Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Xilavic 1000 được sản xuất bởi Micro Labs Limited, dùng trong điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm.
Xilavic 1000 là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Xilavic 1000 có chứa thành phần
| Thành phần | Hàm lượng |
| Amoxicilin trihydrat | 875mg |
| Acid clavulanic | 125mg |
| Tá dược | bột cellulose vi tinh thể, magnesi stearat, colloidal silicon dioxid, natri starch glycolat, tabcoat TC-1709 MB white, talc, propylen glycol, dimethicone. |
Dạng bào chế: Viên nén
Trình bày
SĐK: Đang cập nhật
Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 7 viên nén
Xuất xứ: Ấn Độ
Tác dụng của thuốc Xilavic 1000
| Đặc điểm | Amoxicilin | Acid Clavulanic | |
| Cơ chế | Amoxicilin và kali clavulanat là một phối hợp có tác dụng diệt khuẩn. Sự phối hợp này không làm thay đổi cơ chế tác dụng của amoxicilin (ức chế tổng hợp peptidoglycan màng tế bào vi khuẩn) mà còn có tác dụng hiệp đồng diệt khuẩn, mở rộng phổ tác dụng của amoxicillin chống lại nhiều vi khuẩn tạo ra beta-lactamase trước đây kháng lại amoxicilin đơn độc, do acid clavulanic có ái lực cao và gắn vào beta-lactamase của vi khuẩn để ức chế. | ||
| Amoxicillin có tác dụng diệt khuẩn, do thuốc gắn vào một hoặc nhiều protein gắn penicillin của vi khuẩn (PBP) để ức chế sinh tổng hợp peptidoglycan, là một thành phần quan trọng của thành tế bào vi khuẩn. Cuối cùng vi khuẩn tự phân hủy do các enzym tự hủy của thành tế bào vi khuẩn (auto-lysin và murein hydrolase). | Acid clavulanic có thể thấm qua thành tế bào vi khuẩn, do đó có thể ức chế enzym ở ngoài tế bào và enzym gắn vào tế bào. Cách tác dụng thay đổi tùy theo enzym bị ức chế, nhưng acid clavulanic thường tác dụng như một chất ức chế có tính tranh chấp và không thuận nghịch. | ||
| Dược động học | Hấp thu | Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa | |
| Phân bố | Khuếch tán dễ dàng vào hầu hết các mô và dịch trong cơ thể, trừ mô não và dịch não tuỷ. | Chất được phân bố vào các dịch kẽ, các mô với nồng độ khá cao. Hoạt chất gắn với protein huyết tương. | |
| Chuyển hóa | Hoạt chất được chuyển hóa 1 phần thành chất acid penicilloic. Chất acid penicilloic sau khi được sản sinh ra sẽ không có tác dụng kháng khuẩn. | Qua gan | |
| Thải trừ | Con đường thải trừ chính qua đường nước tiểu, thời gian bán thải khoảng 1 giờ. | Qua nước tiểu, phân và đường thời. Thời gian bán thải khoảng 45-90 phút. | |
Thuốc Xilavic 1000 được chỉ định trong bệnh gì?
Xilavic 1000 được sử dụng trong điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm như:
- Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm xoang, viêm amidan, viêm tai giữa được điều trị bằng phác đồ kháng sinh thông thường những không đỡ.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do H.influenzae và Branhamella catarrbalis sản sinh beta – lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi, viêm phế quản.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu do các chủng E.coli, Klebsiella và Enterobacter dẫn đến viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương
- Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
Liều dùng của thuốc Xilavic 1000
Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào tình trạng bệnh cũng như chỉ định của bác sĩ.
Theo khuyến cáo:
Tính theo liều của Amoxicillin, liều thông thường là 250-500mg cách 8 giờ 1 lần.
Liều trẻ em trên 40kg, sử dụng tương tự liều người lớn.
Trẻ em dưới 40kg: 20mg/kg amoxicilin/ngày, chia làm nhiều lần cách nhau 8 giờ. Trong trường hợp điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và nhiễm khuẩn nặng: 40mg amoxicilin/kg/ngày chia làm nhiều lần uống cách nhau 8 giờ, trong 5 ngày. Trẻ em dưới 40kg không sử dụng viên bao phim 250mg.
