Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Pidogrel 75mg được sản xuất bởi Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-29545-18.
Pidogrel 75mg là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Pidogrel 75mg có chứa thành phần:
- Hoạt chất: Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel besylate) 75mg
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Trình bày
SĐK: VD-29545-18
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Tác dụng của thuốc Pidogrel 75mg
Cơ chế tác dụng
Tác động của Clopidogrel là ngăn chặn quá trình gắn ADP (Adenosine diphosphate) lên thụ thể ở tiểu cầu, làm giảm hoạt động của phức hợp glycoprotein GPIb/ IHa, từ đó ức chế quá trình gắn kết tiểu cầu. Điều này giúp giảm nguy cơ hình thành huyết khối trong mạch máu bị xơ cứng và từ đó giảm nguy cơ các biến chứng do cục máu đông như nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não, thậm chí là tử vong.
Đặc điểm dược động học
Clopidogrel hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và chuyển hóa chủ yếu ở gan. Clopidogrel chuyển thành dạng hoạt tính và không hoạt tính tương ứng là dẫn chất thiol và acid carboxylic. Dẫn chất Thiol gắn kết nhanh và không thể phục hồi với các thụ thể ADP ở tiểu cầu. Trong máu, dẫn chất acid carboxylic có khoảng 85% thành phần chuyển hóa lưu hành và T/2 khoảng 8 giờ sau khi sử dụng liều đơn và liều lặp lại. Cả Clopidogrel và các chất chuyển hóa của nó được tiết ra qua phân và nước tiểu tương ứng là 46% và 50%.
Chỉ định của thuốc Pidogrel 75mg
Thuốc Pidogrel được chỉ định trong:
- Dự phòng huyết khối
- Dự phòng thuyên tắc huyết khối trong rung nhĩ
- Dự phòng xơ vữa huyết khối
Liều dùng và cách dùng của thuốc Pidogrel 75mg
Liều dùng
- Người trưởng thành và người lớn tuổi
Khuyến cáo: 1 viên/ngày
Ở bệnh nhân có hội chứng mạch vành cấp tính không có ST chênh lên:
Việc điều trị bắt đầu bằng liều 300 mg Clopidogrel tương đương 4 viên Pidogrel một lần sử dụng duy nhất, sau đó chuyển sang liều 75 mg tương đương 1 viên Pidogrel mỗi ngày (phối hợp với Aspirin 75 mg – 325 mg hàng ngày). Không nên sử dụng Aspirin với liều lớn hơn 100 mg.
Đối với nhồi máu cơ tim cấp tính có ST chênh lên:
Khởi đầu bằng liều 300 mg Clopidogrel tương đương 4 viên Pidogrel kết hợp với Aspirin hoặc không kết hợp với thuốc tan huyết, sau đó dùng liều đơn 75 mg Clopidogrel tương đương 1 viên Pidogrel mỗi ngày. Đối với bệnh nhân rung nhĩ, sử dụng Clopidogrel với liều đơn 75 mg/ngày Aspirin (75 – 100 mg/ngày) nên được duy trì phối hợp với Clopidogrel.
- Trẻ em
Không được dùng Pidogrel cho trẻ em.
- Suy thận
Thông tin chưa đầy đủ.
- Suy gan
Dữ liệu điều trị cho người suy gan dễ chảy máu còn hạn chế.
Cách dùng
Thuốc Pidogrel dùng đường uống. Có thể dùng Pidogrel cùng đồ ăn hoặc không.
Trường hợp quên liều thì bạn cần làm gì?
Bạn cần uống bù liều Pidogrel đã quên và sau đó tiếp tục với liều tiếp theo như thông thường nếu trong vòng 12 giờ tính từ thời điểm uống thuốc bình thường đến khi bạn nhớ ra.
Nếu quá 12 giờ: uống liều tiếp theo vào thời điểm uống thuốc thông thường mà không nên uống liều gấp đôi.
Không sử dụng thuốc Pidogrel trong trường hợp nào?
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc Stargrel
- Suy gan nặng
- Không dùng Pidogrel cho người có chảy máu bệnh lý
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Pidogrel
Thận trọng
Thuốc Pidogrel là thuốc kê đơn, chỉ dùng khi có chỉ định của bác sĩ.
Đọc kỹ HDSD của Pidogrel trước khi dùng.
Khi dùng Pidogrel, người bệnh có thể bị tác dụng không mong muốn về huyết học và tăng nguy cơ bị xuất huyết.
Có một triệu chứng rất hiếm gặp là xuất huyết giảm tiểu cầu đã gặp sau thời gian ngắn sử dụng Pidogrel.
Người mới đột quỵ (dưới 01 tuần) do thiếu máu cục bộ cấp tính không nên dùng Pidogrel vì chưa có đủ dữ liệu.
Thận trọng với người quá mẫn với các thienopridine.
Thận trọng khi dùng Pidogrel cho người suy gan, suy thận, người có chuyển hóa qua CYP2C19 kém, có vấn đề về không hoặc kém dung nạp galactose, khiếm khuyết lactase.
