Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Levpiram được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Danapha, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-25092-16.
Levpiram là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên Levpiram có chứa:
- Hoạt chất: Levetiracetam 500mg
- Tá dược: vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Trình bày
SĐK: VD-25092-16
Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Công dụng của thuốc Levpiram
Cơ chế tác dụng
Hiện nay, người ta vẫn chưa xác định rõ cơ chế điều trị động kinh của Levpiram.
Đánh giá trên mô hình cá ngựa cho thấy ức chế đồng bộ có chọn lọc động kinh. Nghiên cứu in vitro nhận thấy, levetiracetam dễ dàng xâm nhập vào não, ức chế cơn động kinh do các tác nhân gây co giật hóa học và bị sốc điện.
Trên mô hình chuột, levetiracetam gắn kết bão hòa và chọn lọc ở mô não, có ái lực với protein SV2A liên quan đến hoạt tính chống co giật.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: nhanh, sau 1 tiếng đạt được nồng độ đỉnh huyết tương. Thức ăn ảnh hưởng đến Cmax và kéo dài Tmax.
Phân bố: gắn kết với protein < 10%.
Chuyển hóa: tạo chất chuyển hóa acid carboxylic, chủ yếu nhờ các enzym thủy phân acetamide.
Thải trừ: T1/2 trung bình khoảng từ 6-8 giờ. Đào thải qua thận dưới dạng không đổi (khoảng 66%).
Thuốc Levpiram được chỉ định trong bệnh gì?
Đơn trị cho người > 16 tuổi vừa mới chẩn đoán động kinh khởi phát cục bộ có/không kèm toàn thể hóa thứ phát.
Điều trị kết hợp:
- Người lớn và trẻ > 4 tuổi bị động kinh khởi phát cục bộ có/không kèm toàn thể hóa thứ phát.
- Người lớn và trẻ > 12 tuổi bị động kinh rung giật cơ.
- Người lớn và trẻ > 6 tuổi mắc động kinh toàn thể tự phát.
Liều dùng của thuốc Levpiram
Cách dùng
Uống Levpiram 500mg Danapha trong hoặc ngoài bữa ăn với nhiều nước.
Liều dùng
Đơn trị | Người lớn và trẻ > 16 tuổi | Khởi đầu ½ viên x 2 lần/ngày, sau 14 ngày tăng lên 1 viên x 2 lần/ngày.
Có thể tiếp tục tăng thêm ½ viên mỗi 2 tuần x 2 lần/ngày. Tối đa 3 viên x 2 lần/ngày. |
Liệu pháp kết hợp | Người ≥ 12 tuổi và > 50kg | Khởi đầu 1 viên x 2 lần/ngày.
Tối đa 3 viên x 2 lần/ngày. Mỗi 2-4 tuần tăng/giảm xuống 1 viên x 2 lần/ngày. |
Trẻ 4 – 17 tuổi và < 50 kg | Liều ban đầu 10 mg/kg x 2 lần/ngày, có thể tăng liều lên 30 mg/kg x 2 lần/ngày. | |
Suy gan | Mức nhẹ – trung bình: không cần chỉnh liều.
Mức nặng < 70 mL/phút: giảm nửa liều. |
Liều cho trẻ em và thiếu niên:
Bắt đầu: 10 mg/kg x 2 lần/ngày. | Tối đa: 30 mg/kg x 2 lần/ngày. | |
Từ 25 kg | 1/2 viên x 2 lần/ngày | 1,5 viên x 2 lần/ngày |
Từ 50 kg | 1 viên x 2 lần/ngày | 3 viên x 2 lần/ngày |
Suy thận:
ClCr (ml/phút) | Liều lượng |
> 80 | 1 – 3 viên x 2 lần/ngày |
50-79 | 1 – 2 viên x 2 lần/ngày |
30-49 | 0,5 – 1,5 viên x 2 lần/ngày |
< 30 | ½ – 1 viên x 2 lần/ngày |
Thẩm phân giai đoạn cuối | 1-2 viên x 1 lần/ngày |
Không sử dụng thuốc Levpiram trong trường hợp nào?
Quá mẫn với dẫn chất pyrrolidone hay bất cứ thành phần nào có trong Levpiram.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Levpiram
Thận trọng
Levpiram chỉ dùng cho người lớn và trẻ > 4 tuổi.
Đánh giá chức năng thận trong trường hợp suy gan-thận nặng.
Không ngừng sử dụng Levpiram đột ngột (Cách mỗi 2 tuần giảm liều đi 1g).
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ | Cơ quan | Biểu hiện |
Rất hay gặp | Chung | Suy nhược, mệt mỏi |
Thần kinh | Buồn ngủ | |
Hay gặp | Thần kinh | Mất trí nhớ, đau đầu, run, rối loạn tập trung và thăng bằng, co giật, choáng váng |
Tâm thần | Kích động, hung hăng, sợ hãi, rối loạn suy nghĩ – tính cách, trầm cảm, mất ngủ | |
Gan mật | Suy gan, viêm gan | |
Tiêu hóa | Rối loạn | |
Chuyển hóa | Tăng cân, chán ăn | |
Tiền đình | Choáng váng | |
Mắt | Song thị, mờ mắt | |
Cơ xương và mô liên kết | Đau cơ | |
Hô hấp | Ho | |
Da và dưới da | Mẩn, rụng tóc-lông, eczema, ngứa | |
Máu | Giảm tiểu cầu |
Tương tác thuốc
Nghiên cứu chưa xác định được tương tác nào xảy ra giữa levetiracetam và các thuốc khác.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú
Trừ khi thật cần thiết, không nên sử dụng Levpiram cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Lưu ý sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Chưa biết Levpiram có ảnh hưởng gì đến khả năng lái xe và vận hành máy móc, vì vậy cần thận trọng.
Quá liều và xử trí
Biểu hiện: buồn ngủ, ý thức suy giảm, kích động, suy hô hấp, hung hăng, hôn mê.
Xử trí: Rửa dạ dày/gây nôn, có thể thẩm tích.
Levpiram 500mg giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Levpiram hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp thuốc Levpiram tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc (sản phẩm) khác của nhà thuốc cũng có tác dụng điều trị giống với Levpiram như:
- Sản phẩm Levetstad 250 do Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm sản xuất, chứa Levetiracetam 250mg dưới dạng viên nén bao phim, được sử dụng trong điều trị động kinh.
- Thuốc Levetstad 500 do Công ty TNHH LD Stellapharm sản xuất, chứa Levetiracetam 500mg, có giá bán 1.200.000đ/Hộp 10 vỉ x 10 viên, là sản phẩm điều trị triệu chứng của bệnh động kinh.
Tài liệu tham khảo
- Anil Kumar và cộng sự. (Ngày 3 tháng 12 năm 2023). Levetiracetam. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2024, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/29763065/
- Katherine A Lyseng-Williamson. (Tháng 03 năm 2011). Levetiracetam: a review of its use in epilepsy. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2024, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/21395360/
- Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp, tải bản PDF TẠI ĐÂY
Tâm –
Levpiram kiểm soát cơn động kinh rất hiệu quả