Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Tetracyclin 500mg Uphace được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-16298-12.
Tetracyclin 500mg Uphace là thuốc gì?
Thành phần
Trong mỗi viên thuốc Tetracyclin 500mg Uphace gồm có:
- Tetracyclin hàm lượng 500mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: Viên nang cứng

Trình bày
SĐK: VD-16298-12
Quy cách đóng gói: Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
Xuất xứ: Việt Nam
Tác dụng của thuốc Tetracyclin 500mg Uphace
Cơ chế tác dụng
Tetracyclin 500mg thuộc nhóm kháng sinh kìm khuẩn với cơ chế gắn vào tiểu đơn vị 30S của ribosom, gây gián đoạn sự gắn kết ARN với phức hợp này và làm ngắt quãng tổng hợp chuỗi polypeptide. Như vậy sự tổng hợp protein của vi khuẩn bị ức chế nên không thể phát triển, sống sót. Kháng sinh có phổ rộng trên cả các chủng vi khuẩn gram dương, gram âm, vi khuẩn kỵ khí, vi khuẩn hiếu khí và một số tác nhân đặc biệt như Chlamydia, Mycoplasma, Rickettsia. Tuy nhiên Tetracyclin không nhạy cảm với nấm và virus nên trường hợp bội nhiễm cần lựa chọn kháng sinh phù hợp hơn.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: Tetracyclin được hấp thu qua đường tiêu hoá đạt tỷ lệ khoảng 80%, nồng độ cao nhất trong máu khoảng từ 2–3 µg/ml và thường xuất hiện sau 2–3 giờ uống. Thời gian duy trì tác dụng kháng khuẩn của thuốc đạt khoảng 6 giờ.
Phân bố: sự phân bố trải rộng khắp các mô và dịch trong cơ thể, có tìm thấy trong dịch não tuỷ với nồng độ thấp, qua được sữa mẹ với nồng độ bằng 60% so với nồng độ trong máu, đồng thời cũng qua được nhau thai.
Chuyển hóa: một phần thuốc có thể được tích lũy tại gan, sau đó quay trở lại ruột và tái hấp thu qua chu trình gan ruột.
Thải trừ: thuốc được thải trừ qua nước tiểu ở dạng nguyên vẹn khoảng 55%, còn lại có thể đào thải qua mật hoặc tái hấp thu, thời gian bán thải khoảng 8 giờ.
Thuốc Tetracyclin 500mg Uphace được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc được chỉ định kháng khuẩn trong các trường hợp:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang
- Viêm niệu đạo
- Sốt vẹt
- Nhiễm khuẩn trên da như mụn trứng cá
Liều dùng của thuốc Tetracyclin 500mg Uphace
- Tetracyclin 500mg liều dùng khuyến cáo ở người lớn là mỗi ngày 3 viên, chia đều 3 lần/ngày.
- Trẻ em trên 8 tuổi được khuyến cáo sử dụng liều theo cân nặng từ 25-50mg/kg/ngày, chia 2-4 lần uống.
Cách dùng của thuốc Tetracyclin 500mg Uphace
Uống trực tiếp viên thuốc Tetracyclin 500mg Uphace với nước, nên uống trước ăn 1 giờ hoặc sau ăn 2 giờ để hấp thu được tốt nhất.
Không sử dụng thuốc Tetracyclin 500mg Uphace trong trường hợp nào?
Những đối tượng không sử dụng gồm:
- Người bị mẫn cảm với các thành phần và tá dược bên trong thuốc hoặc các kháng sinh nhóm tetracyclin khác.
- Phụ nữ có thai
- Trẻ dưới 8 tuổi
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Tetracyclin 500mg Uphace
Thận trọng
- Thận trọng nguy cơ phát triển quá mức các chủng vi khuẩn không thuộc phổ nhạy cảm tetracyclin. Do đó cần theo dõi khi sử dụng, đặc biệt trong trường hợp dài ngày, cần ngưng và đổi thuốc nếu xảy ra trường hợp này.
- Thuốc làm tăng sự nhạy cảm với ánh sáng nên tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, tia UV.
- Nếu cần điều trị lâu dài bằng thuốc cần tiến hành các xét nghiệm định kỳ chức năng gan, thận, máu.
Tác dụng phụ
| Hệ cơ quan | Tác dụng phụ |
| Tiêu hoá | buồn nôn, nôn, tiêu chảy, hẹp thực quản, viêm ruột kết màng giả, viêm tụy. |
| Phản ứng dị ứng | mề đay, phát ban,phù Quincke, tăng nhạy cảm ánh sáng. |
| Huyết học | thiếu máu, tan huyết, giảm tiểu cầu, bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ưa acid. |
| Phụ khoa | viêm cổ tử cung, viêm âm đạo, nhiễm nấm. |
| Thần kinh | tăng áp lực nội sọ lành tính. |
| Gan, thận | độc gan, suy giảm chức năng thận. |
| Răng miệng | viêm miệng, rối loạn màu răng ở trẻ dưới 8 tuổi. |
Tương tác
- Penicillin: làm giảm đáng kể hiệu quả điều trị của kháng sinh tetracyclin, đặc biệt khi điều trị phế cầu gây viêm màng não do penicillin có tác dụng diệt khuẩn còn tetracyclin có tác dụng kìm khuẩn.
- Muối sắt: tetracyclin tạo phức chelat trong lòng ruột nếu sử dụng đồng thời với muối sắt, cần cách nhau ít nhất 2-3 giờ để hạn chế tương tác này.
- Sữa, sản phẩm từ sữa và thuốc kháng acid: tạo phức khi uống chung các thuốc với nhau, do đó hạn chế hấp thu kháng sinh tetracyclin, giảm hiệu quả điều trị.
- Thuốc lợi tiểu: có thể làm tăng nồng độ ure trong máu nên cần thận trọng khi phối hợp các thuốc, đặc biệt với nhóm thuốc lợi tiểu thiazid.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không sử dụng thuốc Tetracyclin 500mg Uphace cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo thuốc gây ảnh hưởng với các đối tượng trên, nên có thể sử dụng.
Quá liều và xử trí
Trường hợp quá liều thuốc cần điều trị tích cực nhằm hỗ trợ giảm triệu chứng nhanh chóng tại cơ sở y tế gần nhất.
Bảo quản
Nhiệt độ bảo quản của phòng dưới 30 độ C, không để thuốc nơi ẩm thấp hoặc gần khu vực trẻ nhỏ có thể tiếp xúc.
Tài liệu tham khảo
Ian Chopra 1, Marilyn Roberts. Tetracycline Antibiotics: Mode of Action, Applications, Molecular Biology, and Epidemiology of Bacterial Resistance, truy cập ngày 18 tháng 08 năm 2025 từ https://pmc.ncbi.nlm.nih.gov/articles/PMC99026/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Thuốc D.E.P
Thuốc bột Enteric Nadyphar
Omnivastin 100mg
Nufotin
Oralegic
Orlistat 60mg Stada
Thăng Trĩ Nam Dược
Theralene Sanofi 
















Hoài –
Cảm ơn nhà thuốc đã cung cấp thông tin chi tiết