Điều trị không quá 14 ngày mà không khám lại.
Không sử dụng viên nén cho trẻ em dưới 12 tuổi.
Suy thận
Điều chỉnh liều dựa trên liều khuyến cáo tối đa của amoxicillin.
Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân với độ thanh thải creatinin (CrCI) trên 30 ml/phút. Người lớn và trẻ em ≥ 40 kg
| CrCl: 10-30 ml/phút | 500 mg/125 mg x 2 lần mỗi ngày |
| CrCI <10 ml /phút | 500 mg/125 mg x 1 lần mỗi ngày |
| Thẩm phân lọc máu | 500 mg/125 mg mỗi 24 giờ, thêm 500 mg/125 mg trong lúc thầm phần, và cuối lúc thẩm phân (vì nồng độ trong huyết thanh của cả amoxicillin và acid clavulanic đều giảm) |
Không sử dụng thuốc Xilavic 1000 trong trường hợp nào?
Không sử dụng thuốc trong những trường hợp có tiền sử dị ứng với nhóm betalactam, vàng da ứ mật/suy gan do Amoxicilin – kali Clavulanat.
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Xilavic 1000
Thận trọng
Cần thận trọng với những tình trạng quá mẫn với penicillin, cephalosporin hay các thuốc beta-lactam khác.
Trong trường hợp bệnh nhân nhiễm trùng được chứng minh đáp ứng với amoxicillin thì có thể chuyển sang sử dụng thuốc chứa amoxicilin ở dạng đơn chất dưới chỉ định và hướng dẫn của bác sĩ.
Khi dùng thuốc ở liều cao với bệnh nhân suy thận có thể xuất hiện tình trạng co giật.
Tránh sử dụng ở những bệnh nhân nguy ngờ bị tăng bạch cầu đơn nhân vì phát ban dạng sởi có liên quan tới bệnh này sau khi sử dụng amoxicilin.
Dùng đồng thời allopurinol trong thời gian dùng amoxicillin có thể làm tăng khả năng dị ứng da.
Dùng kéo dài thuốc đôi khi có thể gây phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm. Nên thận trọng dùng amoxicillin/acid clavulanic cho bệnh nhân suy gan.
Những bệnh về gan đã được báo cáo ở đàn ông và người cao tuổi và có thể có liên quan tới việc dùng thuốc kéo dài. Những trường hợp này hiếm khi được báo cáo ở trẻ em.
Viêm kết tràng liên quan tới kháng sinh đã được báo cáo với hầu hết các kháng sinh và mức độ có thể từ nhẹ tới đe dọa tính mạng. Vì vậy phải thận trọng trong chẩn đoán khi bệnh nhân bị tiêu chảy trong khi hoặc sau khi dùng kháng sinh. Khi xảy ra viêm kết tràng phải ngừng ngay việc dùng amoxicillin/acid clavulanic và thay thế bằng một liệu pháp điều trị thích hợp khác. Đánh giá định kỳ chức năng các cơ quan bao gồm thận, gan và chức năng tạo máu được khuyến
cáo khi dùng thuốc kéo dài. Kéo dài thời gian prothrombin hiếm khi được báo cáo ở bệnh nhân dùng amoxicillin/acid clavulanic. Phải giám sát chặt chẽ khi kê thuốc chống đông cho bệnh nhân đang dùng amoxicillin/acid clavulanic. Điều chỉnh liều uống của thuốc chống đông có thể cần thiết để duy trì nồng độ thuốc chống đông trong máu.
Ở bệnh nhân suy thận, liều dùng nên được điều chỉnh theo mức độ suy thận. Trong khi dùng liều cao amoxicillin, nên uống đủ nước để làm giảm khả năng xuất hiện tinh thể niệu. Ở bệnh nhân dùng ống thông bàng quang thì cần phải theo dõi chặt chẽ hơn.
Tác dụng phụ
Rất thường gặp: Tiêu chảy
Thường gặp: Candida niêm mạc, buồn nôn, nôn
Ít gặp: Đau đầu, chóng mặt, ăn không tiêu, răng ASt và/hoặc ALT, phát ban da, ngứa, mề đay.
