Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Taleva 100mg được sản xuất bởi Công ty TNHH BRV Healthcare, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110218924.
Taleva 100mg là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên nang cứng Taleva 100mg gồm các thành phần sau:
Thành phần | Hàm lượng |
Itraconazol | 100mg |
Tá dược | Vừa đủ |
Dạng bào chế: Viên nang cứng.
Trình bày
SĐK: 893110218924.
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 6 viên.
Xuất xứ: Việt Nam.
Tác dụng của thuốc Taleva 100mg
Cơ chế tác dụng
Itraconazol là một hoạt chất thuộc nhóm triazol ở dạng tổng hợp cho tác dụng chống nấm cho hiệu quả tốt hơn so với một số loại nấm.
Hoạt chất sau khi vào cơ thể sẽ tham gia vào việc ức chế các loại enzym cytochrom P450 và ức chế nhanh sự sinh tổng hợp các ergosterol từ đó gây ra vấn đề về rối loạn chức năng trên màng và ảnh hưởng đến các enzym liên kết màng. Thông qua cơ chế này, Itraconazol cho tác dụng trong việc tiêu diệt và ngăn ngừa sự phát triển của nấm.
Dược động học
Hấp thu: Itraconazol hấp thu tốt sau khi uống, đặc biệt trong và sau khi ăn do sự có mặt của thức ăn có thể làm tăng nhanh sự hấp thu hoạt chất. Nồng độ của hoạt chất sẽ tăng nhanh và đạt được cao nhất trong máu sau khoảng 4 đến 5 giờ uống.
Phân bố: Itraconazol liên kết mạnh với protein huyết tương với lượng vào khoảng 99%, tan tốt trong lipid và phân bố mạnh đến các mô.
Chuyển hóa: Itraconazol tham gia vào quá trình chuyển hóa thông qua gan và tiếp tục tạo thành chất mới.
Thải trừ: Cuối cùng Itraconazol được đưa ra ngoài qua nước tiểu và phân ở dạng mất hoạt tính.
Thuốc Taleva 100mg trị bệnh gì?
Thuốc Taleva 100mg được sử dụng trong điều trị các bệnh lý sau:
- Nấm Candida tại các vùng miệng, họng, âm đạo hay âm hộ.
- Lang ben, nấm trên da, nấm tại vùng chân, tay, kẽ tay.
- Nấm tại móng chân, tay.
- Nấm Blastomyces ở phổi và ngoài phổi.
- Nấm Histoplasma trên các khoáng phổu hay rải rác.
- Nấm Aspergillus trên phổi và ngoài của phổi.
- Ngăn ngừa nấm tái phát ở người bị AIDS hay trên người đang bị suy giảm đề kháng.

Cách dùng và liều dùng thuốc Taleva 100mg
Liều dùng
Liều dùng của Taleva 100mg được cân nhắc như sau:
Bệnh lý | Liều dùng | Thời gian |
Nấm Candida miệng và thực quản | 100mg mỗi lần, ngày 1 lần | 15 ngày |
Nấm Candida âm đạo, âm hộ | 200mg mỗi lần, ngày 2 lần | 1 ngày |
Lang ben | 200mg mỗi lần, ngày 1 lần | 7 ngày |
Nấm da chân, tay | 100mg mỗi lần, ngày 1 lần | 30 ngày |
Nấm thân, vùng bẹn | 100mg mỗi lần, ngày 1 lần | 15 ngày |
Nấm do nguyên nhân Blastomyces và Histoplasma | 200mg mỗi lần, ngày 1 lần | 3 tháng |
Cách dùng
Thuốc Taleva 100mg được sử dụng thông qua đường uống bằng cách uống trực tiếp với nước.
Không sử dụng Taleva 100mg trong trường hợp nào?
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong thuốc Taleva 100mg.
Không sử dụng đồng thời thuốc Taleva 100mg với các nhóm thuốc chống loạn nhịp, thuốc chống đông, kháng histamin hay thuốc điều trị đau nửa đầu, độc tế bào, hướng tâm thần và chẹn kênh calci.
