Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Dorover 4 mg được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110050200 (SĐK cũ: VD-34397-20).

Dorover 4 mg là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Dorover 4 mg có chứa thành phần: Perindopril tert-butylamin 4mg
Dạng bào chế: Viên nén
Trình bày
SĐK: 893110050200 (SĐK cũ: VD-34397-20)
Quy cách đóng gói: Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 30 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Hạn sử dụng: 36 tháng
Tác dụng của thuốc Dorover 4 mg
Cơ chế tác dụng
Perindopril tert-butylamin thuộc nhóm ức chế enzyme chuyển angiotensin (ACE). Perindopril ức chế men chuyển angiotensin nhờ chất chuyển hóa perindoprilat.
ACE ức chế quá trình chuyển háo angiotensin I thành angioptensin II- chất gây co mạch, thúc đẩy sự tăng trưởng của tế bào cơ tim và tế bào cơ trơn mạch máu, giáng hóa bradykinin.
Việc ức chế ACE dẫn đến giảm angiotensin II, tăng hoạt tính renin huyết tương, làm giảm tiết aldosterone, tăng giữ kali và giảm giữ natri trong cơ thể, góp phần vào cơ chế hạ huyết áp.
Đặc điểm dược động học
Perindopril hấp thu tốt khi dùng đường uống, chuyển hóa mạnh ở gan tạo thành perindoprilat có hoạt tính chính. Sinh khả dụng của thuốc khoảng 65-70% và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khoảng 3-4 giờ. Thể tích phân bố của perindoprilat khoảng 0,2 L/kg, tỷ lệ liên kết với protein huyết tương thấp. Thuốc thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, thời gian bán thải khoảng 3-5 giờ, độ thanh thải khoảng 70 ml/phút.
Thuốc Dorover 4 mg được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Dorover 4 mg điều trị cao huyết áp, suy tim có triệu chứng, phòng ngừa nguy cơ tai biến tim mạch ở bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim và tái thông mạch.
Liều dùng của thuốc Dorover 4 mg
Liều dùng
Hiệu chỉnh liều dùng Dorover 4 mg tùy thuộc vào tình trạng và đáp ứng của bệnh nhân.
| Chỉ định | Liều dùng |
| Tăng huyết áp | |
| Liều khởi đầu | 4 mg/lần/ngày
Bệnh nhân có nguy cơ tụt huyết áp, liều khởi đầu khuyến cáo 2 mg/lần/ngày |
| Liều duy trì | 4-8 mg/ngày tùy vào tình trạng của bệnh nhân |
| Suy tim có triệu chứng | |
| Liều khởi đầu | 2 mg/lần/ngày
Có thể tăng thêm 2mg sau 2 tuần |
| Liều duy trì | 4 mg/lần/ngày |
| Bệnh động mạch vành ổn định | |
| Người lớn | 4 mg/lần/ngày x 2 tuần
Sau đó tăng 8 mg/lần/ngày |
| Người cao tuổi | 2 mg/lần/ngày x 1 tuần
Sau đó tăng 4 mg/lần/ngày |
Bệnh nhân suy thận
| Độ thanh thải creatinine (ml/phút) | Liều dùng |
| ≥ 60 | 4 mg/ngày |
| 30-60 | 2 mg/ngày |
| 15-30 | 2 mg/ngày |
| < 15 | 2 mg vào ngày thẩm phân |
Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều
Trẻ nhỏ: Không khuyến cáo sử dụng Dorover 4 mg
Cách dùng
Thuốc Dorover 4 mg dạng viên nén, sử dụng đường uống.
Không sử dụng thuốc Dorover 4 mg trong trường hợp nào?
Chống chỉ định dùng Dorover 4 mg cho bệnh nhân mẫn cảm với perindopril hoặc tá dược trong thuốc, tiền sử phù mạch di truyền hoặc vô căn, mang thai 3 tháng giữa và cuối thai kỳ.
Không dùng thuốc cho bệnh nhân đang dùng sản phẩm chứa aliskiren.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Dorover 4 mg
