Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Dexamethasone 4mg/1ml Vinphaco được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110172124 (VD-27152-17).
Dexamethasone 4mg/1ml Vinphaco là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Dexamethasone 4mg/1ml Vinphaco gồm có thành phần chính là:
- Dexamethason phosphat 4mg
- Tá dược vừa đủ
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
Trình bày
SĐK: 893110172124 (VD-27152-17)
Quy cách đóng gói: Hộp 10 lọ x 1ml
Xuất xứ: Việt Nam

Tác dụng của thuốc Dexamethasone 4mg/1ml Vinphaco
Cơ chế tác dụng
Dexamethason thuộc nhóm chống viêm mạnh corticoids, thời gian tác dụng kéo dài. Cơ chế hoạt động chính của nhóm này là ức chế sự gắn kết các thụ thể đặc hiệu tác động lên sự phiên mã của gen nên làm ngăn cản tổng hợp protein và các hoạt động sinh lý khác. Thuốc thể hiện đầy đủ tính chất nổi bật của một corticoid mạnh là khả năng chống viêm tốt, ức chế miễn dịch và phản ứng dị ứng, ảnh hưởng ít đến sự cân bằng muối và điện giải. Dexamethason gây ức chế tuyến yên, giảm tiết ACTH nên khi điều trị kéo dài có thể làm vỏ tuyến thượng thận ngừng sản xuất corticosteroid nội sinh, do đó cần giảm liều từ từ trước khi dừng hẳn.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: thuốc sử dụng đường tiêm nên hấp thu vào cơ thể gần như hoàn toàn và có nồng độ cao nhất đạt được sau 8 giờ với đường tiêm bắp, và khoảng 5 phút khi tiêm tĩnh mạch với liều 20mg.
Phân bố: Dexamethasone phân bố rộng khắp cơ thể, qua được hàng rào nhau thai và sữa mẹ, và có tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương chiếm khoảng 77%.
Chuyển hoá: có sự chuyển hoá chậm qua gan.
Thải trừ: thời gian bán thải kéo dài từ 36- 54 giờ, thuốc được thải trừ nhiều qua nước tiểu ở dạng chưa liên hợp.
Thuốc Dexamethasone 4mg/1ml Vinphaco được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc được chỉ định trong trường hợp bệnh cấp tính và đường uống không đem lại nhiều lợi ích, cụ thể:
- Bệnh nhân bị sốc nhiễm khuẩn, sốc do chấn thương, mất máu
- Phù não do u
- Viêm khớp dạng thấp
- Dị ứng cấp tính trong hen phế quản, bệnh huyết thanh, bị phù mạch cấp
- Hỗ trợ sốc khi cần corticoid liều cao
Liều dùng của thuốc Dexamethasone 4mg/1ml Vinphaco
Nên dùng liều thấp nhất có hiệu quả và trong thời gian ngắn nhất, một số liều dùng tham khảo trong các trường hợp như:
- Tiêm bắp/ tiêm tĩnh mạch: dùng liều từ 0,4-20 mg mỗi ngày (khoảng 0,1-6ml mỗi ngày)
- Sốc: dùng liều 1,67 – 5 mg/kg tiêm tĩnh mạch, lặp lại mỗi 2 – 6 giờ khi cần thiết, chỉ dùng liều cao tối đa từ 48 đến 72 giờ.
- Phù não do u não: tiêm tĩnh mạch ban đầu 8,3mg sau đó tiêm bắp liều 3,3 mg mỗi 6 giờ, từ ngày 2- ngày 4 giảm liều dần và ngừng sau 5-7 ngày.
- Tiêm trong khớp/mô: phụ thuộc mức độ viêm, có thể từ 1,7-3,3mg khi tiêm khớp lớn và 0,67-0,8mg ở khớp nhỏ.
- Trẻ em: nên hạn chế sử dụng do nguy cơ chậm phát triển, liều khuyến cáo từ 0,17-0,33mg/kg.
Cách dùng của thuốc Dexamethasone 4mg/1ml Vinphaco
Sử dụng thuốc Dexamethasone 4mg/1ml bằng đường tiêm, có thể tiêm/truyền tĩnh mạch, tiêm bắp, tiêm trong khớp.
Không sử dụng thuốc Dexamethasone 4mg/1ml Vinphaco trong trường hợp nào?