Không dùng thuốc Taleva 100mg trên người bị rối loạn nhịp thất hay đang hoặc có dự định mang bầu.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Taleva 100mg
Thận trọng
Thận trọng, theo dõi chức năng trên tim mạch thường xuyên trong suốt thời gian sử dụng thuốc, đặc biệt là người đang mắc bệnh về tim, phổi mãn tính hay đang điều trị bệnh với thuốc chẹn kênh calci.
Kiểm tra bệnh nhân, xác định mức độ nhạy cảm của hoạt chất đến người sử dụng.
Theo dõi chức năng trên gan của người dùng trong suốt thời gian sử dụng thuốc.
Tác dụng phụ
Thường gặp: ban trên da, mày đay, phù, ngứa, chóng mặt, tăng huyết áp, sốt,…
Ít gặp: rối loạn chỉ số xét nghiệm máu, thay đổi các chỉ số xét nghiệm gan, viêm gan, giảm kali máu,…
Hiếm gặp: suy tim, các bệnh lý liên quan đến tim mạch, rối loạn nhịp tim,…
Tương tác
Thuốc | Tương tác |
Chất ức chế enzym CypP4550 | Tăng hay kéo dài thời gian tác dụng của thuốc, tăng nguy cơ quá liều. |
Terfenadin, astemisol, cisaprid | Tăng nguy cơ rối loạn nhịp tim. |
Wafarin | Tăng thời gian chảy máu gây khó cầm. |
Thuốc chẹn kênh calci | Phù, ù tai. |
Thuốc hạ cholesterol | Tăng nồng độ thuốc điều trị bệnh mỡ máu. |
Digoxin | Tăng nồng độ digoxin, cân nhắc hiệu chỉnh liều nếu cần dùng. |
Thuốc điều trị đái tháo đường | Tăng nguy cơ hạ huyết áp. |
Thuốc kháng acid hay omeprazol | Giảm nhanh tác dụng trong chống nấm. |
Lưu ý khi sử dụng cho mẹ mang thai và mẹ cho con bú
Không nên dùng thuốc Taleva 100mg trên đối tượng mẹ đang mang thai hay cho con bú do các tác động có thể xuất hiện.
Lưu ý sử dụng khi đang lái xe, vận hành máy móc
Do các phản ứng chóng mặt có thể xuất hiện nên cần thận trọng nếu sử dụng thuốc Taleva 100mg cho mẹ mang thai hay cho con bú.
Quá liều và xử trí
Chưa ghi nhận thông tin về việc dùng thuốc Taleva 100mg quá liều trên người dùng.
Các biện pháp điều trị triệu chứng, hỗ trợ hay rửa dạ dày có thể được áp dụng.
Bảo quản
Bảo quản trên cao, nhiệt độ là dưới 30 độ.
Thuốc Taleva 100mg giá bao nhiêu? mua ở đâu?
Thuốc Taleva 100mg hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá thuốc Taleva 100mg có thể đã được cập nhật tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp Taleva 100mg tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng tác dụng với Taleva 100mg như:
- Itrazol 100mg: Chứa hoạt chất Itraconazole với hàm lượng 100mg, điều trị nấm tại các vùng miệng, âm đạo, nấm móng hay phổi hay trên đường toàn thân. Sản phẩm của J. Duncan Healthcare Pvt. Ltd, Ấn Độ.
- Sporal 100mg: Có chứa 100mg hoạt chất Itraconazole, thường dùng trong điều trị nấm âm đạo, nấm da, lang ben, nấm móng,… Sản phẩm do Janssen Cilag Ltd sản xuất.
Tài liệu tham khảo
- Heidi Kurn, Roopma Wadhwa (Đăng ngày 17 tháng 4 năm 2023). Itraconazole. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2025 từ https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK557874/.
- Kabir Sardana, Sinu Rose Mathachan (Đăng ngày 16 tháng 1 năm 2021). Super Bioavailable Itraconazole and Its Place and Relevance in Recalcitrant Dermatophytosis: Revisiting Skin Levels of Itraconazole and Minimum Inhibitory Concentration Data. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2025 từ https://pmc.ncbi.nlm.nih.gov/articles/PMC7982045/
Khang –
Hàng chính hãng, nhân viên hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn rõ ràng