Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Novogyl 750000IU/125mg có cơ sở sản xuất là Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar, được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là 893115039300.
Novogyl 750000IU/125mg là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên Novogyl 750000IU/125mg chứa thành phần:
- Metronidazol 125mg
- Spiramycin 750.000IU
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế : Viên nén bao phim
Trình bày
SĐK: 893115039300
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc Novogyl 750000IU/125mg có tác dụng gì?
Cơ chế tác dụng
Spiramycin ức chế tổng hợp protein bằng cách bám vào tiểu đơn vị 50S của ribosome vi khuẩn và ngăn cản bước dịch mã dẫn tới ức chế chuyển vị của peptidyl tRNA, vì vậy chủ yếu có tác dụng kìm khuẩn ở nồng độ điều trị.
Metronidazol là tiền dược được khử trong tế bào kỵ khí nhờ hệ truyền electron phụ thuộc ferredoxin, tạo ra gốc nitro hoạt tính gây đứt gãy sợi DNA và chết tế bào, vì vậy có tác dụng diệt khuẩn mạnh trên vi khuẩn kỵ khí và những đơn bào nhạy cảm.
Phối hợp spiramycin và metronidazol giúp mở rộng phổ điều trị trong khoang miệng bằng cách kết hợp tác động trên vi khuẩn kỵ khí thông thường và vi khuẩn kỵ khí yếu.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu : Spiramycin hấp thu không hoàn toàn. Metronidazol hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn.
Phân bố : Spiramycin phân bố rộng và tích lũy cao trong mô. Metronidazol khuếch tán tốt vào mô và dịch cơ thể, kể cả dịch não tủy và sữa mẹ.
Chuyển hóa : Spiramycin ít bị chuyển hóa và chủ yếu liên quan tới dạng hoạt tính trong mật. Metronidazol được chuyển hóa ở gan thành các chuyển hóa như 2-hydroxy-metronidazol và các dạng liên hợp.
Thải trừ : Spiramycin thải trừ chủ yếu qua mật. Metronidazol và chất chuyển hóa của nó được thải trừ phần lớn qua nước tiểu với thời gian bán thải trung bình khoảng 6 đến 8 giờ ở người khoẻ mạnh.
Novogyl 750000IU/125mg được chỉ định trong bệnh gì?
Novogyl 750000IU/125mg Metronidazol được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn răng miệng như viêm miệng, viêm nướu răng, nha chu, viêm tuyến mang tai và phòng nhiễm trùng sau can thiệp phẫu thuật răng miệng.

Liều dùng của thuốc Novogyl 750000IU/125mg
Người lớn : 4 – 6 viên/ngày, chia 2– 3 lần.
Trẻ từ 10 đến 15 tuổi: 3 viên/ngày, chia 3 lần.
Trẻ từ 6 đến dưới 10 tuổi: 2 viên/ngày, chia 2 lần.
Cách dùng của thuốc Novogyl 750000IU/125mg
Thuốc được uống trong bữa ăn.
Không sử dụng thuốc Novogyl 750000IU/125mg trong trường hợp nào?
Không dùng Novogyl 750000IU/125mg cho người có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Novogyl 750000IU/125mg
Thận trọng
Thận trọng khi dùng cho người bệnh suy gan vì chuyển hóa metronidazol giảm cần cân nhắc giảm liều.
Ngưng trị liệu ngay khi xuất hiện mất điều hòa chóng mặt rối loạn tâm thần hoặc dấu hiệu tổn thương thần kinh ngoại biên vì metronidazol có thể gây độc thần kinh đặc biệt khi dùng liều cao hoặc dùng kéo dài.
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có bệnh tim hoặc đang dùng thuốc kéo dài khoảng QT vì spiramycin và các macrolid có thể kéo dài QTc và tăng nguy cơ loạn nhịp. Kiểm tra điện tâm đồ khi cần.
Theo dõi công thức bạch cầu ở người có tiền sử rối loạn huyết học hoặc khi điều trị liều cao và kéo dài do có thể xảy ra giảm bạch cầu hoặc ảnh hưởng huyết học.
Tác dụng phụ
Spiramycin
Thường gặp : buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu, chóng mặt, đau đầu.
Ít gặp : mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực, dị cảm tạm thời, viêm kết tràng cấp, ban da, nổi mày đay.
Hiếm gặp : bội nhiễm do dùng dài ngày, kéo dài khoảng QT, loạn nhịp tim.
Metronidazol
Thường gặp : tiêu hóa, buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, tiêu chảy, vị kim loại, khó chịu, đau đầu, chóng mặt.
Ít gặp : giảm bạch cầu và các rối loạn huyết học khác.
Hiếm gặp : mất bạch cầu hạt, cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi, phồng rộp da, ban ngứa, nước tiểu sẫm màu.
Tương tác
Không uống rượu và tránh các chế phẩm chứa cồn trong thời gian điều trị vì metronidazol có thể gây phản ứng giống disulfiram.
Thận trọng khi phối hợp với thuốc chống đông coumarin như warfarin vì metronidazol có thể làm tăng INR và nguy cơ chảy máu. Cần theo dõi thời gian prothrombin và điều chỉnh liều chống đông nếu cần.
Thận trọng khi phối hợp với thuốc làm tăng nguy cơ kéo dài QT và thuốc chuyển hóa tại gan vì có thể thay đổi nồng độ metronidazol hoặc thuốc phối hợp. Theo dõi lâm sàng và xét nghiệm khi cần.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Tránh dùng trong ba tháng đầu nếu không cần thiết vì thuốc qua nhau thai. Không dùng khi đang cho con bú hoặc tạm ngừng cho con bú trong thời gian điều trị trừ khi bác sĩ cân nhắc lợi ích trên nguy cơ.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có thể gây chóng mặt và mất thăng bằng vì vậy thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.
Quá liều và xử trí
Bảo quản
Để thuốc tránh xa tầm tay trẻ em.
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể xem thêm một số sản phẩm khác tại nhà thuốc của chúng tôi có cùng tác dụng:
- Thuốc Fixusa 750000IU/125mg có chứa 2 thành phần chính là Spiramycin 750000IU và Metronidazol 125mg. Thuốc giúp điều trị, phòng ngừa nhiễm trùng răng miệng.
- Thuốc Spirastad Plus được chỉ định cho các trường hợp nhiễm khuẩn trong khoang miệng và dự phòng nhiễm trùng sau phẫu thuật răng miệng
Tài liệu tham khảo
Brook I. (1998). Pharmacodynamics and pharmacokinetics of spiramycin and their clinical significance. Truy cập ngày 22/09/2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/9571302/
Vũ –
Tư vấn tận tình, chuyên nghiệp