Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn thuốc Vinphaton 5mg được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110306223 (SĐK cũ: VD-29910-18)
Vinphaton 5mg là thuốc gì?
Thành phần
Trong mỗi Vinphaton 5mg có chứa: Vinpocetin……5mg
Dạng bào chế: Viên nén
Trình bày
SĐK: 893110306223 (SĐK cũ: VD-29910-18)
Quy cách đóng gói: Hộp 8 vỉ x 25 viên. Hộp 50 vỉ x 25 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Hạn sử dụng: 36 tháng
Tác dụng của thuốc Vinphaton 5mg
Cơ chế tác dụng
Vinpocetin là một dẫn xuất tổng hợp từ vincamin – một alkaloid có trong cây dừa cạn (Vinca minor), có tác dụng đặc hiệu trên hệ thần kinh trung ương, đặc biệt là mô não. Thuốc hoạt động thông qua nhiều cơ chế: điều hòa chuyển hóa thần kinh, cải thiện tưới máu não, chống oxy hóa và điều chỉnh đặc tính lưu thông máu.
Vinpocetin giúp điều hòa hoạt động của các kênh ion (Na+, Ca2+ phụ thuộc điện thế), ức chế thụ thể glutamat (NMDA, AMPA), và tăng tác dụng bảo vệ của adenosine lên tế bào thần kinh. Ngoài ra, thuốc còn thúc đẩy sử dụng glucose và oxy ở mô não, giúp não bộ thích nghi tốt hơn với tình trạng thiếu oxy.
Tác động thần kinh và mạch máu não
Vinpocetin giúp cải thiện chức năng não bằng cách thúc đẩy trao đổi chất thần kinh và tăng cung cấp năng lượng. Thuốc làm tăng tỷ lệ ATP/AMP, tăng cường vận chuyển các chất dẫn truyền thần kinh như norepinephrin và serotonin. Nó cũng giúp điều chỉnh độ nhớt máu, giảm kết tập tiểu cầu, tăng tính đàn hồi của hồng cầu và cải thiện khả năng vận chuyển oxy đến mô não. Đặc biệt, thuốc giúp tăng lưu lượng máu não chọn lọc mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến huyết áp toàn thân hoặc nhịp tim.
Đặc điểm dược động học
- Hấp thu: Vinpocetin được hấp thu nhanh sau khi uống, với nồng độ đỉnh huyết tương đạt trong vòng 1 giờ. Hấp thu chủ yếu ở đoạn trên của ống tiêu hóa và không bị biến đổi bởi enzym ruột.
- Phân bố: Ở người, thuốc có khả năng gắn kết protein huyết tương cao (~66%). Thể tích phân bố lớn (88,5–246,7 L) cho thấy sự khuếch tán mạnh vào mô. Tuy nhiên, nồng độ trong mô não không vượt quá trong máu.
- Chuyển hóa: Vinpocetin chuyển hóa chủ yếu thành acid apovincaminic (AVA), chiếm khoảng 25–30% tổng liều. Quá trình chuyển hóa đầu tiên diễn ra chủ yếu ở gan. Các chất chuyển hóa khác gồm: hydroxy-vinpocetin, hydroxy-AVA, dihydroxy-AVA-glycinat,… phần lớn được liên hợp với glucuronid và sulfat.
- Thải trừ: Thời gian bán thải trung bình khoảng 4,8 giờ. Thuốc đào thải qua cả nước tiểu (chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa) và phân. Tỷ lệ bài tiết qua nước tiểu dưới dạng không đổi rất thấp.
Thuốc Vinphaton 5mg được chỉ định trong bệnh gì?
- Thần kinh học: Hỗ trợ điều trị rối loạn tuần hoàn não do thiếu máu cục bộ, sa sút trí tuệ do nguyên nhân mạch máu, di chứng sau đột quỵ, tổn thương não do tăng huyết áp, xơ vữa động mạch não và chấn thương sọ não.
- Nhãn khoa: Hỗ trợ điều trị các bệnh lý mạch máu mạn tính tại võng mạc và hắc mạc.
- Tai – Mũi – Họng: Giảm các triệu chứng của bệnh Ménière, ù tai, suy giảm thính lực tiếp nhận.

Liều dùng và cách sử dụng
Liều dùng
Liều thường dùng: Uống 1-2 viên/lần, ngày 3 lần.
Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan hoặc suy thận.
Cách sử dụng
Uống Vinphaton 5mg sau bữa ăn.
Không sử dụng thuốc Vinphaton 5mg trong trường hợp nào?