Thận trọng
- Nếu xuất hiện cơn đau thắt ngực không ổn định trong quá trình điều trị, cần đánh giá lại lợi ích và nguy cơ khi dùng thuốc
- Thuốc có thể gây hạ huyết áp, cần theo dõi chặt chẽ khi điều trị, đặc biệt bệnh nhân thiếu máu cơ tim cục bộ, tai biến mạch máu não
- Cân nhắc giảm liều hoặc ngưng dùng thuốc nếu xuất hiện hạ huyết áp có triệu chứng
- Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân hẹp lỗ van hai lá, tắc nghẽn dòng chảy tâm thất
- Theo dõi định kỳ creatinine và kali khi dùng thuốc cho bệnh nhân suy thận
- Chưa có kinh nghiệm sử dụng Dorover 4 mg cho bệnh nhân ghép thận
- Tình trạng phù mạch đã được báo cáo khi dùng thuốc, thận trọng khi sử dụng
Tác dụng phụ
Các tác dụng không mong muốn thường gặp khi dùng Dorover 4 mg bao gồm rối loạn thị giác, choáng váng, chóng mặt, đau đầu, dị cảm, ù tai, tụt huyết áp, ho, khó thở, rối loạn tiêu hóa, chuột rút, suy nhược.
Một số biểu hiện ít gặp như khô miệng, mề đay, đau cơ khớp, thiểu năng thận, rối loạn cương dương, mệt mỏi, té ngã, tăng creatinine huyết,…
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Aliskiren, thuốc lợi tiểu giữ kali, thuốc ức chế ACE, NSAID, heparin, tacrolimus, cyclosporin | Tăng nguy cơ tăng kali huyết khi dùng đồng thời với Dorover 4 mg |
| Racecadotril | Tăng nguy cơ phù mạch |
| Sirolimus, Everolimus, Temsirolimus | Tăng nguy cơ phù mạch |
| Aliskiren | Chống chỉ định dùng đồng thời với Dorover 4 mg |
| Estramustin | Tăng tác dụng phụ phù mạch. |
| Lithi | Tăng nồng độ lithi trong huyết thanh và gây độc |
| Thuốc chống đái tháo đường | Thận trọng khi dùng đồng thời do tăng tác dụng thuốc chống đái tháo đường |
| Baclofen | Tăng tác dụng hạ huyết áp |
| NSAID | Giảm tác dụng hạ huyết áp |
| Linagliptin, Saxagliptin, Sitagliptin, Vildagliptin | Tăng nguy cơ phù mạch |
| Thuốc chống trầm cảm 3 vòng | Tăng nguy cơ tụt huyết áp |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không khuyến cáo sử dụng Dorover 4 mg cho phụ nữ mang thai 3 tháng đầu thai kỳ, chống chỉ định với 3 tháng giữa và cuối thai kỳ.
Không khuyến cáo dùng thuốc cho phụ nữ đang nuôi con bằng sữa mẹ.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng khi dùng Dorover 4 mg cho người lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây tụt huyết áp.
Quá liều và xử trí
Triệu chứng quá liều Dorover 4 mg: tụt huyết áp, sốc, rối loạn điện giải, nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, chóng mặt, lo âu, ho,…
Xử trí: Khuyến cáo truyền tĩnh mạch dung dịch muối đẳng trương, loại bỏ thuốc khỏi tuần hoàn chung bằng thẩm phân máu.
Bảo quản
Dorover 4 mg không nên đặt tại nơi gần khu vui chơi của trẻ nhỏ. Tốt nhất, Dorover 4 mg nên được đặt tại nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Dorover 4 mg như:
Coperil 4mg có thành phần Perindopril erbumin 4mg, sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang, giúp kiểm soát huyết áp, điều trị suy tim có triệu chứng.
Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng thuốc Dorover 4 mg do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây

Acid Trichloracetic 80 





















Duyên –
Tôi đã mua hộp thứ 2 ở đây, thuốc hiệu quả