Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Sympal 25mg được sản xuất bởi A. Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l., có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VN2-522-16.
Sympal 25mg là thuốc gì?
Thành phần
Sympal 25mg là một thuốc thuộc nhóm thuốc giảm đau, kháng viêm không steroid (NSAID), có chứa thành phần:
- Hoạt chất chính: Mỗi viên nén bao phim chứa Dexketoprofen 25mg (dưới dạng Dexketoprofen trometamol).
- Tá dược: vừa đủ.
Trình bày
SĐK: VN2-522-16
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 01 vỉ x 04 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Italy

Tác dụng của thuốc Sympal 25mg
Cơ chế tác dụng
Dexketoprofen là đồng phân có hoạt tính của ketoprofen. Thuốc hoạt động bằng cách ức chế enzyme cyclooxygenase (COX-1 và COX-2), từ đó ngăn chặn cơ thể sản xuất prostaglandin – là chất hóa học gây ra các phản ứng viêm, đau và sốt.
Đặc điểm dược động học
Sympal 25mg được hấp thu nhanh, giúp giảm đau hiệu quả chỉ sau khoảng 30 phút và tác dụng kéo dài từ 4 đến 6 giờ. Uống thuốc cùng thức ăn có thể làm chậm tác dụng nhưng không ảnh hưởng đến tổng lượng thuốc được hấp thu.
Thuốc Sympal 25mg được chỉ định trong bệnh gì?
Sympal 25mg được cấp phép để điều trị triệu chứng ngắn hạn cho các cơn đau cấp tính ở mức độ nhẹ đến trung bình, bao gồm:
- Đau cơ xương khớp cấp tính: Ví dụ như đau lưng cấp.
- Đau bụng kinh (thống kinh).
- Đau răng.
Việc sử dụng thuốc chỉ nên giới hạn trong giai đoạn có triệu chứng đau.
Liều dùng và cách dùng của thuốc
Liều dùng của thuốc
Người lớn: Uống 1 viên/lần, cách mỗi 8 giờ. Tối đa 3 viên/ngày (75 mg).
Người cao tuổi & Người suy gan/thận nhẹ: Liều dùng thấp hơn, tối đa 2 viên/ngày (50 mg).
Cách dùng của thuốc
Để đạt hiệu quả tốt nhất, bạn có thể uống thuốc theo hai cách sau:
- Để giảm đau nhanh: Uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 30 phút.
- Để bảo vệ dạ dày: Uống thuốc trong hoặc ngay sau bữa ăn.
Không sử dụng thuốc Sympal 25mg trong trường hợp nào?
Mẫn cảm với Dexketoprofen, các thuốc NSAID khác hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tiền sử hen phế quản, co thắt phế quản, viêm mũi cấp, polyp mũi, mày đay do aspirin hoặc các NSAID khác.
Tiền sử xuất huyết hoặc thủng đường tiêu hóa liên quan đến việc dùng NSAID trước đó.
Đang bị loét dạ dày tá tràng tiến triển, hoặc có tiền sử xuất huyết, loét, thủng dạ dày.
Bệnh Crohn hoặc viêm loét đại tràng.
Suy tim nặng.
Suy thận trung bình đến nặng (độ thanh thải creatinin ≤59 ml/phuˊt).
Suy gan nặng.
Rối loạn đông máu hoặc đang có các tình trạng xuất huyết khác.
Phụ nữ mang thai 3 tháng cuối và phụ nữ đang cho con bú.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc
Thận trọng
Việc sử dụng các thuốc NSAID (đặc biệt ở liều cao và kéo dài) có thể làm tăng nhẹ nguy cơ các biến cố huyết khối động mạch như nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ. Cần đánh giá kỹ lưỡng trước khi dùng cho bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ tim mạch (tăng huyết áp, đái tháo đường, rối loạn mỡ máu, hút thuốc lá).
Tác dụng phụ
Phổ biến: Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu.
Không phổ biến: Đau đầu, chóng mặt, buồn ngủ, mất ngủ, lo lắng, đánh trống ngực, đỏ bừng mặt, viêm dạ dày, táo bón, khô miệng.
Hiếm gặp: Loét dạ dày, xuất huyết hoặc thủng dạ dày, tăng huyết áp, phù ngoại vi, rối loạn kinh nguyệt, suy thận cấp, các chỉ số xét nghiệm chức năng gan bất thường.
Tương tác
Sympal 25mg có thể tương tác với nhiều loại thuốc khác. Đặc biệt thận trọng khi dùng chung với:
- Các thuốc NSAID khác và Salicylat liều cao: Tăng nguy cơ loét và xuất huyết tiêu hóa.
- Thuốc chống đông (warfarin), heparin: Tăng nguy cơ chảy máu.
- Corticosteroid: Tăng nguy cơ loét hoặc chảy máu đường tiêu hóa.
- Lithi, Methotrexat liều cao: Tăng độc tính của các thuốc này.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Tuyệt đối không sử dụng thuốc trong 3 tháng cuối thai kỳ. Ngoài ra, thuốc cũng không được khuyến cáo cho phụ nữ đang cho con bú hoặc phụ nữ đang có ý định mang thai do có thể ảnh hưởng đến khả năng sinh sản.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có thể gây các tác dụng không mong muốn như chóng mặt, buồn ngủ, có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Quá liều và xử trí
Các triệu chứng quá liều có thể bao gồm rối loạn tiêu hóa (nôn, đau bụng) và rối loạn thần kinh (buồn ngủ, chóng mặt, đau đầu). Trong trường hợp dùng quá liều, cần ngay lập tức đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế để được điều trị triệu chứng và áp dụng các biện pháp hỗ trợ phù hợp.
Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ không quá 30∘C, giữ vỉ thuốc trong hộp carton để tránh ánh sáng.
Tài liệu tham khảo
- Joanna Kuczyńska, Angelika Pawlak. The comparison of dexketoprofen and other painkilling medications (review from 2018 to 2021), truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/35299123/
- Hướng dẫn sử dụng thuốc Sympal 25mg do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây.

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Orlistat 60mg Stada
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets
Olavex 10
Pabemin 325
Palkids
Panactol 650mg Khapharco
Telfast BD 60mg
Omnivastin 100mg
Oralegic
Paracetamol Choay 500mg
Parastad Kid
Tanadeslor 5mg
Systane Ultra 5ml
Pasepan Hataphar
Pecaldex 10ml
Telodrop 











Khương –
Cảm ơn nhà thuốc tư vấn nhiệt tình, cặn kẽ