Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Bondronat 6mg/6ml được sản xuất bởi Roche Diagnostics GmbH, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VN-15434-12.
Bondronat 6mg/6ml là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Bondronat 6mg/6ml có chứa thành phần: Ibandronic 6mg/6ml (dưới dạng Sodium Ibandronate monohydrate)
Dạng bào chế: Dung dịch đậm đặc để tiêm truyền
Trình bày
SĐK: VN-15434-12
Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 6ml
Xuất xứ: Đức
Hạn sử dụng: 60 tháng
Tác dụng của thuốc Bondronat 6mg/6ml
Cơ chế tác dụng
Ibandronic thuộc nhóm bisphosphonate, được sử dụng trong điều trị bệnh xương, có tác dụng đặc hiệu lên xương. Hoạt chất có ái lực cao đối với khoáng chất xương, ức chế quá trình tế bào hủy xương, tuy nhiên, cơ chế hoạt động chính xác của Ibandronic hiện chưa rõ ràng và vẫn đang được nghiên cứu.
Đặc điểm dược động học
- Hấp thu: Tiêm tĩnh mạch Ibandronic liều 6mg cho AUC khoảng 908ng*h/mL.
- Phân bố: Thể tích phân bố biểu kiến của thuốc khoảng 90L, tỷ lệ liên kết với protein huyết tương khoảng 87%.
- Chuyển hóa: Hiện chưa có thông tin về sự chuyển hóa Ibandronic trong cơ thể
- Thải trừ: Thời gian bán hủy của thuốc khoảng 10 đến 60 giờ, bài tiết chủ yếu qua thận.
Thuốc Bondronat 6mg/6ml được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Bondronat 6mg/6ml được chỉ định điều trị cho bệnh nhân trưởng thành gặp tình trạng:
- Ngăn ngừa biến cố về xương ở bệnh nhân bị ung thư vú, ung thư gây di căn đến xương
- Điều trị tình trạng tăng calci máu do khối u, không có di căn

Liều dùng của thuốc Bondronat 6mg/6ml
Lưu ý: Thuốc Bondronat 6mg/6ml chỉ nên được bắt đầu điều trị bởi bác sĩ có kinh nghiệm trong điều trị ung thư.
- Liều phòng ngừa biến cố về xương ở bệnh nhân bị ung thư vú, ung thư gây di căn đến xương: Tiêm tĩnh mạch 6mg mỗi 3-4 tuần, thời gian truyền ít nhất 15 phút
- Liều điều trị tình trạng tăng calci máu do khối u, không có di căn: Liều khuyến cáo 2-6 mg
- Liều dùng cho bệnh nhân suy gan, người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều Bondronat 6mg/6ml
- Liều dùng cho bệnh nhân suy thận:
Độ thanh thải creatinine (ml/phút) | Liều dùng | Thể tích truyền dịch/ Thời gian |
50-80 | 6 mg | 100 ml/15 phút |
30-50 | 4 mg | 500 ml/1 giờ |
< 30 | 2 mg | 500 ml/1 giờ |
- Liều dùng cho trẻ em: Chưa có dữ liệu an toàn về việc sử dụng Bondronat 6mg/6ml cho trẻ nhỏ
Không sử dụng thuốc Bondronat 6mg/6ml trong trường hợp nào?
- Không sử dụng Bondronat 6mg/6ml cho người dị ứng với Ibandronic hoặc bất kỳ tá dược nào trong thuốc.
- Chống chỉ định với bệnh nhân hạ calci máu
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Bondronat 6mg/6ml
Thận trọng
- Kết hợp bổ sung calci và vitamin D trong chế độ dinh dưỡng trong quá trình điều trị
- Ngừng tiêm thuốc nếu xảy ra phản ứng quá mẫn và các biểu hiện dị ứng nghiêm trọng
- Cân nhắc khi bắt đầu điều trị cho bệnh nhân bị tổn thương mô
- Đánh giá nguy cơ hoại tử xương hàm trước khi bắt đầu điều trị với Bondronat 6mg/6ml ở những bệnh nhân có nguy cơ cao như bệnh nhân ung thư, thiếu máu, nhiễm trùng, hút thuốc lá,…
- Cân nhắc ngừng điều trị với bệnh nhân nghi ngờ gãy xương đùi
- Khuyến cáo theo dõi chức năng thận trong suốt quá trình điều trị.
- Chưa có thông tin về liều dùng khi dùng Bondronat 6mg/6ml cho bệnh nhân suy gan nặng.
Tác dụng phụ
- Thường gặp: nhiễm trùng, hạ calci máu, đau đầu, chóng mặt, rối loạn vị giác, rối loạn tuyến cận giáp, đục thủy tinh thể, viêm họng, tiêu chảy, nôn, tăng men gan
- Ít gặp: viêm bàng quang, thiếu máu, thiếu máu cơ tim, phù phổi, sỏi mật, phát ban, rụng tóc, chấn thương, đau tại chỗ tiêm, hạ thân nhiệt
- Hiếm gặp: viêm mắt, gãy xương đùi
- Rất hiếm gặp: quá mẫn, phù nề, SJS, hoại tử xương ống tai ngoài
- Không rõ tần suất: cơn hen suyễn, gãy xương
Tương tác
Thận trọng khi sử dụng Bondronat 6mg/6ml với aminoglycoside do làm tăng nguy cơ giảm nồng đọ calci trong máu khi dùng trong thời gian dài.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không nên sử dụng Bondronat 6mg/6ml cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Bondronat 6mg/6ml không gây ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đáng kể đến người lái xe và vận hành máy móc.
Quá liều và xử trí
Hiện chưa có kinh nghiệm về quá liều Bondronat 6mg/6ml. Bệnh nhân cần được theo dõi chức năng gan và thận nếu có nghi ngờ độc tính do liều cao.
Thuốc Bondronat 6mg/6ml giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Bondronat 6mg/6ml hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp thuốc Bondronat 6mg/6ml tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc (sản phẩm) khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với thuốc Bondronat 6mg/6ml như:
Bonviva 150mg (H/ 3v) có thành phần Ibandronic acid 150mg, được sản xuất bởi Takeda Pharmaceuticals, phòng và điều trị loãng xương, giảm nguy cơ gãy xương, giá dao động khoảng 860.000 VNĐ/sản phẩm.
Degodas có thành phần Ibandronic acid 2,5mg, được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun, điều trị cũng như ngăn ngừa tình trạng loãng xương, giá dao động khoảng 39.000 VNĐ/sản phẩm.
Tài liệu tham khảo
Chuyên gia EMC, Bondronat 6 mg Concentrate for Solution for Infusion, truy cập ngày 19 tháng 04 năm 2025 từ https://www.medicines.org.uk/emc/product/9375/smpc
Hưng –
Hàng chính hãng, giao nhanh, đóng gói cẩn thận