Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc TPHGold 3g có cơ sở sản xuất là Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông, được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là 893110051500.
TPHGold 3g là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi gói TPHGold 3g chứa thành phần:
- L-Ornithin – L-aspartat 3g
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế : Thuốc bột uống
Trình bày
SĐK: 893110051500
Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 4g
Xuất xứ: Việt Nam
Tác dụng của thuốc TPHGold 3g
Cơ chế tác dụng
L-ornithin L-aspartat là muối ổn định của hai amino acid ornithine và acid aspartic. Ornithine làm tăng hoạt tính các men chu trình ure giúp chuyển ammoniac thành ure. Aspartat cung cấp nền để tổng hợp glutamate và α-ketoglutarat, góp phần loại trừ amoniac ở mô và giảm amoniac ở não. Qua đó, L-ornithin L-aspartat hỗ trợ chu trình ure và tổng hợp glutamine để giải độc amoniac.
L-ornithin L-aspartat tăng tổng hợp ure ở gan và kích thích tạo glutamine nhằm chuyển amoniac thành các dạng ít độc hơn, từ đó làm giảm nồng độ amoniac trong máu và não.
Ngoài vai trò trên, L-ornithin L-aspartat góp phần cải thiện cân bằng năng lượng của tế bào gan bằng cách hỗ trợ sinh tổng hợp ATP và tương tác với con đường chuyển năng lượng liên quan đến chu trình TCA và cầu Malate-Aspartate.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu : L-ornithin L-aspartat phân ly thành ornithin và aspartat tại ruột non rồi được hấp thu chủ động qua bờ bàn chải của biểu mô ruột non. Sinh khả dụng đường uống khoảng 82%.
Phân bố : Hai amino acid phân bố vào gan và mô ngoại vi. Ornithin có khả năng qua hàng rào máu não nên có tác dụng trực tiếp trên chuyển hóa amoniac ở não.
Chuyển hóa : L-ornithin L-aspartat nhanh chóng bị thủy phân và chuyển hóa thành các sản phẩm liên quan đến chu trình ure và trao đổi nito.
Thải trừ : Thời gian bán thải ngắn, các sản phẩm nito và ure được thải chủ yếu qua thận.
TPHGold 3g được chỉ định trong bệnh gì?
TPHGold 3g L-Ornithin – L-aspartat được chỉ định :
- Điều trị tăng amoniac do bệnh gan cấp và mạn tính bao gồm xơ gan gan nhiễm mỡ và viêm gan.
- Dùng để điều trị rối loạn ý thức ở giai đoạn tiền hôn mê và các biến chứng thần kinh do bệnh não gan.
Liều dùng của thuốc TPHGold 3g
Người từ 18 tuổi trở lên: 1–2 gói/lần, tối đa 3 lần/ngày.
Cách dùng của thuốc TPHGold 3g
Dùng đường uống. Hòa tan 1 gói trong một cốc nước, trà hoặc nước ép và uống ngay sau khi pha. Thời điểm sử dụng trong bữa ăn hoặc ngay sau bữa ăn.
Không sử dụng thuốc TPHGold 3g trong trường hợp nào?
Không dùng TPHGold 3g cho người có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Không dùng cho người suy thận nặng có mức creatinin huyết thanh dưới 3mg/100mL.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc TPHGold 3g
Thận trọng
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy thận do nguy cơ giảm thải trừ sản phẩm nito.
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú do dữ liệu an toàn còn hạn chế, chỉ dùng khi lợi ích vượt trội so với rủi ro.
Thận trọng ở người già do thay đổi dược động học và chức năng thận có thể giảm, cần theo dõi lâm sàng và xét nghiệm chức năng thận.
Thận trọng khi dùng liều cao, cần giám sát các xét nghiệm như ure huyết tương, theo dõi điện giải cùng chức năng thận và gan định kỳ.
Thận trọng với bệnh nhân mắc rối loạn chu trình ure bẩm sinh do nguy cơ làm rối loạn chuyển hóa nito.
Tác dụng phụ
Ít gặp: buồn nôn, đầy hơi, đau bụng, ỉa chảy.
Rất hiếm: đau các chi.
Tương tác
Cho đến nay chưa có báo cáo đầy đủ về tương tác thuốc giữa L-ornithin L-aspartat và các thuốc khác.
Tuy nhiên cần thận trọng và báo với bác sĩ khi đang dùng các thuốc điều trị khác.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú do dữ liệu an toàn hạn chế, chỉ dùng khi lợi ích vượt trội rủi ro.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây đau chi.
Quá liều và xử trí
Xử trí : Báo ngay với bác sĩ điều trị và đến cơ sở y tế gần nhất để tiến hành điều trị triệu chứng kịp thời.
Bảo quản
Để thuốc tránh xa tầm tay trẻ em.
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể xem thêm một số sản phẩm khác tại nhà thuốc của chúng tôi có cùng tác dụng:
- Thuốc Ornihepa 3G có chứa thành phần L-Ornithin L-Aspartat được sử dụng trong điều trị các bệnh lý về gan, giải độc gan và biến chứng về gan hiệu quả.
- Thuốc Mezathin để điều trị các bệnh viêm nhiễm ở gan, cải thiện các biểu hiện tổn thương gan, giúp bảo vệ, giải độc gan được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-22152-15.
Tài liệu tham khảo
Butterworth, R. F., & McPhail, M. J. W. (2019). L-Ornithine L-Aspartate (LOLA) for Hepatic Encephalopathy in Cirrhosis: Results of Randomized Controlled Trials and Meta-Analyses. Truy cập ngày 19/09/2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/30706425/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm) 













thảo –
Dược sĩ hỗ trợ rất chi tiết