Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn thuốc Lexvotene-S Oral Solution 5mg/10ml được sản xuất bởi Kolmar Korea có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VN-22679-20
Lexvotene-S Oral Solution 5mg/10ml là thuốc gì?
Thành phần
Trong mỗi gói 10ml Lexvotene-S Oral Solution 5mg/10ml có chứa:
Levocetirizine dihydrochloride……………………… 5mg
Tá dược khác: Benzoic Acid, Sodium Citrate Hydrate, D-Sorbitol Solution, Sucrose, Glycerin, Sodium Chloride, Citric Acid Hydrate, hương dâu HF-60241, nước tinh khiết/
Dạng bào chế: Dung dịch uống
Trình bày
SĐK: VN-22679-20
Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói x 10ml
Xuất xứ: Hàn Quốc
Hạn sử dụng: 24 tháng
Tác dụng của thuốc Lexvotene-S Oral Solution 5mg/10ml
Cơ chế tác dụng
Levocetirizine hoạt động như một chất ức chế chọn lọc thụ thể H1 ngoại vi, làm giảm ảnh hưởng của histamin – chất trung gian chính gây ra các triệu chứng dị ứng. Thuốc phát huy hiệu quả trong việc làm dịu triệu chứng như ngứa, chảy nước mũi, hắt hơi, mẩn đỏ mắt, nổi mề đay. Nhờ đặc tính không thấm vào hệ thần kinh trung ương, thuốc hiếm khi gây buồn ngủ.
Đặc điểm dược động học
- Hấp thu: Levocetirizine được hấp thu tốt sau khi uống, với nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khoảng 0,9 giờ. Sinh khả dụng của Lexvotenecao và được nghiên cứu cho thấy hầu như không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
- Phân bố: Khoảng 90% thuốc gắn kết với protein huyết tương. Thể tích phân bố trung bình là 0,41 L/kg, cho thấy thuốc khu trú chủ yếu trong tuần hoàn và mô ngoại vi.
- Chuyển hóa: Levocetirizine ít bị chuyển hóa tại gan. Phần lớn thuốc tồn tại dưới dạng không đổi trong máu.
- Thải trừ: Chủ yếu đào thải qua thận (trên 85% liều dùng được bài tiết qua nước tiểu). Thời gian bán thải trung bình khoảng 7,9 ± 1,9 giờ. Cơ chế đào thải bao gồm lọc cầu thận và bài tiết ống thận.
Thuốc Lexvotene-S Oral Solution 5mg/10ml được chỉ định trong bệnh gì?
- Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm
- Hắt hơi, ngứa mũi, ngứa mắt, đỏ mắt, chảy mũi
- Mẩn mề đay mãn tính

Liều dùng và cách sử dụng
Liều dùng
Người lớn và trẻ đủ 6 tuổi: Uống 1 gói (10ml) mỗi ngày, dùng một lần.
Bệnh nhân suy thận:
- ClCr ≥ 80 ml/phút: uống 1 lần/ngày.
- ClCr 50-79 ml/phút: uống 1 lần/ngày.
- ClCr 30-49 ml/phút: uống cách ngày.
- ClCr 10-30 ml/phút: uống cách 2 ngày.
- ClCr <10 ml/phút: chống chỉ định.
Trẻ < 6 tuổi: Không sử dụng.
Cách sử dụng
Uống Lexvotene-S trực tiếp, có thể dùng cùng hoặc không cùng ăn. Uống vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày sao cho phù hợp với sinh hoạt.
Không sử dụng thuốc Lexvotene-S Oral Solution 5mg/10ml trong trường hợp nào?
- Dị ứng với levocetirizine có trong dung dịch Lexvotene-S Oral Solution 5mg/10ml, các dẫn chất piperazin hoặc bất kỳ thành phần nào trong thuốc.
- Trẻ dưới 11 tuổi bị suy thận.
- Bệnh nhân suy thận nặng (ClCr <10 ml/phút).
