Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm Cotrimxazon 960 được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110312924.
Cotrimxazon 960 là sản phẩm gì?
Thành phần
Mỗi viên Cotrimxazon 960 có chứa thành phần:
- Sulfamethoxazol 800mg
- Trimethoprim 160mg
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Viên nén
Trình bày
- SĐK : 893110312924
- Quy cách đóng gói : Hộp 10 vỉ x 10 viên
- Xuất xứ : Việt Nam
Thuốc Cotrimxazon 960 có tác dụng gì?
Cơ chế tác dụng
Sulfamethoxazol là sulfonamid ức chế cạnh tranh tổng hợp acid folic ở bước trước. Trimethoprim ức chế men dihydrofolate reductase của vi khuẩn.
Kết hợp hai thuốc ức chế hai bước liên tiếp của chuyển hóa acid folic dẫn đến ức chế tổng hợp purine, thymine và DNA gây tác dụng diệt khuẩn và giảm nguy cơ kháng thuốc so với dùng từng thành phần.
Dược động học
Hấp thu : Thuốc hấp thu nhanh và sinh khả dụng cao, nồng độ đỉnh trong huyết thanh thường đạt trong vòng 1 đến 4 giờ sau khi uống.
Phân bố : Trimethoprim phân bố rộng vào mô và dịch tiết hơn sulfamethoxazol, bao gồm dịch phổi và tuyến tiền liệt.
Chuyển hóa : Sulfamethoxazol chuyển hóa chủ yếu qua acetyl hóa ở gan, trimethoprim chuyển hóa một phần ở gan.
Thải trừ : Cả hai chất và chất chuyển hóa chính thải trừ chủ yếu qua thận. Thời gian bán thải của trimethoprim khoảng 8 đến 10 giờ. Thời gian bán thải của sulfamethoxazole khoảng 10 đến 12 giờ.
Chỉ định của sản phẩm Cotrimxazon 960?
Cotrimxazon 960 Sulfamethoxazol được chỉ định trong :
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu gồm : nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng, nhiễm khuẩn mạn tái phát ở nữ và viêm tuyến tiền liệt do vi khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp gồm : đợt cấp của viêm phế quản mạn, viêm phổi cấp, viêm tai giữa cấp và viêm xoang cấp.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa : lỵ trực khuẩn.
- Điều trị thương hàn khi không dùng ceftriaxon hoặc fluoroquinolon.
- Điều trị và dự phòng viêm phổi do Pneumocystis carinii.

Liều dùng của thuốc Cotrimxazon 960
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng
Người lớn : 1 viên/lần, 2 lần/ngày trong 10 ngày.
Trẻ em : 8mg trimethoprim/kg/ngày + 40mg sulfamethoxazole/kg/ngày, chia làm 2 lần, cách nhau 12 giờ, dùng trong 10 ngày.
Nhiễm khuẩn tiết niệu mạn tái phát ở nữ trưởng thành
Dự phòng liều thấp : 200mg sulfamethoxazole + 40mg trimethoprim dùng hàng ngày hoặc liều gấp 2-4 lần, dùng 1 đến 2 lần mỗi tuần.
Đợt cấp của viêm phế quản mạn
Người lớn : 1 đến 1,5 viên/lần, 2 lần/ngày, dùng trong 10 ngày.
Viêm tai giữa cấp và viêm phổi cấp
Trẻ em : 8mg trimethoprim/kg/ngày + 40mg sulfamethoxazole/kg/ngày, chia làm 2 lần, cách nhau 12 giờ, dùng trong 5 ngày.
Viêm họng do liên cầu
Không dùng Cotrimxazon 960 cho viêm họng do liên cầu.
Lỵ trực khuẩn
Người lớn : 1 viên/lần, 2 lần/ngày trong 5 ngày.
Trẻ em : 8mg trimethoprim/kg/ngày + 40mg sulfamethoxazole/kg/ngày, chia làm 2 lần, cách nhau 12 giờ, dùng trong 5 ngày.
Viêm phổi do Pneumocystis
Người lớn và trẻ em : 20mg trimethoprim/kg + 100mg sulfamethoxazole/kg trong 24 giờ, chia đều mỗi 6 giờ. Dùng trong 14 đến 21 ngày.
Người bệnh suy giảm chức năng thận
Độ thanh thải creatinin lớn hơn 30mL/phút : dùng liều thông thường.
Độ thanh thải creatinin từ 15 – 30mL/phút : dùng một nửa liều thông thường.
Độ thanh thải creatinin nhỏ hơn 15mL/phút : không khuyến cáo dùng.
Cách dùng của thuốc Cotrimxazon 960
Thuốc được dùng đường uống.
Chống chỉ định của Cotrimxazon 960
Không dùng thuốc Cotrimxazon 960 trong trường hợp bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic.
Trẻ nhỏ dưới hai tháng tuổi.
Suy thận nặng.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng Cotrimxazon 960
Thận trọng
Thận trọng khi chức năng thận suy giảm do thuốc thải trừ qua thận và có thể tích lũy.
Thuốc gây nguy cơ thiếu máu. Thận trọng ở người cao tuổi hoặc người dễ thiếu hụt acid folic khi dùng liều cao dài ngày
Thận trọng khi mất nước hoặc suy dinh dưỡng do tăng nguy cơ độc tính huyết học và thận.
Thận trọng ở người thiếu hụt G6PD do nguy cơ tan máu.
Tác dụng phụ
Thường gặp : sốt, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi, ngứa, ngoại ban.
Ít gặp : tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết, mày đay.
Hiếm gặp : phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tán huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu, viêm màng não vô khuẩn, hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Lyell, hội chứng Stevens–Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng, vàng da ứ mật, hoại tử gan, tăng kali huyết, giảm đường huyết, ảo giác, suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận, ù tai.
Tương tác
Dùng cùng warfarin có nguy cơ chảy máu.
Cotrimxazon 960 làm giảm thải trừ methotrexate và tăng độc tính huyết học.
Thận trọng khi dùng cùng phenytoin do Cotrimxazon 960 có thể ức chế chuyển hóa phenytoin và làm tăng nồng độ phenytoin.
Dùng Cotrimxazon 960 cùng pyrimethamine có thể làm tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
Thận trọng khi dùng cùng thuốc lợi tiểu nhóm thiazide ở người cao tuổi do tăng nguy cơ giảm tiểu cầu.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Sulfonamide có thể đẩy bilirubin khỏi albumin làm tăng nguy cơ vàng da ở thai nhi và trimethoprim ức chế chuyển hóa acid folic. Chỉ dùng khi thật cần thiết và cân nhắc bù acid folic.
Không dùng cho mẹ đang cho con bú nếu trẻ còn non hoặc vàng da do nguy cơ tăng bilirubin và độc tính ở trẻ sơ sinh.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Quá liều
Báo ngay cho cở sở y tế gần nhất để tiến hành điều trị kịp thời.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô thoáng, mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng tác dụng với như:
- Thuốc Cotrimstada Forte là thuốc có tác dụng diệt khuẩn có thành phần chính là Sulfamethoxazole với hàm lượng 800mg và Trimethoprim với hàm lượng 160mg. Thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH Dược phẩm M.S.T.
- Thuốc Pms-Cotrim 960mg được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm khuẩn tiết niệu và sinh dục như viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo và nhiễm khuẩn tiêu hóa như bệnh lỵ trực khuẩn.
Tài liệu tham khảo
Kemnic TR, Coleman M. Trimethoprim Sulfamethoxazole. Truy cập ngày 02/10/2025 từ https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK513232/
Linh –
Thông tin rõ ràng, dễ tra cứu