Hiếm gặp: giảm bạch cầu thuận nghịch (bao gồm cả giảm bạch cầu), giảm tiểu cầu, ban đỏ đa dạng.
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Methotrexate | penicillin có thể giảm bài tiết Methotrexate nếu dùng đồng thời vì vậy làm tăng khả năng gây độc. |
| Probenecid | Làm giảm bài tiết Amoxicillin qua ống thận. Sử dụng đồng thời probenecid với Amoxicillin – kali Clavulanat có thể làm tăng nồng độ Amoxicillin và kéo dài thời gian tồn tại trong máu. Amoxicillin – kali Clavulanat có thể làm giảm hiệu quả của các thuốc uống tránh thai. Nên tính đến khả năng kéo dài thời gian đông máu ở bệnh nhân dùng đồng thời Amoxicillin – kali Clavulanat với các thuốc chống đông máu. |
| Mycophenolate mofetil | Ở bệnh nhân dùng mycophenolate mofetil, sự giảm nồng độ chất chuyển hóa có hoạt tính mycophenolic acid (MPA) tới 50% đã được báo cáo sau khi bắt đầu uống amoxicillin/ acid clavulanic. Sự thay đổi nồng độ thuốc ở liều đầu tiên có thể không đại diện chính xác cho sự thay đổi tổng thể của MPA. Vì vậy, thay đổi liều mycophenolate mofetil cần rất thận trọng dựa trên cả quá trình dùng thuốc. |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú nếu không có chỉ dẫn và theo dõi của bác sĩ hay những người có chuyên môn.
Quá liều và xử trí
Triệu chứng: Đau dạ dày đau bụng, nôn và ỉa chảy; nổi mẩn, quá mẫn hoặc buồn ngủ cũng có thể xảy ra nhưng ít gặp.
Xử trí: Ngưng dùng thuốc, điều trị triệu chứng và tiến hành các biện pháp điều trị thích hợp. Có thể kích thích gây nôn hoặc sử dụng các biện pháp tẩy trừ thuốc khỏi dạ dày nếu chỉ mới xảy ra quá liều và không có chống chỉ định.
Xilavic 1000 giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Xilavic 1000 hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn kịp thời.
Kính mời quý khách xem thêm một số sản phẩm khác tại nhà thuốc của chúng tôi có cùng tác dụng:
Fugentin 1000mg có chứa thành phần chính là 875mg Amoxicillin và 125mg Acid Clavulanic, dùng trong điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn như đường hô hấp, da, mô mềm,…., được sản xuất bởi Công ty Elpen Pharmaceutical Co. Inc. Hiện thuốc đang được bán với giá 395.000 đồng/ hộp 12 gói.
Fleming 875mg+125mg được sử dụng hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, có chứa thành phần amoxicillin và acid clavulanic hàm lượng 1g, được sản xuất bởi Công ty Medreich Sterilab Ltd. Hiện thuốc đang được bán với giá 230.000 đồng/ hộp 2 vỉ x 7 viên.
Tại sao nên lựa chọn thuốc Xilavic 1000 ?
| Ưu điểm | Nhược điểm |
| Xilavic 1000 chứa chứa thành phần amoxicillin và acid clavulanic với hàm lượng 1g giúp điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm hiệu quả và nhanh chóng.
Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén dễ mang đi và bảo quản. Thuốc được sản xuất bởi Micro Labs Limited, có cơ sở sản xuất đạt chuẩn GMP nên sản phẩm đưa ra đạt chất lượng, đảm bảo và uy tín. |
Thuốc ở dạng viên nén nên không sử dụng cho trẻ dưới 12 tuổi.
Trong quá trình điều trị thuốc có thể xuất hiện các tác dụng phụ, tương tác nên cần thận trọng. Thuốc không dùng được với phụ nữ có thai và cho con bú. |
Tài liệu tham khảo
- Được viết bởi chuyên gia của Pubchem. Axit clavulanic. Thời gian truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2023, từ https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/Clavulanic-Acid
- Được viết bởi chuyên gia của Pubchem. Amoxicilin. Thời gian truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2023, từ https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/Amoxicillin

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml 














Hùng –
Thuốc tốt, dược sĩ nhiệt tình