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc
Thận trọng
- Một số bệnh nhân có thể gặp tình trạng buồn ngủ, mệt mỏi hoặc giảm tỉnh táo khi sử dụng thuốc. Cần đặc biệt lưu ý nếu có ý định lái xe hoặc điều khiển máy móc.
- Tránh dùng đồng thời với rượu hoặc các thuốc an thần khác do khả năng tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương.
- Người đang ăn kiêng natri hoặc có tình trạng rối loạn hấp thu glucose-galactose cần được tư vấn kỹ trước khi dùng thuốc.
- Thận trọng ở người cao tuổi, bệnh nhân có chức năng gan hoặc thận suy giảm mức độ trung bình đến nặng.
- Không dùng cho trẻ dưới 11 tuổi bị suy thận vì thiếu dữ liệu an toàn đầy đủ.
- Cần điều chỉnh liều theo mức độ suy thận nếu đồng thời có rối loạn chức năng gan.
Tác dụng phụ
- Hệ thần kinh: Đau đầu, buồn ngủ, choáng váng, run.
- Miễn dịch: Phản ứng quá mẫn, bao gồm phản vệ.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
- Da: Mề đay, phát ban, ngứa.
- Tâm thần: Trầm cảm, lo âu, ảo giác, mất ngủ.
- Khác: Tăng cân, tiểu khó, đau cơ.
Tương tác
Không gây tương tác đáng kể với đa số thuốc thông thường.
Có thể ảnh hưởng nhẹ đến dược động học khi dùng chung với theophyllin hoặc ritonavir liều cao.
Lưu ý cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Thai kỳ: Dữ liệu lâm sàng còn hạn chế. Chỉ sử dụng khi thực sự cần thiết và có chỉ định của bác sĩ.
- Cho con bú: Do thuốc có thể bài tiết vào sữa mẹ, cần cân nhắc giữa lợi ích điều trị và nguy cơ ảnh hưởng đến trẻ bú mẹ.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có thể gây buồn ngủ, choáng váng. Nên đánh giá mức độ đáp ứng trước khi thực hiện các công việc yêu cầu sự tỉnh táo.
Quá liều và xử trí
Triệu chứng: Có thể xuất hiện tình trạng ngủ gà, mệt mỏi quá mức ở người lớn; kích động, lo lắng hoặc tăng động ở trẻ nhỏ.
Xử trí: Không có thuốc giải độc Lexvotene-S Oral Solution đặc hiệu. Điều trị quá liều Lexvotene-S chủ yếu là triệu chứng, rửa dạ dày nếu cần. Không loại bỏ hiệu quả bằng phương pháp thẩm tách.
Bảo quản
- Giữ Lexvotene-S Oral Solution 5mg/10ml ở nơi khô ráo, thoáng mát (<30℃), tránh ánh nắng quá mạnh từ mặt trời
- Không để Lexvotene-S Oral Solution 5mg/10ml trong tầm với trẻ em
- Không sử dụng Lexvotene-S Oral Solution 5mg/10ml khi quá hạn cho phép
Thuốc Lexvotene-S Oral Solution 5mg/10ml giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Lexvotene-S Oral Solution 5mg/10ml hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá thuốc Lexvotene-S Oral Solution 5mg/10ml có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp Lexvotene-S Oral Solution 5mg/10ml tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Lexvotene-S Oral Solution 5mg/10ml như:
Levocetirizin 5mg có thành phần chính là Levocetirizin, được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang, điều trị viêm mũi dị ứng, mày đay
Phenhalal có thành phần chính là Levocetirizin hàm lượng 2,5mg/10ml, được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang, điều trị viêm mũi dị ứng, mày đay
Tài liệu tham khảo
Segall N, Gawchik S, Georges G, Haeusler JM (2010). Efficacy and safety of levocetirizine in improving symptoms and health-related quality of life in US adults with seasonal allergic rhinitis: a randomized, placebo-controlled study. Ann Allergy Asthma Immunol. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2025 từ: https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/20377116/
Hoài Thương –
dễ uống, vị không bị đắng như mình tưởng