Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Polcalmex được sản xuất bởi Polfarmex S.A, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 590100348725 (SĐK cũ: VN-22266-19).
Polcalmex là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Polcalmex có chứa thành phần: Calcium (dưới dạng calci glubionat và calci lactobionat) 114mg/5 ml
Dạng bào chế: Siro
Trình bày
SĐK: 590100348725 (SĐK cũ: VN-22266-19)
Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai x 150ml
Xuất xứ: Ba Lan
Hạn sử dụng: 36 tháng
Tác dụng của thuốc Polcalmex
Cơ chế tác dụng
Calci glubionat và calci lactobionat là các dạng muối calci dễ hấp thu, có công dụng bổ sung calci cho cơ thể, hỗ trợ duy trì cân bằng điện giải, hình thành và tái tạo mô xương, điều hòa các chất dẫn truyền thần kinh cơ, ảnh hưởng đến quá trình đông máu, hoạt động cơ bắp, ảnh hưởng đến tính thấm của màng tế bào, giảm phù nề và các phản ứng dị ứng.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: Calci hấp thu ở tá tràng và ruột non, nồng độ trong huyết thanh khoảng 2,5 mmol/l
Phân bố: Tỷ lệ calci liên kết với protein huyết tương khoảng 1 mmol/l
Chuyển hóa và Thải trừ: Calci được bài tiết qua phân và nước tiểu, lượng calci bài tiết khoảng 0,4-0,8 g/ngày
Thuốc Polcalmex được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Polcalmex được sử dụng trong điều trị và ngăn ngừa tình trạng thiếu hụt calci ở cả người lớn và trẻ nhỏ.

Liều dùng của thuốc Polcalmex
Liều dùng
- Liều dùng cho người lớn: sử dụng 15 ml/lần x 2-3 lần/ngày
- Liều dùng cho trẻ em từ 12 đến 17 tuổi: 5-10 ml/lần x 2-3 lần/ngày
- Liều dùng cho trẻ em từ 2 đến 11 tuổi: 2,5-5 ml/lần x 2 lần/ngày
Cách dùng
Thuốc dạng siro, sử dụng đường uống.
Không sử dụng thuốc Polcalmex trong trường hợp nào?
- Chống chỉ định dùng Polcalmex 150ml vị dâu cho đối tượng mẫn cảm với bất kỳ hoạt chất và tá dược nào trong thuốc
- Không sử dụng thuốc cho bệnh nhân tăng calci huyết, tăng calci niệu
- Không dùng Polcalmex cho bệnh nhân suy thận tiến triển
- Chống chỉ định dùng cho bệnh nhân tiểu đường
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Polcalmex
Thận trọng
- Sử dụng Polcalmex kéo dài cần theo dõi nồng độ calci huyết thanh và chỉ số creatinine huyết thanh
- Thận trọng khi dùng thuốc cho người đang điều trị với glycoside tim và epinephrine
- Thận trọng khi dùng Polcalmex cho bệnh nhân suy thận, bệnh tim, cường giáp, bệnh sarcoid, sỏi thận calci, Gout
- Cân nhắc trước khi dùng thuốc cho bệnh nhân đang điều trị với thuốc lợi tiểu thiazide, kháng sinh tetracyclin
- Không dùng đồng thời với vitamin D liều cao
- Khuyến cáo sử dụng nhiều nước khi dùng thuốc cho bệnh nhân suy thận
Tác dụng phụ
Thuốc Polcalmex có thể gây một số tác dụng phụ trong quá trình sử dụng như rối loạn tiêu hóa, táo bón, tăng calci huyết, tăng calci niệu, buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, yếu cơ, đau xương, buồn ngủ, lú lẫn,…
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Thuốc lợi tiểu thiazide | Tăng nguy cơ tăng calci huyết |
| Tetracyclin | Giảm sự hấp thu khi dùng cùng Polcalmex, nên dùng trước calci 2 giờ hoặc sau calci 4-6 giờ |
| Vitamin D liều cao | Làm giảm tác dụng của thuốc calci |
| Sulfomide | Tăng tác dụng khi dùng đồng thời với Polcalmex |
| Levothyroxine | Giảm tác dụng khi dùng đồng thời với Polcalmex |
| Kháng sinh nhóm quinolone | Giảm hấp thu khi dùng cùng thuốc chứa calci |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng Polcalmex cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc Polcalmex không gây ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc
Quá liều và xử trí
Triệu chứng quá liều Polcalmex: chán ăn, buồn nôn, nôn, khát nước, yếu cơ, đa niệu
Xử trí; Bù nước, điều trị triệu chứng, khuyến cáo theo dõi nồng độ calci huyết thanh.
Bảo quản
Polcalmex không nên đặt tại nơi gần khu vui chơi của trẻ nhỏ. Tốt nhất, Polcalmex nên được đặt tại nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Thuốc Polcalmex giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Polcalmex hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp thuốc Polcalmex tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc (sản phẩm) khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với thuốc Polcalmex như:
Calcium Corbière Extra 10ml có thành phần Calcium glubionate: 2938,59 mg và Calcium lactobionate: 639,83 mg, sản xuất bởi và phân phối bởi hãng Dược phẩm Sanofi, hỗ trợ bổ sung calci.
Một số câu hỏi khác
Polcalmex uống trước hay sau ăn?
Khuyến cáo dùng thuốc sau bữa ăn khoảng ½ – 1 giờ
Cách dùng Polcalmex cho trẻ sơ sinh?
Trường hợp sử dụng Polcalmex cho trẻ sơ sinh, trẻ dưới 2 tuổi, cần tham khảo thêm ý kiến bác sĩ và dược sĩ.
Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng thuốc Polcalmex do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Orlistat 60mg Stada
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets
Olavex 10
Pabemin 325
Palkids
Panactol 650mg Khapharco
Telfast BD 60mg
Omnivastin 100mg
Oralegic
Paracetamol Choay 500mg
Parastad Kid
Tanadeslor 5mg
Systane Ultra 5ml
Pecaldex 10ml
Telodrop
Telfast Kids 30mg
Sulpiride 50mg Imexpharm
Panadol Cảm Cúm
Paralmax 500 (Sủi)
Pharnanca
Photomit 500mg/10ml
Piantawic 325mg/200mg
Tanganil 500mg
Stugon-Pharimex 25mg
Sucrafil Suspension 200ml
Sporal 100mg
Stacytine 200 CAP Stella
Pasepan Hataphar 












Liên –
Polcalmex vị dễ uống, phù hợp với trẻ em