Trong bài viết này, Dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Mytelase 10mg với thành phần hoạt chất Ambenonium chloride, được chỉ định để điều trị trong các trường hợp bệnh nhân đang mắc các bệnh nhược cơ. Thuốc Mytelase 10mg do công ty Sanofi-aventis US LLC sản xuất và phân phối.
Mytelase 10mg là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên thuốc Mytelase 10mg chứa các thành phần:
- Hoạt chất: Ambenonium chloride: 10mg.
- Tá dược: vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế: Viên nén.
Trình bày
SĐK: Đang cập nhập.
Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 50 viên.
Xuất xứ: Sanofi – Pháp.
Tác dụng của thuốc Mytelase 10mg
Dược lực học
Ambenonium là nhóm thuốc chống nhược cơ, hoạt động bằng cách tăng cường khả năng dẫn truyền của các noron thần kinh – cơ. Kết quả giúp cơ vận động mạnh mẽ và linh hoạt hơn.
Các phân tử thuốc Ambenonium có tác dụng kích thích trên hệ cholinergic nhờ khả năng ức chế enzym thủy phân Acetylcholinesterase bằng cách gắn huận nghịch tại vị trí anion. Acetylcholine tăng cao tạo điều kiện kích thích con đường truyền các xung qua các ngã ba cơ.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: Ambenonium được dùng theo đường uống, thuốc hấp thu kém khi qua đường tiêu hóa.
Chuyển hóa chủ yếu qua gan và huyết tương.
Dược động học của thuốc có sự thay đổi đáng kể khi theo dõi ở các bệnh nhân khác nhau; nồng độ Cmax trong huyết thanh đo được dao động từ 0,129 đến 0,812 microgam/ml
Không tìm thấy sự tương quan giữa liều dùng hàng ngày và diện tích dưới đường cong AUC.
Mytelase 10mg được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Mytelase 10mg thường được chỉ định để điều trị trong các trường hợp bị nhược cơ, bao gồm các tình trạng:
- Sụt một hoặc hai bên mí mắt.
- Liệt cơ ở nhãn cầu, mắt lé, mắt lác.
- Liệt cơ hàm nhai, người có tình trạng khó nhai, nhai không kỹ.
- Mệt mỏi khi đứng lên, đi lại hoặc nhanh mỏi chân tay khi hoạt động.
- Điều trị các chứng suy hô hấp, liệt cơ hô hấp.
- Đặc biệt hiệu quả với người bị nuốt khó, nuốt bị sặc, khó nói.
Liều dùng – cách dùng của thuốc Mytelase 10mg
Cách dùng thuốc Mytelase 10mg
Thuốc Mytelase 10mg dùng theo đường uống, uống thuốc với 1 lượng nước lọc vừa đủ.
Nên uống thuốc sau bữa ăn khoảng 15 phút để tăng khả năng hấp thu của Ambenonium.
Để tránh quên liều, nên sử dụng Mytelase 10mg vào cùng một thời điểm cố định trong ngày.
Liều dùng thuốc Mytelase 10mg
Liều khuyến cáo từ nhà sản xuất: người lớn dùng 1 viên vào 1 lần duy nhất trong ngày.
Không sử dụng thuốc Mytelase 10mg trong trường hợp nào?
Không chỉ định Mytelase trong các trường hợp bệnh nhân phải sử dụng atropine thường xuyên.
Chống chỉ định sử dụng kết hợp cùng các thuốc như Mecamylamine, hoặc bất kỳ tác nhân chặn ganglionic nào khác.
Người quá mẫn cảm với ambenonium clorua hoặc bất kỳ thành phần nào khác có trong công thức bào chế của thuốc.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Mytelase 10mg
Thận trọng
Bệnh nhân phải sử dụng thuốc theo đúng chỉ dẫn của bác sĩ và được theo dõi y tế chặt chẽ, vì các dữ liệu về quá liều ambenonium rất ít và đáp ứng thuốc với từng bệnh nhân là khác nhau.
Người bệnh cần được thông báo và lưu ý có một khoảng cách hẹp giữa lần đầu xảy ra tác dụng phụ và độc tính nghiêm trọng khi dùng thuốc.
Thận trọng khi dùng ambenonium cho người bị hen suyễn, bệnh nhân Parkinson hoặc bị tắc nghẽn cơ học đường ruột, đường tiết niệu.
Khi điều trị bằng thuốc Mytelase cho bệnh nhân cao tuổi cần được giám sát y tế, liều khởi đầu nên ở mức thấp nhất trong giới hạn điều trị, đặc biệt cần theo dõi và dự phòng khả năng xảy ra suy gan, suy thận hoặc tim cao hơn, làm nặng hơn các bệnh đang mắc kèm hoặc ảnh hưởng đến hiệu quả điều tri của các thuốc .