Những người bị mẫn cảm với thành phần bên trong của dung dịch tiêm Dexamethasone 4mg/1ml, hoặc đối tượng đang bị nhiễm nấm, nhiễm virus, lao tái phát, nhiễm khuẩn nhưng chưa thể kiểm soát bằng thuốc.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Dexamethasone 4mg/1ml Vinphaco
Thận trọng
- Cần thận trọng khi sử dụng dexamethason điều trị toàn thân do các tác dụng phụ nghiêm trọng như rối loạn tâm thần, trầm cảm.., đặc biệt ở liều cao. Cần giảm liều từ từ để tránh nguy cơ suy thượng thận cấp sau thời gian dài điều trị.
- Thuốc gây ức chế miễn dịch nên cần tránh tiếp xúc với bệnh nhân đang nhiễm virus, vi khuẩn, không tiêm vaccine trong khi điều trị.
- Đối tượng suy gan, suy thận, tăng huyết áp, bệnh loãng xương, đái tháo đường, xơ gan, loét dạ dày, người cao tuổi, người bị tăng nhãn áp… cần theo dõi nếu sử dụng thuốc.
- Cần cân nhắc lợi ích và nguy cơ khi sử dụng dexamethasone để điều trị bệnh phổi ở trẻ sinh non.
- Lưu ý tá dược trong dung dịch tiêm có thể gây dị ứng nặng.
Tác dụng phụ
Dexamethasone 4mg/1ml tác dụng phụ thường gặp như rối loạn tiêu hoá, phù nề, tăng huyết áp, vô kinh, rậm lông, thèm ăn, hạ kali máu, tăng nguy cơ nhiễm trùng, tái phát lao, teo cơ, loãng xương, đứt gân, rối loạn tâm thần, đục thuỷ tinh thể. Một số ít gặp các triệu chứng như tăng bạch cầu, huyết khối, phản ứng phản vệ.
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Rifampicin, rifabutin, barbiturat, carbamazepin, phenytoin, primidon, phenylbutazon, ephedrin, aminoglutethimid, các chất cảm ứng CYP3A4/P-glycoprotein | Làm giảm tác dụng của dexamethason. |
| Aprepitant, asparaginase, azol chống nấm, chẹn kênh calci, estrogen, ức chế CYP3A4, ức chế P-glycoprotein, quinolon, dasatinib, salicylat, trastuzumab | Làm tăng tác dụng của dexamethason. |
| Glycosid tim, calcitriol, caspofungin, dabigatran, isoniazid, kháng cholinesterase | Các thuốc trên sẽ bị giảm hiệu quả điều trị khi dùng đồng thời với dexamethasone. |
| Thuốc lợi tiểu, ức chế miễn dịch, chống đông coumarin | Dexamethason làm tăng độc tính của các thuốc này. |
| Everolimus, natalizumab, nilotinib, nisoldipin, ranolazin, tolvaptan, vắc xin sống | Không phối hợp sử dụng đồng thời các thuốc với nhau. |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Thuốc qua được nhau thai nên không sử dụng cho đối tượng đang có thai khi chưa cân nhắc lợi ích nhiều hơn nguy cơ. Phụ nữ đang cho con bú cần thận trọng do thuốc có thể qua sữa mẹ, ảnh hưởng đến trẻ sơ sinh.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Cần thận trọng do thuốc gây mất ngủ, ảo giác, tăng huyết áp, gây nguy hiểm cho các đối tượng trên.
Quá liều và xử trí
Không có thuốc giải độc trong trường hợp quá liều, nên đưa bệnh nhân cấp cứu nhanh chóng và điều trị triệu chứng, hỗ trợ.
Bảo quản
Bảo quản Dexamethasone 4mg/1ml Vinphaco ở nhiệt độ phòng dưới 30 độ C và tránh xa khu vực vui chơi của trẻ nhỏ.
Tài liệu tham khảo
- Donavon B. Johnson; Michael J. Lopez; Brendan Kelley.Dexamethasone, truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2025 từ https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK482130/
- Hướng dẫn sử dụng thuốc Dexamethasone 4mg/1ml Vinphaco do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Letbaby
Levivina
Lesaxys 




















Nga –
Phải có bác sĩ thăm khám kê, ko nên tự ý sử dụng