Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Staga – 50 được sản xuất bởi Stallion Laboratories Pvt. Ltd., có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 890110413925 (SĐK cũ: VN-21580-18).
Staga – 50 là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Staga – 50 có chứa thành phần: Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Trình bày
SĐK: 890110413925 (SĐK cũ: VN-21580-18)
Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 4 viên
Xuất xứ: Ấn Độ
Hạn sử dụng: 36 tháng
Tác dụng của thuốc Staga – 50
Cơ chế tác dụng
Sildenafil citrat là muối của Sildenafil, thường được sử dụng trong điều trị rối loạn cương dương nhờ cơ chế ức chế đặc hiệu cGMP-cyclic guanoside monophosphate, đặc hiệu tuyp 5 (PDE5).
Sự ức chế PDE5 là tăng lượng cGMP trong thể hang, giúp làm giãn cơ trơn, tăng cường dòng máu tới thể hang. Hoạt chất Sildenafil chỉ thể hiện tác dụng khi có kèm theo kích thích tình dục.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: Sildenafil hấp thu nhanh chóng khi sử dụng đường uống, sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 41%, nồng độ thuốc đạt đỉnh trong huyết tương sau khoảng 30-120 phút sử dụng. Sử dụng thuốc cùng bữa ăn giàu chất béo làm giảm sự hấp thu của thuốc.
Phân bố: Thể tích phân bố của thuốc khoảng 105L, tỷ lệ liên kết với protein huyết tương khoảng 96%
Chuyển hóa: Sildenafil chuyển hóa chính tại gan dưới sự xúc tác của CYP3A4 và CYP2C9
Thải trừ: Sildenafil và các chất chuyển hóa thải trừ chính qua phân (80%) và nước tiểu (13%)
Thuốc Staga – 50 được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Staga – 50 được chỉ định trong điều trị rối loạn cương dương

Liều dùng của thuốc Staga – 50
Liều dùng
- Liều khuyến cáo 50 mg/lần, sử dụng trước khi quan hệ tình dục 60 phút.
- Có thể tăng liều đến 100mg hoặc giảm liều dùng còn 25mg, liều tối đa không nên quá 100mg trong vòng 24 giờ.
- Đối với bệnh nhân suy thận: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận nhẹ và vừa, khuyến cáo dùng liều 25mg ở bệnh nhân suy thận nặng
- Đối với bệnh nhân suy gan: khuyến cáo dùng liều 25mg
- Đối với trẻ nhỏ: không khuyến cáo dùng Staga – 50 cho trẻ nhỏ dưới 18 tuổi
- Đối với người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều Staga – 50
Cách dùng
Thuốc Staga – 50 dạng viên nén bao phim, sử dụng đường uống
Không sử dụng thuốc Staga – 50 trong trường hợp nào?
- Chống chỉ định dùng Staga – 50 cho bệnh nhân dị ứng với sildenafil hoặc bất kỳ tá dược nào trong thuốc.
- Không sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy gan nặng, suy thận nặng, có yếu tố nguy cơ tim mạch, tụt huyết áp, đột quỵ, rối loạn thoái hóa võng mạch di truyền, mất thị lực 1 bên.
- Không dùng thuốc cho bệnh nhân đang dùng thuốc cung cấp NO, nitrit, nitrat hữu cơ.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Staga – 50
Thận trọng
- Thận trọng khi dùng Staga – 50 cho bệnh nhân có nguy cơ tim mạch, các biến cố tim mạch nghiêm trọng bao gồm nhồi máu cơ tim, đột tử, xuất huyết não, thiếu máu cục bộ thoáng qua, cao huyết áp, tụt huyết áp.
- Bệnh nhân có biến dạng giải phẫu dương vật cần cân nhắc kĩ lưỡng trước khi dùng thuốc do có thể gây cương đau.
- Ngưng sử dụng thuốc nếu có xuất hiện biến chứng với thị giác
- Thận trọng khi dùng Staga – 50 cho bệnh nhân rối loạn chảy máu, viêm loét dạ dày tá tràng
Tác dụng phụ
Một số tác dụng phụ đã được báo cáo khi dùng Staga – 50: viêm mũi, quá mẫn, đau đầu, chóng mặt, ngất, động kinh, loạn thị, sưng mắt, khô mắt, mỏi mắt, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, hạ huyết áp, buồn nôn, nôn, khó tiêu, phát ban, đau cơ,…
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Thuốc hạ huyết áp, isosorbid dinitrat, nitroglycerin, thuốc giãn mạch | Tăng nguy cơ tụt huyết áp |
| Nitrat | Chống chỉ định dùng đồng thời với Staga – 50 |
| Cimetidin, ketoconazol, itraconazol, mibefradil, erythromycin | Thận trọng khi kết hợp cùng Staga – 50 |
| Rifampicin | Giảm nồng độ sildenafil trong huyết tương |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không có chỉ định dùng Staga – 50 cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Chưa có nghiên cứu về sự ảnh hưởng của Staga – 50 đến khả năng lái xe và vận hành máy móc; tuy nhiên thuốc có thể gây chóng mặt, đau đầu, thận trọng khi sử dụng.
Quá liều và xử trí
Bệnh nhân gặp tình trạng quá liều Staga – 50 cần được điều trị triệu chứng và hỗ trợ phù hợp.
Bảo quản
Khuyến khích bảo quản Staga – 50 ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, không tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng cường độ cao. Nên để sản phẩm cách xa tầm tay trẻ em.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Staga – 50 như:
Sildenafil 50mg Nadyphar có thành phần Sildenafil 50mg, sản xuất bởi NADYPHAR, điều trị rối loạn cương dương
Sildenafil 100mg Dược TW3 có thành phần Sildenafil 100mg, sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược Trung ương 3, điều trị rối loạn cương dương
Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng thuốc Staga – 50 do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Orlistat 60mg Stada
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets
Olavex 10
Pabemin 325
Palkids
Panactol 650mg Khapharco
Telfast BD 60mg
Omnivastin 100mg
Oralegic
Paracetamol Choay 500mg
Parastad Kid
Tanadeslor 5mg
Systane Ultra 5ml
Pecaldex 10ml
Telodrop
Telfast Kids 30mg
Sunirovel 150
Sucrahasan Gel 5ml
Sulpiride 50mg Imexpharm
Panadol Cảm Cúm
Phấn NadyRosa 80g
Paralmax 500 (Sủi)
Pharnanca
Photomit 500mg/10ml
Phiphos
Piantawic 325mg/200mg
Tanganil 500mg
Stugon-Pharimex 25mg
Sucrafil Suspension 200ml 






















Huy –
Staga – 50 tác dụng điều trị tốt