Tác dụng phụ
Tác dụng kiểu muscarinic : tiết quá nhiều nước bọt, đau quặn bụng, tiêu chảy, co đồng tử, tiểu gấp, đổ mồ hôi, buồn nôn, tăng tiết dịch phế quản và nước tiểu, nôn mửa,…
Tác dụng kiểu nicotinic: chuột rút cơ, co giật các cơ chủ động, và hiếm khi khó chịu toàn thân với lo lắng và chóng mặt,….
Tương tác
Dùng đồng thời Mytelase và các thuốc chống nhược cơ cùng nhóm cần được đảm bảo giám sát y tế bệnh nhân 1 cách nghiêm ngặt.
Mecamylamine: không dùng chung với ambenonium do có thể gây tương tác có hại cho người bệnh.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Độ an toàn của thuốc Mytelase (Ambenonium) 10mg khi dùng trong thời kỳ mang thai chưa được thiết lập. Chỉ sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai hoặc phụ nữ có khả năng sinh con khi có chỉ định của bác sĩ.
Trong trường hợp mẹ cần sử dụng Mytelase, nên ngưng cho trẻ bú mẹ do chưa rõ ảnh hưởng của thuốc đến sự phát triển của trẻ nhỏ.
Quá liều và xử trí
Triệu chứng: các triệu chứng quá liều thường tương tự với các tác dụng phụ của thuốc, nhưng cũng có thể đi kèm một số biểu hiện như buồn nôn, nôn mửa,…
Trường hợp xảy ra quá liều, nên đưa bệnh nhân tới cơ sở y tế gần nhất để được cấp cứu kịp thời.
Bảo quản
Bảo quản thuốc nơi tránh ánh sáng mặt trời, tránh nơi ẩm thấp.
Đặt xa tầm với của trẻ em.
Thuốc Mytelase 10mg giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá thuốc Mytelase 10mg có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn kịp thời.
Quý khách có thể tham khảo thêm thông tin về các thuốc có cùng tác dụng với thuốc Mytelase như:
- Thuốc Mestinon s.c.(Pyridostigmine Bromide) 60mg chứa Pyridostigmine, được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: điều trị bệnh nhược cơ cơ năng, tắc ruột do liệt ruột và bí tiểu sau phẫu thuật. Thuốc được sản xuất bởi hãng dược Aupa Biopharm, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VN-20356-17 do Công ty A. Menarini Singapore Pte. chịu trách nhiệm đăng ký và phân phối; hiện có giá 4,500,000 VND / hộp 150 viên.
- Thuốc Lambertu 60mg với thành phần chứa pyridostigmine bromid hàm lượng 60mg được chỉ định để điều trị bệnh nhược cơ, được sản xuất bởi Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú. Hộp 6 vỉ x 10 viên hiện đang được bán với giá 270,000 VND.
Tại sao nên lựa chọn thuốc Mytelase 10mg?
| Ưu điểm | Nhược điểm |
| Thuốc Mytelase 10mg được bào chế dưới dạng viên nén, đóng thành lọ do đó rất thuận tiện cho người bệnh trong quá trình sử dụng và bảo quản thuốc.
Thuốc được sản xuất bởi Công ty Sanofi-aventis US LLC, đây là công ty hàng đầu thế giới trong lĩnh vực nghiên cứu và sản xuất thuốc và sản phẩm bảo vệ sức khỏe được tin dùng trên toàn cầu. Ambenonium được đánh giá là có hiệu quả tốt đối với các trường hợp nhược cơ. Liều dùng thuốc 1 viên vào 1 lần duy nhất mỗi ngày, do đó hạn chế được tình trạng quên liều. Đặc điểm dược động học của thuốc đảm bảo cho tác dụng kéo dài, tác dụng của thuốc đồng đều hơn, hiệu quả duy trì trong đêm và khi thức dậy cũng vượt trội hơn so với các thuốc kháng cholinesterase tác dụng ngắn. Giá thành phải chăng. |
Thận trọng khi dùng cho người cao tuổi, người có bệnh lý nền như hen suyễn.
Dược động học của thuốc khác nhau giữa từng cá thể do đó người bệnh bắt buộc cần được theo dõi chặt chẽ về đáp ứng lâm sàng và các phản ứng bất lợi khi dùng thuốc. |
Tài liệu tham khảo
- Tác giả M A Yudin và cộng sự (Ngày đăng: tháng 6 năm 2013). Use of inclusion complex of cyclodextrin with ambenonium to improve the treatment of anticholinesterase poisoning. Truy cập ngày 13 tháng 09 năm 2023 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/24130994/
- Tác giả C Tharasse-Bloch và cộng sự (Ngày đăng: năm 1991). Pharmacokinetic studies of ambenonium chloride in patients with myasthenia gravis. Truy cập ngày 13 tháng 09 năm 2023 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/1823874/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mucome spray 10mg/10ml
Mobfort 15g
Muldini
Mycazole
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
V.Rohto Vitamin
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Uscadigesic 500
V.Rohto For Kids
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120 





















Quang –
Thấy loại này ít người dùng nhỉ