- Người dị ứng với vinpocetin hoặc bất kỳ thành phần nào có trong Vinphaton 5mg
- Những người đang mang thai hoặc đang trong giai đoạn nuôi con bằng sữa mẹ
- Trẻ em < 18 tuổi (do thiếu dữ liệu an toàn lâm sàng).
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc
Thận trọng
- Cần theo dõi điện tâm đồ nếu có hội chứng QT kéo dài hoặc khi dùng đồng thời thuốc có nguy cơ kéo dài QT.
- Thuốc có chứa lactose: không dùng cho bệnh nhân không dung nạp galactose hoặc thiếu hụt enzym Lapp lactase.
- Dị ứng với tinh bột mì nên tránh dùng, trừ khi bác sĩ xác nhận không có vấn đề với tá dược phụ.
Tác dụng phụ
- Hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, khô miệng, khó chịu vùng bụng.
- Tim mạch: Tăng huyết áp hoặc hạ huyết áp nhẹ.
- Chuyển hóa: Tăng đường huyết.
- Hiếm gặp: Dị ứng, rối loạn nhịp tim, đánh trống ngực.
Tác dụng phụ thường nhẹ và thoáng qua. Nếu xuất hiện triệu chứng bất thường kéo dài, cần ngừng thuốc và tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tương tác
- An toàn: Không thấy tương tác đáng kể với beta-blocker (propranolol, pindolol), digoxin, hydrochlorothiazide, glibenclamide, acenocoumarol.
- Cần lưu ý: Dùng cùng methyldopa có thể gây hạ huyết áp nhẹ, nên theo dõi huyết áp thường xuyên.
- Tác động tiềm tàng: Vinpocetin làm giảm nhẹ AUC của warfarin (~8%), antacid có thể giảm hấp thu thuốc. Không ảnh hưởng đến nồng độ của imipramine, oxazepam hoặc khả năng gây buồn ngủ của flunitrazepam.
Lưu ý cho phụ nữ có thai và cho con bú
Mang thai: Vinpocetin có thể đi qua nhau thai và có nguy cơ gây quái thai hoặc tử vong thai nhi ở liều cao trong nghiên cứu trên động vật. Tuyệt đối không sử dụng trong thai kỳ.
Cho con bú: Vinpocetin bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ cao, do đó không nên dùng trong thời kỳ cho con bú.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Hiện chưa có nghiên cứu rõ ràng, nhưng do thuốc có thể ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương, nên thận trọng khi làm việc cần sự tỉnh táo.
Quá liều và xử trí
Chưa có nhiều tôhng tin về quá liều Vinphaton 5mg, bệnh nhân cần theo dõi phản ứng của cơ thể và báo lại bác sĩ khi có vấn đề xảy ra khi lỡ dùng quá liều
Bảo quản
- Giữ Vinphaton 5mg ở nơi khô ráo, thoáng mát (<30℃), tránh ánh nắng quá mạnh từ mặt trời
- Không để Vinphaton 5mg trong tầm với trẻ em
- Không sử dụng Vinphaton 5mg khi quá hạn cho phép
Thuốc Vinphaton 5mg giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Vinphaton 5mg hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá thuốc Vinphaton 5mg có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp Vinphaton 5mg tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Vinphaton 5mg như:
Mật Ong Đông Trùng Hạ Thảo Hector có thành phần.., được sản xuất bởi.., hỗ trợ nâng cao đề kháng.
Đông Trùng Hạ Thảo Thái Minh có thành phần đông trùng hạ thảo, đảng sâm, được sản xuất bởi Công ty cổ phần công nghệ cao Thái Minh, hỗ trợ tăng cường miễn dịch cơ thể.
Tài liệu tham khảo
Tờ Hướng dẫn sử dụng thuốc Vinphaton 5mg được Bộ Y tế phê duyệt. Xem và tải về bản PDF đầy đủ tại đây. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2025 từ: https://drugbank.vn/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Vitamin PP 50mg Traphaco
Xylogen 15ml
Vitamin C 0,10g Vidipha
Meyer Vita DC
Mexcold Imex 500
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Vitamin A-D 2500/250 Hataphar 






















Huyền Thuong –
Sản phẩm này có dùng được cho người cao tuổi không?
Dược sĩ Phạm Chiến –
Sản phẩm có thể dùng cho đối tượng cao tuổi, tuy nhiên người cao tuổi sẽ có những đặc điểm cơ thể khác ảnh hưởng đến việc dùng thuốc và tác dụng của thuốc nên bạn nên cần có sự tư vấn và chỉ định kê đơn của bác sĩ để có liều lượng phù hợp nhé ạ