Tác dụng phụ
| Tần suất | Hệ cơ quan/tổ chức | Tác dụng không mong muốn |
| Thường gặp | Rối loạn mạch máu | Tụ máu |
| Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất | Chảy máu cam | |
| Rối loạn tiêu hóa | Đau bụng, khó tiêu, tiêu chảy, chảy máu tiêu hóa | |
| Rối loạn dưới da và tổ chức dưới da | Bầm tím | |
| Rối loạn chung | Chảy máu tại chỗ | |
| Ít gặp | Rối loạn máu và hệ bạch huyết | Giảm tiểu cầu và bạch cầu, tăng bạch cầu ưa acid. |
| Rối loạn hệ thần kinh | Đau đầu, dị cảm, chóng mặt, chảy máu nội sọ | |
| Rối loạn mắt | Chảy máu ở mắt | |
| Rối loạn tiêu hóa | Nôn, buồn nôn, táo bón, đầy hơi. Viêm, loét dạ dày, tá tràng. | |
| Da và tổ chức dưới da | Phát ban, ngứa, chảy máu dưới da. | |
| Rối loạn thận và hệ tiết niệu | Đái ra máu | |
| Nghiên cứu | Kéo dài thời gian chảy máu, giảm bạch cầu trung tính, tiểu cầu | |
| Hiếm gặp | Rối loạn máu và hệ bạch huyết | Giảm nghiêm trọng bạch cầu, giảm bạch cầu |
| Rối loạn tai | Chóng mặt | |
| Rối loạn tiêu hóa | Xuất huyết màng bụng | |
| Rối loạn khả năng sinh sản và vú | Nữ hóa tuyến vú | |
| Rất hiếm gặp và chưa rõ tần suất | Đọc thêm thông tin trong HDSD kèm theo thuốc để biết thêm thông tin và hỏi thêm bác sĩ nếu cần. | |
Tương tác
Thuốc Pidogrel khi dùng đồng thời với aspirin, các NSAIDs, thuốc tan máu, heparin, wafarin… có thể tăng nguy cơ xuất huyết.
Pidogrel có chứa Clopidogrel ảnh hưởng đến các thuốc chuyển hóa qua cytochrom P450 CYP2C19 như Phenylyoin, Corticoid,…
Các thuốc ức chế bơm proton (PPIs) làm giảm hiệu quả của Clopidogrel ở một số nghiên cứu.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Tham khảo ý kiến bác sĩ.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe, vận hành máy móc
Không ảnh hưởng khi dùng Pidogrel.
Quá liều và xử trí
Trường hợp quá liều Pidogrel, đưa người bệnh đến trung tâm y tế gần nhất.
Thuốc Pidogrel giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Pidogrel hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn kịp thời.
Kính mời quý khách xem thêm một số sản phẩm khác tại nhà thuốc của chúng tôi có cùng tác dụng:
- Brilinta có chứa Ticagrelor được chỉ định dùng đồng thời với acid acetylsalicylic (ASA) để phòng ngừa các biến cố huyết khối do xơ vữa động mạch ở bệnh nhân người lớn. Thuốc Brilinta 90mg được sản xuất bởi AstraZeneca AB – Thụy Điển và AstraZeneca với quy cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên. Giá bán hiện tại là 1,200,000đ/Hộp.
- Vixcar 75mg được chỉ định để làm giảm các biến cố do xơ vữa động mạch. Thuốc Vixcar 75mg được sản xuất bởi Công ty Cổ phần BV Pharma với quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên. Giá bán hiện tại là 90,000đ/Hộp.
Tại sao nên lựa chọn thuốc Pidogrel?
| Ưu điểm | Nhược điểm |
| Ở những bệnh nhân cần đơn trị liệu kháng tiểu cầu vô thời hạn sau can thiệp mạch vành qua da, đơn trị liệu clopidogrel giúp ngăn ngừa các biến cố lâm sàng bất lợi trong tương lai vượt trội hơn aspirin.
Clopidogrel được FDA phê chuẩn để quản lý lâm sàng các bệnh huyết khối như đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim, đột quỵ và trong các can thiệp mạch vành qua da. Liều dùng đơn giản, dễ thực hiện làm tăng tỷ lệ bệnh nhân tuân thủ điều trị. Pidogrel được bào chế dạng viên nén bao phim nhỏ gọn, ngăn cản mùi vị khó chịu, tiện lợi cho việc sử dụng và bảo quản thuốc. Thuốc Pidogrel được sản xuất bởi Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera tại các dây chuyền hiện đại, nhà máy đạt chuẩn GMP. |
Pidogrel có thể gây kéo dài thời gian đông máu, tăng nguy cơ bị xuất huyết cho người dùng. |
Tài liệu tham khảo
- (Các) tác giả Bon-Kwon Koo và cộng sự. (Thời gian phát hành: ngày 26 tháng 6 năm 2021). Aspirin versus clopidogrel for chronic maintenance monotherapy after percutaneous coronary intervention (HOST-EXAM): an investigator-initiated, prospective, randomised, open-label, multicentre trial. Thời gian truy cập,ngày 15 tháng 12 năm 2023 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/34010616/
- (Các) tác giả Dawn S Kuszynski, D Adam Lauver. (Thời gian phát hành: tháng 09 năm 2022). Pleiotropic effects of clopidogrel. Thời gian truy cập,ngày 15 tháng 12 năm 2023 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/35678974/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Orlistat 60mg Stada
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets
Olavex 10
Pabemin 325
Palkids
Panactol 650mg Khapharco
Telfast BD 60mg
Omnivastin 100mg
Oralegic
Paracetamol Choay 500mg
Parastad Kid
Tanadeslor 5mg
Systane Ultra 5ml
Pecaldex 10ml
Telodrop
Telfast Kids 30mg
Sunirovel 150
Sucrahasan Gel 5ml
Sulpiride 50mg Imexpharm
Panadol Cảm Cúm
Phấn NadyRosa 80g
Paralmax 500 (Sủi)
Pharnanca
Photomit 500mg/10ml
Phiphos 





















Nam –
Nhân viên tư vấn nhiệt tình