Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Theostat LP 300mg được sản xuất bởi Pierre Fabre Medicament Production, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VN-14794-12.
Theostat LP 300mg là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Theostat LP 300mg có chứa thành phần: Theophyllin monohydrate, tương đương 300mg theophyllin khan
Dạng bào chế: Viên nén bao phim phóng thích kéo dài
Trình bày
SĐK: VN-14794-12
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Pháp
Hạn sử dụng: 48 tháng
Tác dụng của thuốc Theostat LP 300mg
Cơ chế tác dụng
Theophyllin thuộc nhóm thuốc giãn phế quản, ảnh hưởng đến chức năng một số tế bào liên quan đến bệnh hen suyễn và tắc nghẽn phế quản mạn tính. Hoạt chất này có công dụng tăng cường hoạt động của tế bào lympho T, giảm chức năng bạch cầu, kích thích hoạt động của tế bào ức chế; từ đó giúp chống viêm trong hen suyễn, tắc nghẽn phế quản mạn tính. Ngoài ra, Theophyllin làm giảm áp lực tĩnh mạch trong suy tim sung huyết.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: Theophyllin hấp thu tốt khi dùng đường uống, sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 100%, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 5 giờ.
Phân bố: Theophyllin phân bố ở các khoang trong cơ thể, tỷ lệ liên kết protein huyết tương khoảng 60%.
Chuyển hóa: Hoạt chất chuyển hóa chủ yếu tại gan, tạo thành 1, 3-dimethyl uric acid và 3-methylxanthine.
Thải trừ: Quá trình bài tiết của thuốc chủ yếu qua nước tiểu, T ½ khoảng 7 giờ.
Thuốc Theostat LP 300mg được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Theostat LP 300mg được chỉ định sử dụng trong các trường hợp sau:
- Điều trị và phòng ngừa tình trạng co thắt phế quản (hen suyễn, viêm phế quản mạn tính, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính)
- Điều trị suy tim sung huyết, suy tim trái

Liều dùng của thuốc Theostat LP 300mg
Liều dùng
- Người lớn, người cao tuổi: 200 mg mỗi 12 giờ, có thể tăng liều đến 300-400mg
- Trẻ em > 6 tuổi: 9 mg/kg, hai lần mỗi ngày. Có thể tăng liều 10-16 mg/kg, hai lần mỗi ngày
Cách dùng
Thuốc Theostat LP 300mg dạng viên nén bao phim phóng thích kéo dài, sử dụng đường uống
Không sử dụng thuốc Theostat LP 300mg trong trường hợp nào?
- Chống chỉ định dùng Theostat LP 300mg cho người quá mẫn với theophylline và các xanthine khác, hoặc bất kỳ tá dược nào trong thuốc.
- Chống chỉ định với trẻ < 6 tuổi
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Theostat LP 300mg
Thận trọng
- Trong trường hợp triệu chứng hen suyễn trở nên nghiêm trọng hơn, cần thông báo bác sĩ và theo dõi chặt chẽ
- Cân nhắc hiệu chỉnh giảm liều Theostat LP 300mg khi dùng cho người cao tuổi, bệnh nhân mắc bệnh gan, sốt, suy giáp, nhiễm trùng, rối loạn nhịp tim
- Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân loét dạ dày tá tràng
- Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử co giật, thuốc có thể làm tăng tần suất và thời gian co giật
- Cân nhắc kĩ lưỡng khi dùng Theostat LP 300mg cho bệnh nhân cao huyết áp
Tác dụng phụ
Một số tác dụng phụ đã được báo cáo khi dùng Theostat LP 300mg: quá mẫn, kích động, mất ngủ, chóng mặt, đau đầu, co giật, rối loạn nhịp tim, rối loạn tiêu hóa, lợi tiểu, phát ban,…
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Cimetidine, Ciprofloxacin, kháng sinh nhóm
macrolide như Erythromycin, Propranolol, Isoniazid, thuốc tránh thai đường uống, Mexiletine, Ranitidine, Fluvoxamine |
tăng nồng độ theophylline trong huyết tương |
| Aminoglutethimide, Carbamazepine, Isoprenaline, Phenytoin, Rifampicin, Ritonavir, Sulphinpyrazone, Barbiturat | tăng độ thanh thải theophylline, cần tăng liều Theostat LP 300mg khi dùng đồng thời để đảm bảo hiệu quả điều trị |
| Aciclovir, Allopurinol,
Carbimazole, Cimetidine, Clarithromycin, Diltiazem, Disulfiram,… |
Giảm độ thanh thải theophylline, cần giảm liều Theostat LP 300mg khi dùng đồng thời để tránh tác dụng phụ |
| Fluvoxamine | Tránh sử dụng đồng thời |
| Ephedrine | Tăng tác dụng phụ của thuốc |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Cân nhắc lợi ích và nguy cơ khi dùng Theostat LP 300mg cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Chưa có thông tin về sự ảnh hưởng của Theostat LP 300mg đến người lái xe và vận hành máy móc
Quá liều và xử trí
Sử dụng quá liều > 4,5g có thể gây tử vong
Triệu chứng quá liều bao gồm buồn nôn, nôn, nôn ra máu, co giật, động kinh, hôn mê,… Cân nhắc sử dụng than hoạt và rửa dạ dày, dùng thuốc điều trị triệu chứng.
Bảo quản
Bảo quản Theostat LP 300mg ở nơi có độ ẩm không quá 70%, nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, sạch sẽ. Để tránh xa tầm tay trẻ em.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Theostat LP 300mg như:
Theophylin 100mg Dopharma có thành phần Theophylin 100mg, sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2, điều trị hen suyễn
Tài liệu tham khảo
- Peck CC, Nichols AI, Baker J, Lenert LL, Ezra D. Clinical pharmacodynamics of theophylline, truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2025
- Hendeles L, Massanari M, Weinberger M. Update on the pharmacodynamics and pharmacokinetics of theophylline, truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2025

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Thuốc D.E.P
Thuốc bột Enteric Nadyphar
Omnivastin 100mg
Nufotin
Oralegic
Orlistat 60mg Stada 












Liên –
Nhà thuốc tư vấn tận tình, thuốc Theostat LP 300mg tốt