng, độc gan khi dùng nicotinamid liều rất cao.
Tương tác
Dùng cùng thuốc chứa sắt có thể làm tăng hấp thu sắt nhờ vitamin C do đó cần cân nhắc khi bệnh nhân đang điều trị bổ sung sắt.
Dùng đồng thời tetracyclin với thuốc chứa calci có thể làm giảm hấp thu tetracyclin do tạo phức chelate tại ruột. Nên uống cách xa nhau.
Thiazid và các thuốc tương tự làm tăng tái hấp thu calci ở ống thận, phối hợp có thể tăng nguy cơ tăng calci huyết.
Dùng cùng digitalis làm tăng nguy cơ độc tính tim khi có tăng calci huyết.
Có báo cáo acid ascorbic làm giảm nồng độ fluphenazin trong huyết tương, do đó cần cân nhắc khi phối hợp.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Dùng đúng liều theo hướng dẫn của bác sĩ.
Vitamin C truyền qua nhau thai và vào sữa mẹ, do đó tránh sử dụng liều cao kéo dài khi mang thai hoặc cho con bú.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Quá liều và xử trí
Xử trí : Báo ngay với bác sĩ điều trị để tiến hành điều trị triệu chứng kịp thời.
Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng tác dụng với như:
- CalciD Soft được chỉ định cung cấp calci và vitamin D cho trẻ còi xương và đang phát triển, người cao tuổi loãng xương, điều trị hoặc phòng ngừa hạ calci huyết, có cơ sở sản xuất là Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC.
- Thuốc Calcidvn giúp bổ sung vitamin D và calci ở bệnh nhân bị loãng xương, điều trị tình trạng thiếu hụt vitamin D và calci ở người cao tuổi, được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.
Tài liệu tham khảo
Wiria, M., Tran, H. M., Nguyen, P. H. B., Valencia, O., Dutta, S., & Pouteau, E. (2020). Relative bioavailability and pharmacokinetic comparison of calcium glucoheptonate with calcium carbonate. Truy cập ngày 14/10/2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/32302064/
Minh –
Sản phẩm chất lượng, uy tín