Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Cardorite-10 được sản xuất bởi Zim Laboratories Limited, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VN-21105-18.
Cardorite-10 là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Cardorite-10 có chứa thành phần: Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Trình bày
SĐK: VN-21105-18
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Ấn Độ
Hạn sử dụng: 36 tháng
Tác dụng của thuốc Cardorite-10
Cơ chế tác dụng
Rosuvastatin có tác dụng ức chế chọn lọc và cạnh tranh enzyme khử HMG-CoA, từ đó ức chế chuyển hóa coenzyme A 3 hydroxy 3 methyglutaryl thành mevalonate- tiền chất của cholesterol. Thuốc thể hiện tác dụng đích ở gan.
Rosuvastatin giúp tăng lượng LDL gan, tăng hấp thu và chuyển hóa LDL, ức chế quá trình tổng hợp VLDL ở gan, từ đó làm giảm lượng cholesterol toàn phần.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: sinh khả dụng đường uống của Rosuvastatin khoảng 20%, không phụ thuộc vào việc dùng cùng thức ăn hay không.
Phân bố: thể tích phân bố của Rosuvastatin khoảng 134L, tỷ lệ liên kết với protein huyết tương khoảng 88%
Chuyển hóa: Rosuvastatin chuyển hóa một lượng rất nhỏ, chỉ khoảng 10%. Chất chuyển hóa chính của thuốc là N-desmethyl rosuvastatin, chủ yếu dưới sự tác động của CYP450 2C9
Thải trừ: Rosuvastatin và các chất chuyển hóa thải trừ chính trong phân, tỷ lệ khoảng 90%, thời gian bán thải khoảng 19 giờ.
Thuốc Cardorite-10 được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Cardorite-10 được kê đơn trong các trường hợp sau:
- Bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát, rối loạn lipid máu hỗn hợp
- Bệnh nhân tăng triglyceride huyết thanh cao
- Bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát có tính gia đình đồng hợp tử
- Bệnh nhân rối loạn beta lipoprotein máu nguyên phát
- Bệnh nhân xơ vữa động mạch
- Phòng ngừa tình trạng bệnh tim nguyên phát

Liều dùng của thuốc Cardorite-10
Liều dùng
Đối với người lớn:
- Liều điều trị khuyến cáo 5-40 mg/lần/ngày, liều phòng ngừa bệnh 20 mg/ngày
- Liều khởi điểm thông thường 5-10 mg/lần/ngày; trong trường hợp tăng cholesterol máu nguyên phát có tính gia đình đồng hợp tử 20 mg/lần/ngày
Đối với trẻ em:
| Chỉ định | Đối tượng | Liều dùng |
| Tăng cholesterol máu nguyên phát có tính gia đình dị hợp tử | 8-10 tuổi | 5-10 mg/lần/ngày |
| 10-17 tuổi | 5-20 mg/lần/ngày | |
| Tăng cholesterol máu nguyên phát có tính gia đình đồng hợp tử | 7-17 tuổi | 20 mg/lần/ngày |
Đối với người cao tuổi: 5 mg/lần/ngày đối với bệnh nhân trên 70 tuổi
Cách dùng
Thuốc Cardorite-10 dạng viên nén bao phim, sử dụng đường uống.
Không sử dụng thuốc Cardorite-10 trong trường hợp nào?
Không sử dụng thuốc Cardorite-10 cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong thuốc, mắc bệnh gan tiến triển, phụ nữ đang mang thai và cho con bú, suy thận nặng có độ thanh thải creatinine dưới 30 ml/phút, đang điều trị với cyclosporin.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Cardorite-10
Thận trọng
- Thận trọng và cân nhắc hiệu chỉnh liều phù hợp khi dùng Cardorite-10 cho bệnh nhân suy thận
- Tình trạng đau cơ, bệnh cơ, tiêu cơ vân đã được báo cáo trong quá trình điều trị
- Cân nhắc theo dõi creatin kinase trong suốt giai đoạn điều trị. Bệnh nhân cần thông báo cho bác sĩ nếu xuất hiện triệu chứng cứng cơ, yếu cơ, đau cơ.
- Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân sử dụng nhiều rượu hoặc đối tượng có tiền sử bệnh gan.
- Không nên dùng thuốc cho bệnh nhân có vấn đề di truyền về dung nạp lactose, thiếu lactase Lapp, kém hấp thu glucose-galactose.
Tác dụng phụ
Phản ứng bất lợi đã được ghi nhận khi dùng Cardorite-10: đái tháo đường, chóng mặt, đau đầu, buồn nôn, táo bón, đau bụng, đau cơ, suy nhược, mề đay, quá mẫn, viêm tụy, tăng men gan, bệnh cơ, tiêu cơ vân, bệnh đa dây thần kinh, suy giảm trí nhớ,…
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Thuốc ức chế protein vận chuyển | Tăng nồng độ rosuvastatin trong máu, tăng nguy cơ bệnh cơ |
| Cyclosporin | Chống chỉ định dùng kết hợp |
| Thuốc ức chế protease | Tăng nguy cơ tổn thương cơ, tiêu cơ vân, thận hư, có thể gây tử vong |
| Gemfibrozil | Tăng nguy cơ tổn thương cơ |
| Ezetimibe | Tăng AUC của rosuvastatin |
| Antacid | Làm giảm nồng độ thuốc Cardorite-10, cần sử dụng cách nhau 2 giờ |
| Erythromycin | Tăng nhu động ruột |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Chống chỉ định dùng Cardorite-10 cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc Cardorite-10 có thể gây chóng mặt, đau đầu, thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.
Quá liều và xử trí
Hiện chưa có thuốc giải độc đặc hiệu cho Cardorite-10. Bệnh nhân cần được điều trị triệu chứng và hỗ trợ, kết hợp theo dõi chức năng gan và CK.
Bảo quản
Bảo quản Cardorite-10 ở nơi có độ ẩm không quá 70%, nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, sạch sẽ. Để tránh xa tầm tay trẻ em.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Cardorite-10 như:
Rosuvastatin Savi 10 có thành phần Rosuvastatin 10mg, sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C), làm giảm cholesterol toàn phần
Rosuvastatin Stella 10mg có thành phần Rosuvastatin 10mg, sản xuất bởi Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm, điều trị các rối loạn lipid máu
Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng thuốc Cardorite-10 do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Camisept 200ml
CamlyHEPATINsof
Procoralan 5mg
Perglim M2
Cao Ban Long Hươu Sao Việt
Cao dán Yaguchi
Captopril Stella 25mg
Bunpil Cream 15g 





























Sương –
Cardorite-10 tác dụng điều trị tốt