Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Agimetpred 4 được sản xuất bởi Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà sản xuất dược phẩm Agimexpharm, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110429824 (SĐK cũ: VD-24111-16).
Agimetpred 4 là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Agimetpred 4 có chứa thành phần: Methylprednisolon 4mg
Dạng bào chế: Viên nén
Trình bày
SĐK: 893110429824 (SĐK cũ: VD-24111-16)
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Hạn sử dụng: 36 tháng
Tác dụng của thuốc Agimetpred 4
Cơ chế tác dụng
Methylprednisolon thuộc nhóm thuốc glucocorticoid, có tác dụng chống viêm mạnh, ức chế hệ miễn dịch, hoạt động nhờ liên kết và kích hoạt các thụ thể glucocorticoid nội bào. Hoạt chất kích hoạt các liên kết khởi động DNA, kích hoạt yếu tố phiên mã, bất hoạt gen.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: Methylprednisolon hấp thu nhanh chóng khi dùng đường uống, nồng độ đạt đỉnh trong huyết tương sau khoảng 1,5 đến 2,3 giờ. Sinh khả dụng tuyệt đối của thuốc khoảng 82-89%
Phân bố: Methylprednisolon phân bố rộng rãi vào các mô, thể tích phân bố biểu kiến khoảng 1,4 L/kg. Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương khoảng 77%
Chuyển hóa: Methylprednisolon chuyển hóa chính tại gan, tạo thành các chất chuyển hóa không hoạt động.
Thải trừ: Thời gian bán thải trung bình của thuốc khoảng 1,8 đến 5,2 giờ. Độ thanh thải khoảng 5-6 ml/phút/kg
Thuốc Agimetpred 4 được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Agimetpred 4 được chỉ định trong điều trị suy thượng thận nguyên phát và thứ phát, viêm khớp dạng thấp, viêm khớp mạn tính, viêm cột sống dính khớp, lupus ban đỏ hệ thống, sốt thấp khớp, viêm động mạch, viêm mũi dị ứng, quá mẫn, viêm da tiếp xúc dị ứng, hen phế quản, viêm dây thần kinh thị giác, sarcoid phổi, thiếu máu tan máu, u lympho ác tính, viêm loét đại tràng, bệnh Crohn, viêm màng não do lao.

Liều dùng của thuốc Agimetpred 4
Liều dùng
- Hiệu chỉnh liều Agimetpred 4 tùy theo tình trạng thực tế và khả năng đáp ứng của bệnh nhân.
- Liều khởi đầu: 6-40 mg/ngày
- Liều điều trị cơn hen cấp tính: 32-48 mg/ngày x 5 ngàt
- Liều điều trị bệnh thấp nặng: 0,8 mg/kg/ngày
- Liều điều trị viêm khớp dạng thấp: 4-6 mg/ngày, tăng liều 16-32 mg trong đợt cấp tính
- Liều điều trị viêm khớp mạn tính ở trẻ em: 10-30 mg/kg/đợt
- Liều điều trị viêm loét đại tràng mạn tính: 8-24 mg/ngày trong đợt cấp tính nghiêm trọng
- Liều điều trị hội chứng thận hư: 0,8-1,6 mg/kg x 6 tuần
- Liều điều trị thiếu máu tan máu: 64 mg/ngày x 3 ngày
- Liều điều trị sarcoid phổi: 0,8 mg/kg/ngày
Cách dùng
Thuốc Agimetpred 4 dạng viên nén, sử dụng đường uống
Không sử dụng thuốc Agimetpred 4 trong trường hợp nào?
Chống chỉ định dùng Agimetpred 4 cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong thuốc.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Agimetpred 4
Thận trọng
- Thận trọng khi dùng Agimetpred 4 cho người cao tuổi do tăng nguy cơ và tần suất tác dụng phụ, khuyến cáo dùng liều thấp nhất trong thời gian ngắn
- Ngưng sử dụng thuốc corticoid đột ngột làm tăng nguy cơ suy tuyến thượng thận cấp
- Sử dụng thuốc Agimetpred 4 liều cao làm ảnh hưởng đến hiệu lực vaccine
- Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân loét dạ dày tá tràng, cao huyết áp, tiểu đường, suy tim, rối loạn tâm thần, loãng xương
Tác dụng phụ
Một số phản ứng bất lợi thường gặp khi dùng Agimetpred 4: mất ngủ, dễ bị kích động, khó tiêu, tiểu đường, đau khớp, đục thủy tinh thể, glaucom,…
Một số phản ứng bất lợi ít gặp: chóng mặt, co giật, phù, tăng huyết áp, buồn nôn, nôn, hội chứng cushing, ức chế trục tuyến yên – thượng thận, loãng xương, quá mẫn
Tương tác
Thuốc | Tương tác |
Thuốc cảm ứng CYP450 | Agimetpred 4 làm ảnh hưởng đến quá trình chuyển hóa của các thuốc cảm ứng CYP450 |
Thuốc lợi tiểu giảm kali huyết | Giảm hiệu quả của thuốc Agimetpred 4 |
Phenytoin, phenobarbital, rifampin | Giảm hiệu quả của thuốc Agimetpred 4 |
Insulin | Cân nhắc tăng liều khi dùng đồng thời do thuốc làm tăng nồng độ glucose máu |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng Agimetpred 4 cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú, cân nhắc lợi ích và nguy cơ thuốc
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc Agimetpred 4 có thể gây chóng mặt, nhức đầu, ảo giác, thận trọng đối với người lái xe và vận hành máy móc
Quá liều và xử trí
Quá liều Agimetpred 4 gây hội chứng cushing, yếu cơ, loãng xương,… Cân nhắc tạm ngừng hoặc ngừng hẳn việc sử dụng thuốc.
Bảo quản
Bảo quản Agimetpred 4 ở nơi có độ ẩm không quá 70%, nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, sạch sẽ. Để tránh xa tầm tay trẻ em.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Agimetpred 4 như:
Methylprednisolon 4 Khapharco có thành phần Methylprednisolon 4mg, sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa, kháng viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch.
Kidsolon 4mg có thành phần Methylprednisolon 4mg, sản xuất bởi Công ty CP US Pharma USA, điều trị các bệnh lý viêm, dị ứng và tự miễn nặng
Tài liệu tham khảo
- Fisher LE, Ludwig EA, Wald JA, Sloan RR, Middleton E Jr, Jusko WJ. Pharmacokinetics and pharmacodynamics of methylprednisolone when administered at 8 am versus 4 pm, truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2025
- Jusko WJ, Milad MA, Ludwig EA, Lew KH, Kohli RK. Methylprednisolone pharmacokinetics and pharmacodynamics in chronic renal failure, truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2025
Huyền –
Agimetpred 4 công dụng tốt, giao hàng nhanh