Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Stadlofen 50 Stella được sản xuất bởi Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-34465-20
Stadlofen 50 là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Stadlofen 50 có chứa thành phần:
- Diclofenac sodium 50mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao phim tan trong ruột
Trình bày
SĐK: VD-34465-20
Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Tác dụng của thuốc Stadlofen 50
Cơ chế tác dụng
Diclofenac Natri:
- Ức chế thụ thể tromxane-prostanoid: Giảm sản xuất prostaglandin, các chất trung gian gây viêm, đau và sốt.
- Ảnh hưởng đến axit arachidonic: Giảm giải phóng và hấp thu axit arachidonic, nguyên liệu để sản xuất prostaglandin.
- Ức chế enzyme lipoxygenase: Giảm sản xuất các leukotriene, các chất trung gian gây viêm.
- Kích hoạt con đường chống hấp thụ oxit nitric-cGMP: Giảm giãn mạch, giảm viêm.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu Diclofenac: Nhanh chóng và hiệu quả
Nồng độ đỉnh:
- Tiêm bắp: 10-30 phút.
- Uống: 1,5-2,5 giờ (bị trì hoãn bởi thức ăn).
- Liều 50mg: 0,7-1,5 mg/L.
- Liều 100mg giải phóng kéo dài: 0,1 mg/L sau 2 giờ.
Liên quan liều: Tuyến tính từ 25-150mg, không tích lũy.
Liên kết protein: Cao (>99,5%).
Phân bố: 0,12-0,17 L/kg (tổng), 0,04 L/kg (ngăn trung tâm).
Thâm nhập: Dịch khớp bị viêm hiệu quả.
Chuyển hóa: 40% liều uống.
Chất chuyển hóa chính: 4′-hydroxydiclofenac (hoạt tính chống viêm thấp).
Bài tiết: Nước tiểu (20-30%) và mật (10-20%).
Độ thanh thải: 16 L/giờ.
Thời gian bán hủy: 1,1-1,8 giờ (pha cuối).
Thuốc Stadlofen 50 được chỉ định trong bệnh gì?
Người lớn và người cao tuổi: Giảm đau và viêm:
- Viêm khớp cấp tính do gout, viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, cột sống dính khớp
- Viêm túi hoạt dịch, viêm gân/bao gân, viêm mô xung quanh khớp
- Do chấn thương: bệnh lý răng miệng, đau cột sống thắt lưng, phẫu thuật chỉnh hình, khớp lệch vị trí, cơ bị kéo căng, bong gân, gãy xương, các thủ thuật y khoa khác
Liều dùng của thuốc Stadlofen 50 Stella
| Liêu dùng | Liều dùng (viên/ngày) | Chia lần | Ghi chú (viên/ngày) |
| Liều chung | 1.5 – 3 | 2 – 3 | Tối đa: 3 |
| Viêm xương khớp | 2 – 3 | Nhiều lần | Điều trị dài ngày: 2 |
| Viêm khớp dạng thấp | 1.5 – 3 | 2 – 3 | Điều trị dài ngày: 2 có thể tăng lên 3 |
| Viêm cột sống dính khớp | 2 – 2.5 | Nhiều lần | – |
| Suy gan/thận | Giữ nguyên liều | ||
| Trẻ em | Không dùng | ||
Cách dùng: Uống nguyên viên thuốc Stadlofen 50 Stella với nước, tốt nhất nên uống trong hoặc sau khi ăn.

Không sử dụng thuốc Stadlofen 50 trong trường hợp nào?
- Bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh mạch máu não.
- Có tiền sử chảy máu tiêu hóa do NSAID.
- Dị ứng với thuốc Stadlofen 50 hoặc thành phần tá dược.
- Hen suyễn, phù mạch, mày đay do NSAID khác.
- Loét, chảy máu hoặc thủng dạ dày/ruột tiến triển.
- Suy gan, suy thận.
- Suy tim sung huyết (từ độ II đến IV).
- Tái phát loét/chảy máu dạ dày (≥ 2 đợt).
- 3 tháng cuối thai kỳ.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Stadlofen 50
Thận trọng
- Người cao tuổi, yếu sức, nhẹ cân.
- Có vấn đề di truyền về đường tiêu hóa.
- Tổn thương đường tiêu hóa: bị chảy máu, loét, thủng ở ruột
- Uống thuốc làm tăng nguy cơ tổn thương tiêu hóa
- Bệnh viêm ruột, bệnh Crohn.
- Rối loạn chức năng gan
- Suy chức năng tim, thận, cao huyết áp, mất dịch ngoại bào.
- Biểu hiện dị ứng: niêm mạc tổn thương, ban da
- SLE, rối loạn mô liên kết hỗn hợp.
- Nguy cơ cao biến cố tim mạch.
- Khiếm khuyết cầm máu, tạng chảy máu, bất thường huyết học.
- Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, polyp mũi, viêm mũi dị ứng, hen
- Mẫn cảm với các tác nhân khác ngoài thuốc Stadlofen 50
- Phụ nữ mang thai/cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Diclofenac liều cao (3 viên/ngày) và kéo dài làm tăng nguy cơ tắc nghẽn động mạch vành và tai biến mạch máu não
- Thường gặp: Buồn nôn, ói mửa, nhức đầu, choáng váng, chóng mặt, đi tiêu lỏng, tiêu hóa kém, đau bụng, chướng bụng, biếng ăn, tăng men gan, nổi ban
- Ít gặp: Tim đập nhanh, tức ngực, suy tim, nhồi máu cơ tim
Tương tác thuốc
| Thuốc | Tác động |
| Warfarin | Tăng nguy cơ chảy máu |
| Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin (SSRIs) & serotonin-norepinephrine (SNRIs) | Tăng nguy cơ chảy máu |
| Aspirin liều giảm đau | Tăng nguy cơ tác dụng phụ đường tiêu hóa |
| Thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE), chẹn thụ thể angiotensin (ARB) & chẹn beta | Giảm tác dụng hạ huyết áp, suy giảm chức năng thận |
| Thuốc lợi tiểu | Giảm tác dụng lợi tiểu |
| Digoxin | Tăng nồng độ Digoxin trong máu |
| Methotrexate | Tăng độc tính của methotrexate |
| Cyclosporine | Tăng độc tính trên thận của cyclosporine |
| NSAIDs khác & salicylate | Tăng nguy cơ tác dụng phụ đường tiêu hóa |
| Antacid chứa Magnesium | Giảm hấp thu Diclofenac |
| Corticosteroid | Tăng nguy cơ loét đường tiêu hóa & chảy máu |
| Thuốc ức chế CYP2C9 | Tăng tác dụng & độc tính của Diclofenac |
| Thuốc tăng sinh CYP2C9 | Giảm tác dụng của Diclofenac |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú
Thận trọng khi dùng Stadlofen Diclofenac 50 Stella cho phụ nữ trong thai kỳ/cho con bú.
Quá liều và xử trí
Triệu chứng:
- Thường gặp: Buồn ngủ, mệt mỏi, buồn nôn, nôn, đau thượng vị.
- Ít gặp: Chảy máu dạ dày, tăng huyết áp, suy thận cấp, suy hô hấp, hôn mê.
Dấu hiệu ngộ độc:
- Rối loạn tiêu hóa, lú lẫn, buồn ngủ, giảm trương lực cơ.
Xử trí ngộ độc:
- Rửa dạ dày nếu nuốt thuốc chưa lâu hoặc lượng thuốc quá lớn (5-10 lần liều khuyến cáo).
- Dùng than hoạt tính (liều người lớn: 60-100 gram, trẻ em: 1-2 gram/kg).
- Thuốc nhuận tràng thẩm thấu cho bệnh nhân có triệu chứng.
Thuốc Stadlofen 50 giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Stadlofen 50 hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp thuốc Stadlofen 50 tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc (sản phẩm) khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với thuốc Stadlofen 50 như:
Thuốc Difelene, được sản xuất bởi Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam, có giá bán 20.000đ/hộp, chứa hoạt chất Natri Diclofenac 50mg, được chỉ định điều trị viêm và thoái hóa khớp, viêm đốt sống cứng khớp, thấp khớp, viêm xương khớp mạn tính và giảm đau do viêm không phải do thấp khớp.
Thuốc Voltaren SR, được sản xuất bởi công ty dược phẩm đa quốc gia Novartis, có giá bán 80.000đ/hộp, chứa thành phần chính Diclofenac Na 75 mg, được sử dụng để điều trị viêm và đau xương khớp, đau bụng kinh, nhiễm trùng tai mũi họng cấp và giảm đau sau phẫu thuật.
Tại sao nên lựa chọn thuốc Stadlofen 50?
| Ưu điểm | Nhược điểm |
| Stadlofen 50 có hiệu quả trong việc giảm đau và viêm trong nhiều bệnh lý như viêm khớp, đau cơ, đau sau phẫu thuật,…
Diclofenac hiệu quả hơn Paracetamol trong giảm đau sau phẫu thuật sọ não trong 24 giờ đầu. Diclofenac không ảnh hưởng đến đặc điểm đông máu ở bệnh nhân phẫu thuật sọ não. |
Stadlofen 50 có thể làm tăng nguy cơ đột quỵ và nhồi máu cơ tim ở những người đã có bệnh tim mạch trước đó. |
Tài liệu tham khảo
- Roy Altman, Bill Bosch, Kay Brune, Paola Patrignani, Clarence Young. (Tháng 5 năm 2015). Advances in NSAID development: evolution of diclofenac products using pharmaceutical technology. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2024, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/25963327/
- R N Brogden, R C Heel, G E Pakes, T M Speight, G S Avery. (Tháng 7 năm 1980). Diclofenac sodium: a review of its pharmacological properties and therapeutic use in rheumatic diseases and pain of varying origin. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2024, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/6772422/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Orlistat 60mg Stada
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets
Olavex 10
Pabemin 325
Palkids
Panactol 650mg Khapharco
Telfast BD 60mg
Omnivastin 100mg
Oralegic
Paracetamol Choay 500mg
Parastad Kid
Tanadeslor 5mg
Systane Ultra 5ml
Pecaldex 10ml
Telodrop
Telfast Kids 30mg
Sunirovel 150
Sucrahasan Gel 5ml
Sulpiride 50mg Imexpharm
Panadol Cảm Cúm
Phấn NadyRosa 80g
Paralmax 500 (Sủi)
Pharnanca
Photomit 500mg/10ml
Phiphos
Piantawic 325mg/200mg
Tanganil 500mg
Stugon-Pharimex 25mg
Sucrafil Suspension 200ml 




















Hoan –
Giảm các đau cứng khớp nhanh nhưng uống ít vì tôi bị đau dạ dày